Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an theo Tuan Lop 2 Giao an Tuan 2 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.57 KB, 17 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU :

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm nhiều
việc tốt .(Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, câu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc bài Tự thuật
- Các nhóm báo cáo kết quả
Gọi 2 em đọc bài : Tự thuật
- HS nhận xét. GV nhận xét.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu bằng tranh.
- GV treo tranh lên bảng - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì ? (....Lễ tổng kết năm học)
HĐ1: Luyện đọc :
- GV đọc mẫu - HS lắng nghe - Gọi một em đọc bài
+ Luyện đọc đoạn 1, 2 .
- Đọc nối tiếp câu trong đoạn.
- GV ghi từ khó lên bảng:Phần thưởng, sáng kiến, lặng lẽ, ... HS phát âm .
- Hướng dẫn cách đọc câu khó: Một buổi sáng /... chơi / ...điều gì / có vẻ bí mật lắm
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp - GV theo dõi uốn nắn .
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ : Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng, ...


- Luyện đọc đoạn trong nhóm - HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đọc - Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
HĐ2: Tìm hiểu bài : Đoạn 1, 2
- 3 HS đọc to đoạn 1, 2 cả lớp theo dõi
+ Câu chuyện này nói về ai ? (Nói về bạn Na).
+ Bạn Na có đức tính gì ? (Tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè) .
+ Kể những việc tốt mà Na đã làm ? (Na gọt bút chì giúp bạn , cho bạn tẩy,...)
+ Tại sao Na được các bạn quý mến mà Na vẫn buồn ? ( Vì Na học chưa giỏi)
+ Chuyện gì đã xảy ra với Na vào cuối năm ? ( Các bạn bàn tán về phần thưởng còn Na
chỉ yên lặng).
+ Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi? (Túm tụm bàn bạc điều gì bí mật)
+ Theo em các bạn của Na bàn điều gì ? (Đề nghị cô giáo tặng phần thưởng cho Na)
Tiết 2
HĐ3 : Luyện đọc đoạn 3.
- GV đọc mẫu đoạn 3 - HS theo dõi đọc thầm
- Hướng dẫn HS đọc các câu dài, ngắt nghỉ đúng - HS đọc câu. - Đây là phần thưởng cả
lớp đềnghị tặng bạn Na
- GV cho HS đọc cả đoạn trước lớp


- Luyện đọc cả đoạn
HĐ 4 : Tìm hiểu đoạn 3 :
+ Theo em, Na có xứng đáng được nhận phần thưởng khơng ? Vì sao ?
- GV kết luận : Na xứng đáng nhận phần thưởng vì có tấm lịng tốt. Trong trường học
có nhiều loại phần thưởng : Thưởng HS giỏi, HS có đạo đức tốt...
+ Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng, vui mừng như thế nào?
- Na vui mừng đến mức tưởng nghe lầm
+ Lặng lẽ khơng nói gì. Lặng lẽ khóc đỏ mặt. Cô giáo và các bạn vỗ tay.
HĐ5 : Luyện đọc lại : - HS thi nhau đọc lại câu chuyện
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ :


+ Qua câu chuyện, em học được điều gì ở bạn Na ?
+ Các bạn đề nghị trao thưởng cho bạn Na có tác dụng gì ? (Biểu dương người tốt,
khuyến khích HS làm việc tốt)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tốn:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS

- Biết, quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài đề –xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
- Khuyến khích học sinh làm hết các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Thước có chia cm, dm .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Kiểm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các bài tập sau:
14 dm + 25 dm =
59 dm – 25 dm =
33 dm + 44 dm =
77 dm – 41 dm =
- Các nhóm báo cáo kết quả
- HS và GV nhận xét .
2. Bài mới :

- GV giới thiệu bài .
HĐ1: Luyện tập
- GV hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài , 3 em nêu kết quả: a) 10 cm = 1 dm; 1dm = 10 cm
b) HS làm bảng con .
- HS vẽ đoạn thẳng AB vào bảng con có độ dài 1 dm .
- GV nhận xét và sữa chữa
Bài 2: Điền số vào chổ chấm .
- Tìm trên thước vạch chỉ 2dm .


2 dm = ...cm
- HS thảo luận nhóm 2 tìm trên thước có độ dài 2dm và đổi ra cm
- Cỏc nhúm tr li
Bài 3: Điền dấu >, <, =?
- Yêu cầu HS tính trớc rồi so sánh.
- HS tho luận nhóm 4 làm bài vào vở, 2 HS lªn làm bảng phụ
a) 1 dm = 10 cm
3 dm = 30 cm
8 dm = 80 cm
2 dm = 20 cm
5 dm = 50 cm
9 dm = 90 cm
b) 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm
70 cm = 7 dm
- Các nhóm nhận xét - GV nhận xét.
* HSNK làm hết bài 3
Bài 4: Số?

- Bài toán yêu cầu HS đổi số đo dm thành cm ?
- HS làm vào vở
HĐ2: GV chấm bài và nhận xét .
IV. DẶN DÒ :
- Về nhà tập làm bài thành thạo vào vở ô ly.
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018
Toán
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU .
I. MỤC TIÊU:

- Biết số bị trừ, Số trừ , Hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải tốn bằng 1 phép trừ .
- HS làm bài 1, bài 2 (a, b,c), bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- Các que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiẻm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
3 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm .
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét và sửa chữa
2 . Bài mới :
HĐ1 : GV giới thiệu Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
- GV viết lên bảng phép trừ : 59 - 35 = 24
- GV gọi HS đọc phép tính trên
- GV giới thiệu trong phép trừ này : 59 gọi là Số bị trừ ; 35 là số trừ ; 24 là hiệu
- GV cho HS nhắc lại

- GV giới thiệu cách đặt phép tính cột dọc
+ 59 - 35 bằng bao nhiêu ? (24)
+ 24 gọi là gì ? ( Hiệu )
HĐ2 : Luyện tập :
- GV hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1: HS đọc bài mẫu : 19 - 6 = 13


+ Số bị trừ, số trừ trong phép tính trên là số nào ? ( SBT: 19, ST: 6)
+ Muốn tính hiệu khi biết SBT và số trừ ta làm thế nào ? ( Lấy SBT trừ đi số trừ)
- HS thảo luận nhóm 2 làm bài
- GV yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán (cột a, b, c)
+ Bài toán cho biết gì ? ( Cho biết SBT và số trừ )
+ Bài tốn u cầu tìm gì ? ( Tìm hiệu )
+ Muốn làm bài tốn này ta phải thực hiện thế nào ? ( Đặt tính rồi tính )
- HS làm bài vào vở
- HSNK làm hết bài 2
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán .
+ Bài toán cho biết gì ? ( Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm )
+ Bài tốn hỏi gì ? ( Độ dài đoạn dây còn lại )
+ Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế nào ? (Lấy 8dm - 3 cm )
- HS làm bài vào vở
- GV chấm bài và nhận xét và sữa chữa .
IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Cho HS nhắc các thành phần của phép trừ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
PHẦN THƯỞNG.
I. MỤC TIÊU:


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(SGK).
Làm được bài tập 3, bài tập 4; BT(2) a/b
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- Bảng phụ - SGK - VBT .
III. HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra ;
- Gọi 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con : Quyển lịch, chắc.
- GV nhận xét :
2. Bài mới :
HĐ1 : GV giới thiệu bài, hướng dãn HS tập chép
- GV treo bảng phụ đã chép bài viết - HS đọc .
+ Đoạn văn kể về ai ? Kể về bạn Na
+ Bạn Na là người như thế nào ? Là người tốt bụng
- GV hướng dãn HS cách trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu ? Có 2 câu
+ Những chữ nào được viết hoa ? Cuối, Na, Đây.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm
- GV hướng dẫn HS viết từ khó
- GV đọc HS viết vào bảng con
HĐ2 : HS viết vào vở
- GV đọc bài HS viết bài vào vở
- GV đọc lại HS khảo bài .
- GV chấm bài và nhận xét .

-



HĐ3 : Luyện tập
- GV hướng dẫn HS làm bài tập - HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- HS và GV nhận xét, sửa chữa .
IV. DẶN DÒ :

- Về nhà luyện viết bài thành thạo
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thể dục
D ÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG -TRÒ CHƠI "QUA ĐƯỜNG LỘI"
I. MỤC TIÊU :
- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ ở lớp 1. Yêu cầu thực
hiện động tác tương đối chính xác, Tập hợp hàng nhanh,
- Ôn cách chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiên
jđược tương đối đúng, nhanh và trật tự
- Trò chơi “Qua đường lội.”Yêu cầu biết cách chơi đúng luật và hào hứng trong khi
chơi
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Phần mở đầu
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát
2. Phần cơ bản
- Đội hình đội ngũ

- .Dàn hàng ngang, dồn hàng
- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS.
- Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.
- GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình.
- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt .
- GV cùng HS quan sát nhận xét biểu dương
- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ
- đứng lại
- GV nêu tên từng động tác hô nhịp chỉ dẫn cho HS tập.
- GV kết hợp sửa sai cho HS.
- Cán sự lớp hơ nhịp điều khiển HS tập.
- Trị chơi “Qua đường lội.”
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi.
- GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
- HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho từng HS .
- GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật.
3. Phần kết thúc (4 phút )
- Thả lỏng cơ bắp


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
- HS + GV củng cố nội dung bài
- Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học
- GV nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên xã hội
BÀI SOẠN VIẾT TAY
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Củng cố về :
- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ
- HS làm bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4
- Khuyến khích học sinh làm hết các bài tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận làm bài
78 - 5 ;
39 - 15 ;
87 - 43 ;
99 - 72 .
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :
HĐ2 : Luyện tập :
Bài 1: - HS thảo luận nhóm 2 làm bài vào vở .
- Tính
88
49
64
96
36

15
44
12
.....

.....

.....

.....

Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề (cột 1,2).
- Gọi HS làm - HS tính nhẩm.
60 - 10 - 30 = 20 ;
60 - 10 = 50 ; 50 - 30 = 20 .
- GV cho cả lớp làm vào vở
- Gọi 1 HS nêu miệng
- Nhận xét kết quả
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề - Đặt tính rồi tính khi biết số bị trừ và số trừ
+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào ? - Lấy số bị trừ , trừ đi số trừ
- Gọi 1 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp làm bài tập và vở
Bài 4 : GV gọi HS đọc bài tốn rồi nêu tóm tắt và giải .


+ Bài tốn u cầu gì ? - Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải .
+ Bài tốn cho biết gì ? Dài 9 dm, cắt 5 dm
Tóm tắt :
Bài giải:
Mảnh vải dài :
9 dm

Mảnh vải còn lại số dm là:
Cắt
:
5 dm
9 - 5 = 4 ( dm)
Còn
: ... dm ?
Đáp số: 4 dm
- GV chấm bài và nhận xét
IV.DẶN DÒ : Về nhà làm lại bài tập thành thạo
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU :

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Mọi người ,vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh minh hoạ trong SGK, bảng ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc bài “Phần thưởng”
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV nhận xét
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
HĐ1 : Luyện đọc :

- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc lại bài
- GV hướng dẫn cách đọc : Giọng đọc nhanh, vui vẻ, hào hứng. Đọc nối tiếp câu
- Gọi HS đọc từ khó trong bài
- HS đọc lại từ khó - GV sửa chữa
- GV hướng dẫn cách ngắt câu dài : Quanh ta/ mọi vật/ mọi người/ ...tưng bừng
* Đọc nối tiếp đoạn :
- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm .
- GV chia bài thành 2 đoạn :
- Đoạn 1: Từ đầu đến tưng bừng
- Đoạn 2: Cịn lại .
- Thi đọc giữa các nhóm
- HS và GV nhận xét .
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn , cả bài .
HĐ2:Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc đoạn 1:
+ Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ? (Đồng hồ báo thức..., gà
trống đánh thức mọi người,...)
+ Hãy kể những vật, con vật có ích mà em biết ? (Cái bút, quyển sách, con trâu,...)
+ Cha mẹ em và những người em quen làm những việc gì ?


+ Bé làm những việc gì ? (Làm bài, đi học, quét nhà)
+ Hằng ngày em làm những việc gì ?
+ Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không ?
+ Hãy đặt câu với từ : Rực rỡ, tưng bừng
VD : - Vườn hoa rực rỡ trong nắng .
- Lễ khai giảng năm học mới thật tưng bừng .
HĐ3 : Luyện đọc lại : HS thi đọc
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


+ Bài văn giúp em hiểu điều gì ? Xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc ..
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI .
I.MỤC TIÊU :

- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi .
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước dầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự
bảng chữ cái BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

Bảng phụ - SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Kiểm tra HS đọc bảng chữ cái .
2. Bài mới :
HĐ1: GV giới thiệu bài .
- Hướng dẫn HS nghe viết .
- GVđọc tồn bài - 1 HS đọc lại.
+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ? (Làm việc thật là vui)
+ Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ? ( bé làm bài, đi học quét nhà, nhặt rau,
chơi với em đỡ mẹ)
+ Bé thấy làm việc như thế nào ? ( Làm việc bận rộn nhưng rất vui )
- HS nhận xét
+ Bài chính tả có mấy câu ? ( 3 câu)
+ Câu nào nhiều dấu phẩy nhất ? ( câu thứ 2)
- GV gọi HS đọc câu thứ 2 , đọc cả các dấu phẩy .
- HS viết bảng con những tiếng khó : Qt nhà , nhặt rau , ln ln, bận rộn .

- GV đọc bài HS viết bài vào vở
- GV đọc lại HS khảo bài .
- GV chấm bài và nhận xét .
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở .
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập . Tìm các chữ bắt đầu bằng g/ gh
- HS làm việc theo nhóm - GV theo giỏi và gọi các nhóm trình bày , cả lớp nhận xét
Bài 3 : HS sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
- Gọi HS lên bảng viết - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét và sữa chữa .
IV. DẶN DÒ : Về nhà viết lại bài cho đẹp
Tập viết
CHỮ : Ă, Â


I. MỤC TIÊU :

- Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â theo cở vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ : Theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nét và đúng quy định
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- Chữ mẫu Ă, Â, bảng phụ, VTV.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HOC :

1. Kiểm tra :
- HS viết bảng con chữ A
- HS nhắc lại câu ứng dụng : Anh em hoà thuận.
+ Câu này muốn nói điều gì ?
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa :
- GV cho HS nhận xét chữ Ă, Â, có điểm gì giống nhau và khác nhau.

- HS nêu nhận xét .
- GV viết mẫu chữ Ă, Â lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.

- HS viết vào bảng con.
HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ
- GV khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét .
- Độ cao của các chữ cái
+ Những chữ có độ cao 2.5 li : Ă, h, k
+ Những chữ có độ cao 1 li : n, c, ...
- Khoảng cách giữa các chữ
- GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ - HS theo dõi

- HS viết chữ Ă, Â trên bảng con
HĐ3: GV hướng dẫn HS viết vào vở :
- GV theo giỏi hướng dẫn thêm
- GV chấm bài và nhận xét
IV. DẶN DÒ : Về nhà tập viết bài thành thạo

Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018
Toán :


LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
- HS làm bài 1, bài 2 (a,b,c,d), bài 3 (cột 1, 2), bài 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận làm bài:
Đặt tính rồi tính
30 + 43
87 – 34
22 + 56
97 – 42
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS nhận xét, GV nhận xét .
2. Luyện tập :
HĐ1: GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS thảo luận nhóm 2 làm bài vào vở
- Yêu cầu HS đọc các số trên
- HS nhận xét. GV kết luận
Bài 2: GV hứơng dẫn HS viết các số liền trước và liền sau
a, Số liền sau của 59 là ?
c, Số liền sau của 99 là?
b, Số liền trước của 89 là?
d, Số liền trước của 1 là ?
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
* HSNK làm hết bài 2
Bài 3: Đặt tính rồi tính .
32 + 43 ,
87 - 35 ,
21 + 57 , 44 + 34 , 96 - 42 .

- HS làm bảng con - GV nhận xét và sữa chữa .
* HSNK làm hết bài 3
Bài 4: GV gọi HS đọc bài tốn và tóm tắt rồi giải
Tóm tắt :
Bài giải :
Lớp 2A : 18 HS
Cả 2 lớp có số HS đang tập hát là :
Lớp 2B : 21 HS
18 + 21 = 39 (HS)
Cả 2 lớp : ... HS ?
Đáp số : 39 học sinh
HĐ2: GV chấm bài và nhận xét, sữa chữa
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ : Về nhà tập làm bài thành thạo .
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:

- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý(SGK) kể lại được từng đoạn câu chuyện .
(BT 1,2,3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh minh hoạ câu chuyện .


Bảng phụ viết lời gợi ý .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra:
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên kim ”

- HS và GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1 : Hướng dẫn kể chuyện :
- Kể lại từng đoạn theo gợi ý:
B1 : Kể mẫu trước lớp : 3 em HS khá kể 3 đoạn của câu chuyện
B2 : Luyện kể theo nhóm : Các nhóm tự kể chuyện
B3 : Kể từng đoạn trước lớp :
Đoạn 1: + Na là cô bé như thế nào ?( Tốt bụng )
+ Các bạn trong lớp đối xử với Na như thế nào ?( Các bạn rất quý Na)
+Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ? ( Đưa cho bạn cục tẩy )
+ Na còn làm việc gì tốt nữa ?
+ Vì sao buồn ? (Vì Na học chưa giỏi)
Đoạn 2: + Cuối năm học, các bạn bàn tán về việc gì ? ( Phần thưởng)
+ Lúc đó Na làm gì ?
+ Các bạn đề nghị cơ giáo điều gì ?
+ Cơ giáo nghĩ gì về sáng kiến của các bạn ?
Đoạn 3: + Trong buổi nhận phần thưởng cuối năm, điều gì xẩy ra ?
+ Khi Na được nhận phần thưởng mọi người vui mừng như thế nào ?
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - HS kể nối tiếp nhau
- HS nhận xét - GV nhận xét
- Khuyến khích HS kể lại tồn bộ câu chuyện .
IV.DẶN DỊ : Về nhà tập kể lại câu chuyện thành thạo .
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU :

- Tìm được các từ có tiếng học, có tiếng tập (BT1)
- Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2), biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới (BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bảng phụ, vở BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC ;

1. Kiểm tra :
- Gọi HS lên chữa bài tập 2
- GV nhận xét
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
HĐ1 : Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài :
- HS thảo luận nhóm 2 làm bài vào vở, 2 em làm bảng phụ
- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, bổ sung.


Học : Học hành, học hỏi, học tập, học lỏm, học mót, học phí,...
Tập : Tập đọc, tập viết, tập tành, tập thể dục
Bài 2 : Đặt câu với 1 từ tìm được ở bài tập 1
- HS chọn 1 từ để đặt câu .
- Gọi HS đọc câu của mình - HS nhận xét - GV nhận xét , bổ sung
VD : Chúng em chăm chỉ học tập
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài và câu mẫu
Con yêu mẹ –>Mẹ yêu con
+ Để chuyển câu : Con yêu mẹ. Thành 1 câu mới (Sắp xếp lại các từ trong câu, đỗi
chỗ từ con và từ mẹ cho nhau)
- HS chuyển các câu tiếp theo - HS nêu miệng
Bài 4 : (Viết)
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT
- HS làm BT vào vở

- 1 em lên bảng làm vào bảng phụ
- GV cùng cả lớp nhận xét
+ Đây là câu gì ? (Câu hỏi)
+ Khi viết, cuối câu ta phải làm gì ? (Đặt dấu chấm hỏi)
- GV yêu cầu HS viết lại và đặt đúng dấu
3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :

+ Muốn viết một câu mới dựa vào 1 câu đã có em làm thế nào ? (Thay đổi thứ tự các
từ trong câu)
+ Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải có dấu gì ? (Dấu chấm hỏi)
- GV nhận xét giờ học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :

- Biết viết các số có 2 chữ số có tổng của số tròn chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.
- Biết số bị trừ,số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ .
- HS làm bài 1 ( viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 ( làm 3 phép tính đầu), bài 4
- Khuyến khích học sinh làm hết các bài tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠ VÀ HỌC :
1. Kiểm tra:
Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài .
- Đặt tính rồi tính . 32 + 42 , 87 - 35 , 21 + 37 , 44 + 34 .
- Các nhóm báo cáo kết quả. Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét .

2.Luyện tập :
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Viết các số 25, 62, 99, theo mẫu .
- 1 HS nêu cách làm, cách đọc .
25 = 20 + 5 .
- Đọc : Hai mươi lăm bằng hai mươi cộng năm .
- HS làm vào bảng con - GV nhận xét và sữa chữa .
Bài 2: GV hướng dẫn HS điền vào ô trống .
Số hạng 30 52 9 7
Số bị trừ 90 66 19 25
Số hạng 60 14 10 2
Số trừ
60 52 19 15
Tổng
Hiệu
Bài 3: HS thảo luận nhóm 2 làm bài vào vở
48
65
94
+
30
11
42
........
........
........
- GV nhận xét và sữa chữa - Cả lớp làm vào vở .

Bài 4 : HS đọc bài tốn tóm tắt rồi giải .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tóm tắt :
Bài giải :
Mẹ và chị : 85 quả cam
Chị hái được số quả cam là :
Mẹ hái
: 44 quả cam
85 - 44 = 41 ( quả)
Chị hái : ... quả cam ?
Đáp số : 41 quả cam
HĐ2: GV chấm bài nhận xét
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :

- Gọi HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính
- Về nhà làm bài thành thạo vào vở ô li
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thể dục
D ÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG -TRỊ CHƠI "NHANH LÊN BẠN ƠI"
I. MỤC TIÊU :
- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ ở lớp 1. Yêu cầu thực
hiện động tác tương đối chính xác. Tập hợp hàng nhanh,
- Ôn cách chào báo cáo khi giáo viên nhặn lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện
được tương đối đúng, nhanh và trật tự
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi.”Yêu cầu biết cách chơi đúng luật và hào hứng trong khi
chơi
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện

- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trò chơi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Phần mở đầu
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp


- Vỗ tay hát
2. Phần cơ bản
- Đội hình đội ngũ
- .Dàn hàng ngang, dồn hàng
- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS.
- Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.
- GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển quân của tổ mình.
- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt .
- GV cùng HS quan sát nhận xét biểu dương
- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ
- đứng lại
- GV nêu tên từng động tác hô nhịp chỉ dẫn cho HS tập.
- GV kết hợp sửa sai cho HS.
- Cán sự lớp hô nhịp điều khiển HS tập.
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi.
- GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
- HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho từng HS .
- GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật.
3. Phần kết thúc (4 phút )

- Thả lỏng cơ bắp
- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
- HS + G củng cố nội dung bài
- Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học
- GV nhận xét giờ học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU :

- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ ,thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân(BT1,BT2)
- Viết đựơc một bản tự thuật ngắn (BT3)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

Tranh minh hoạ, VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
- Gọi HS làm bài tập 3
- GV nhận xét
2. Bài mới :
HĐ1 : GV hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Nói lời của em


- HS nêu miệng (Chào bố, mẹ để đi học : “Con chào mẹ con đi học ạ!- Xin phép mẹ
con đi học ạ! - Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ! ”

- Chào thầy cô khi đến trường
+ Em chào cô ạ!
- Gặp bạn ở trường vui vẻ nói
+ chào bạn / chào cậu.
Bài 2 : Làm miệng :
- GV nêu yêu cầu của đề bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì ? - Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít
+ Bóng Nhựa, bút Thép, Mít và tự giới thiệu như thế nào?
+ Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào?
+ Nêu nhận xét cách chào hỏi và tự giới thiệu của nhận vật trong tranh?
- HS đọc và làm theo cách chào , tự giới thiệu của các bạn .
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài tự thuật đã làm .
- GV và cả lớp nhận xét .
HĐ2: GV chấm bài và nhận xét .
IV. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :
Về nhà tập làm bài vào vở ô ly thành thạo .
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

----------------------------------------------------


Thủ công:
GẤP TÊN LỬA (T2)
I. MỤC TIÊU :

- HS biết cách gấp tên lửa, gấp được tên lửa .Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
- HS hứng thú và yêu thích gấp hình
II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


HĐ1: Thực hành gấp tên lửa
- GV gọi HS nhắc lại các bước gấp tên lửa
- B1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- B2: Tạo tênlửa và sử dụng.
HĐ2: HS thực hành gấp :
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- GV chấm sản phẩm và nhận xét.
IV. DẶN DÒ:

- Về nhà chuẩn bị bài : Gấp máy bay phản lực.
-----------------------------------------------------Đạo đức
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
+ Hơm trước ta học bài gì ?
- GV nhận xét
2. Bài mới :
HĐ1 : HS thảo luận lớp :
MT : Tạo cơ hội để HS được bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học
tập và sinh hoạt đúng giờ
- Cách tiến hành :
+ GV phát bìa màu cho HS , quy định : Đỏ : Tán thành; Xanh : Không tán thành;

Trắng : Không biết
- GV đọc từng ý kiến
a,Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ ,
- HS chọn và giơ bìa màu để thể hiện ý kiến của mình .
- GV kết luận:
HĐ2: HS thảo luận nhóm .
MT: Giúp HS sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và theo giỏi việc thực hiện theo
thời gian biểu .
- GV chia nhóm đơi và giao nhiệm vụ .
+ Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình
+ Đã hợp lí chưa - HS làm việc


+ Đã thực hiện như thế nào ?
+ Có làm việc đã đề ra chưa ? (Các nhóm thảo luận)
- Đại diện trình bày
- GV đưa ra mẫu thời gian mẫu chung để HS học tập và tham khảo
- GV cho HS đọc câu :
+ Giờ nào việc nấy
Việc hôm nay chớ để ngày mai
- GV kết luận : Sắp xếp thời gian biểu hợp lý để đảm bảo thời gian học tập, vui chơi,
làm việc và nghỉ ngơi.
IV. DẶN DÒ : Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tự nhiên - Xã hội
BỘ XƯƠNG
I. MỤC TIÊU :

- Nêu được tên và chỉ được vị trí của vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Tranh vẽ bộ xương
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra :
HĐ1 : Quan sát hình vẽ bộ xương :
+ Cơ quan vận động gồm những gì ?
2. Bài mới :
MT : - Nhận biết và nói tên một số xương và các khớp xương của cơ thể
- GV cho HS làm việc theo cặp
- HS quan sát tranh vẽ bộ xương, chỉ và nói tên 1 số xương và khớp xương.
- GV treo tranh phóng to - HS lên bảng nêu tên, 1 em điền tên tương ứng
+ Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau khơng ? (Khơng)
+ Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và các khớp xương : Khớp bả vai,
khớp khuỷu tay, khớp đầu gối.
GV kết luận :
HĐ2 : Thảo luận về cách giữ gìn bộ xương :
- GV cho HS hoạt động theo từng cặp
- HS quan sát H1, H2 và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình.
+ Tại sao hằng ngày ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư thế ? (Vì ở tuổi đang lớn xương
còn mềm nếu ta ngồi, đi, đứng...không phù hợp sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống)
+ Nếu xương bị gãy sẽ như thế nào? (Sẽ rất đau và đi lại khó khăn)
+ Chúng ta cần phải làm gì để xương phát triển tốt ? (Cần có thói quen ngồi học
ngay ngắn, khơng mang vác nặng, đeo cặp trên hai vai)
HĐ3 : - Trị chơi xếp hình :
3. Củng cố, dặn dò: :
- GV nhận xét tiết học .
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––




×