THIẾT KẾ BÀI DẠY
HỌC VẦN
Bài 39: AU – ÂU
Ngày soạn: 14/9/2017
Ngày dạy: 22/9/2017
Lớp dạy: 1 A
Người dạy:
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận diện được vần mới: au - âu
- Đánh vần, đọc trơn vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng
2. Kĩ năng:
- Nghe, nói, đọc, viết
- Quan sát, tập trung
B.Chuẩn bị:
-
Sách giáo khoa Tiếng Việt 1 tập 1
Bảng con
Bộ ghép chữ
Vở tập viết
B.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung/
Thời gian
Hoạt động dạy (GV)
Hoạt động học (HS)
I. Ổn định tổ
chức lớp
(1 phút)
Mục tiêu:
- GV: Tổ chức trò chơi
HS:
II. Kiểm tra bài
cũ
( 4- 5 phút)
Mục tiêu:
- GV: Gọi 2 học sinh ( HS ):
Đọc trơn từ khoá: con
mèo – ngôi sao
Từ ứng dụng: cái kéo –
leo trèo – trái đào - chào
cờ
Câu ứng dụng: Suối chảy
rì rào / Gió reo lao xao /
Bé ngồi thổi sáo.
-GV:Gọi 2 HS lên viết bảng lớp,
cả lớp viết bảng con vần theo
yêu cầu giáo viên
- HS viết bảng và đọc
bài
III. Dạy bài mới
(20-25 phút)
1. Giới thiệu bài
học
- GV cho học sinh xem một
số tranh ảnh, vật mẫu về các sự
vật có chứa vần mới
- GV giới thiệu mục đích,
u cầu của bài học
- GV giới thiệu vần, đặt vào
tiếng, từ
- HS quan sát, lắng
nghe
- HS mở sách giáo khoa
2. Dạy vần au –
âu
2.1: Nhận diện
Vần au
2.1.1. Giới thiệu
vần mới:au
- GV ghi tên bài lên bảng
( bằng phấn màu )
b) Giới thiệu từ
khoá: cây cau
- Gv treo tranh minh hoạ, hỏi
HS: trong tranh vẽ cây gì?
-Gv giới thiệu: vần au được ghép
bởi 2 âm : a và u
- Gv đánh vần, đọc trơn và
hướng dẫn HS cách phát âm: au-au => au
- GV gọi HS đọc cá nhân,
đọc đồng thanh
HS lắng nghe
- Gv yêu cầu HS lấy vần
ghép vần au từ bộ học vần
HS lắng nghe
- Gv nhận xét
- Gv cho HS đọc lại vần au
HS đọc theo cá
nhân, đồng thanh
2.1.2. Giới thiệu
- GV giới thiệu có vần “ au”
tiếng khoá, từ khoá thêm âm c trước, ta được tiếng
HS lấy bộ đồ dùng,
: cau – cây cau
cau
tìm rồi ghép âm vào bảng
b.1) Tiếng khoá:
- GV gắn tiếng “ cau” lên bảng gài
cau
- GV đánh vần : cờ - au – cau
HS lắng nghe
=> cau
Cả lớp đồng thanh
- GV yêu cầu HS phân tích
đọc
tiếng “ cau”
- Gv đánh vần lại
- Gv yêu cầu HS đánh vần
tiếng
“ cau”, đọc trơn
- GV yêu cầu ghép tiếng “
cau” lên thanh gài
- Gv nhận xét
- HS lắng nghe
-
HS quan sát
- Gv giải nghĩa từ
- Gv gắn từ “ cây cau” lên
bảng và giới thiệu
- Gv yêu cầu HS đọc
2.2: Nhận diện
Vần âu
2.2.1. Giới thiệu
vần mới : âu
b) Giới thiệu tiếng
khố, từ khố: cầu
– cái cầu
- HS phân tích tiếng “
cau” gồm: âm c đứng
trước, vần au đứng sau
- HS lắng nghe
- HS đánh vần, đọc
trơn theo các nhân, cả
lớp
- HS tìm và ghép tiếng
“ cau” lên thanh gài
- HS lắng nghe
- Gv giới thiệu: vần âu được
ghép bởi 2 âm : â và u
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn
HS cách phát âm
- GV gọi HS đọc cá nhân,
đọc đồng thanh
- Gv yêu cầu HS lấy vần
ghép vần âu từ bộ học vần
- Gv nhận xét
- Gv cho HS đọc lại vần âu
- HS quan sát, trả lời:
trong tranh vẽ cây cau
- HS lắng nghe
- HS quan sát
b)Giới thiệu tiếng
khoá: cầu
- HS đọc
- HS lắng nghe
b)Giới thiệu từ
khoá: cái cầu
3. Hướng dẫn đọc
từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu có vần “ âu”
thêm âm c trước và dấu huyền
“ ` ”, ta được tiếng “ cầu”
- GV gắn tiếng “ cầu” lên bảng
- Gv đánh vần : cờ - âu – câu –
huyền cầu => cầu
- Gv yêu cầu HS phân tích
tiếng “ cầu”
- Gv đánh vần lại
HS lắng nghe
HS đọc theo cá
nhân, đồng thanh
HS lấy bộ đồ dùng,
tìm rồi ghép âm vào bảng
gài
HS lắng nghe
Cả lớp đồng thanh
đọc
- Gv yêu cầu HS đánh vần
tiếng
“ cầu”, đọc trơn
- GV yêu cầu ghép tiếng “
cầu” lên thanh gài
- Gv nhận xét
4. Hướng dẫn HS
viết bảng con
- Gv treo tranh minh hoạ, hỏi
HS: trong tranh cái gì?
- Gv giải nghĩa từ
- Gv gắn từ “cái cầu” lên bảng
và giới thiệu
- Gv yêu cầu HS đọc
- HS lắng nghe
-
HS quan sát
HS phân tích tiếng “
- Gv đưa ra các từng ngữ ứng
cau” gồm: vần “ âu”
dụng, yêu cầu HS phát hiện
thêm âm c trước và dấu
vần mới học trong các từ ngữ
huyền “ ` ”, ta được
đó: rau cải, lau sậy, châu chấu,
tiếng “ cầu”
sáo sậu ( kèm ảnh minh hoạ)
- HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS phân tích các - HS đánh vần, đọc trơn
từ chứa âm mới
theo các nhân, cả lớp
- GV nhận xét
- HS tìm và ghép tiếng “
- Gv cho HS đọc trơn
cầu” lên thanh gài
-Gv giải nghĩa từ
- HS lắng nghe
Tiết 2
5. Luyện tập
5.1. Luyện đọc bài
tiết 1
5.2. Hướng dẫn
luyện đọc câu ứng
dụng
- Gv treo chữ mẫu “ au”
- Gv yêu cầu HS nêu cấu tạo
chữ “au”
- Gv nhận xét, chốt
- Gv treo chữ mẫu “ âu”
- Gv yêu cầu HS nêu cấu tạo
chữ “âu”
- HS quan sát, trả lời:
trong tranh vẽ cái cầu
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS đọc
- HS phát hiện: rau, châu,
6. Hướng dẫn HS
viết vở tập viết
- Gv nhận xét, chốt
chấu, lau, sậu
- Gv yêu cầu HS so sánh tiếng
au – âu
Giống: đều có âm “u”
Khác: au bắt đầu bằng
âm a. âu bắt đầu bằng âm
- HS phân tích
â
- Gv nhận xét, chốt
- HS lắng nghe
- Gv hướng dẫn HS viết bảng
- HS đọc
con, vừa viết vừa nêu quy
- HS lắng nghe
trình
-GV nhận xét, sửa lỗi
- HS quan sát
- HS trả lời
6. Hướng dẫn HS
luyện nói theo
chủ đề
- Gv gọi HS lên bảng đọc bài
- Gv nhận xét
- Gv u cầu HS tìm tiếng có
chứa vần mới trong câu ứng
dụng
-GV nhận xét, chốt, yêu cầu
HS đọc câu ứng dụng
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- Gv hướng dẫn HS yêu cầu của
bài viết
- GV yêu cầu HS phát hiện:
Chữ có độ cao lớn nhất? - HS lắng nghe
Chữ có độ cao 2 đơn vị? - HS lắng nghe, viết bảng
con
IV. Củng cố, dặn
dò ( 4- 5 phút)
1. Củng cố
- Gv lưu ý khoảng cách giữa
các chữ là một con chữ “o”,,
sửa cho HS cách cầm bút, tư
thế ngồi viết bài
- Gv yêu cầu HS viết vở Tập
- HS lắng nghe
2. Dặn dò
viết
- Gv chấm một số bài, nhận
xét trước lớp
- Gv hướng dẫn HS quan sát
tranh trong SGK và trả lời câu
hỏi:
Tranh vẽ những gì?
Người bà và hai cháu
đang làm gì?
Bà thường dạy các cháu
điều gì? Những điều ấy
em có làm theo khơng?
Trong nhà em, ai là
người nhiều tuổi nhất?
Em quý ai nhất?
Em đã giúp bà những
việc gì
- Gv u cầu HS nói thành 1
đoạn ngắn
- Gv nhận xét
- Gv yêu cầu HS nhắc lại tên bài
học
-Gv u cầu HS tìm tiếng, từ
ngồi bài học chứa 2 vần mới
-Gv nhận xét chung
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe, đọc
- HS lắng nghe
- HS tìm, trả lời
- HS lắng nghe
- HS viết vở Tập viết
- HS lắng nghe
- Gv dặn HS đọc và xem trước
bài 40
- Gv dặn HS làm phiếu bài tập
- HS quan sát, trả lời câu
hỏi
- HS luyện nói
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại
- HS tìm và trả lời
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe