Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Các số được nối với nhau bỡi các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa) được gọi là các biểu thức số.
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa
các số và các biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = –1 và y = –1 là 0.
1
2
4) Tích của hai đơn thức 3 x2yz2 và 2xy3z2 là 3 x3y4y4.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 4x3 + 2x2 – 4x3 – 2x2 + 5x là bậc 4.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là:
A. 0x3y2
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: –2x y + X = – 3x y .
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
B. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
5
3
2
C. 3x + x – 4x + 2x + 1
D. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
4
4) x = 3 là nghiệm của đa thức:
A. 3x – 4
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 4x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax – 3 có nghiệm x = –1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5
B(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A( 1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 – 2x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Các biến được nối với nhau bỡi các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa) được gọi là các biểu thức đại số.
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = –1 và y = –1 là 2.
3
2
4) Tích của hai đơn thức – 2x2y2z và 4 x2yz3 là: 3 x4y3z4.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 5x4 + 2x2 – 2x3 – 2x4 + 5x là bậc 4.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y3 là:
A. (x2y2)xy
B. 0,2(xy)2.y
C. 0x3y3
D. –5(xy)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: 2x y + X = – 3x y .
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa giảm dần được kết quả là:
A. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
B. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
C. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
D. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
3
4) x = 4 là nghiệm của đa thức:
A. 3x – 4
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 4x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 3ax + 2 có nghiệm x = –1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = x2 + 5x4 + x3 – 3x2 – 5x4 + 2x – 4 – x
B(x) = x – 5x3 + 2x2 + 2x4 + 4x3 – 2x4 – 4x + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 + 3x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của a và b là: a2 + b2.
2) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã
được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
3) Giá trị của biểu thức x2y tại x = –3 và y = 1 là –9.
3
3
4) Tích của hai đơn thức – 2xy2z và 4 x2yz3 là 2 x3y3z4.
5) Bậc của đa thức Q(x) = –3x3 + 2x2 + 3x3 – 2x + 5 là bậc 2.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y3 là:
A. 0x2y3
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: 2x y + X = x y .
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
B. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
3
5
2
C. x + 3x – 4x + 2x + 1
D. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
4
4) x = 3 là nghiệm của đa thức:
A. 4x + 3
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 3x – 4
5) Nếu đa thức f(x) = 3ax + 2 có nghiệm x = 1, thì a là:
2
1
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 5x3 – 7 + 2x2 + 2 – 2x + 3x – 4x2 – x3
B(x) = 2x + 4x2 – 3x3 + 5 – 6x – x3 – 2x2 – 3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 – 4x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
2
1) Biểu thức đại số biểu thị bình phương của tổng a và b là: (a + b) .
2) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với một biến.
3) Giá trị của biểu thức x2y tại x = –3 và y = 1 là 9.
1
3
1
4) Tích của hai đơn thức 3 xy2z và 4 xyz2 là 4 x2y3z3.
5) Bậc của đa thức Q(x) = –5x3 + 2x2 + 5x3 – 2x + 5 là bậc 3.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là:
A. 0x2y4
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy2)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: x y + X = – 3x y .
A. X = –2x4y3
B. X = – 4x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x3 + 3x5 + 2x + 1 – 4x2 theo luỹ thừa giảm dần được kết quả là:
A. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
B. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
C. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
D. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
3
4) x = 4 là nghiệm của đa thức:
A. 4x + 3
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 3x – 4
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax – 3 có nghiệm x = 1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 – x4 + 3x4 – 3x – 2 + 2x + 3 – 5x3
B(x) = 3x + 3 – 4x – 3x4 – 3x3 + x4 + x3 – 4
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 + 5x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
3
3
1) Biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của a và b là: a + b .
2) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
3) Giá trị của biểu thức x2y tại x = –1 và y = –2 là 2.
1
2
4) Tích của hai đơn thức 3 x3yz2 và – 2xy2z là 3 x4y3z3.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 3x4 + 2x2 – 4x4 – 2x3 + 5 là bậc 3.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x4y4 là:
A. 0x2y3
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(x2y2)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: 2x y + X = –x y .
A. X = –3x4y3
B. X = – 4x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x3 + 3x5 + 2x + 1 – 4x2 theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
B. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
C. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
D. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
2
4) x = 3 là nghiệm của đa thức:
A. 3x + 2
B. 2x – 3
C. 3x – 2
D. 2x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 3ax – 2 có nghiệm x = 1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 5 + 4x3 + 2x – x2 – 2x3 – 2x2 – x – 9
B(x) = x2 – 4x3 + 4x + 6 + x2 – 6x + 2x3 – 2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 2x – x2
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu các bình phương của a và b là: a2 – b2.
2) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là bậc cao nhất của biến có trong đơn thức đó.
3) Giá trị của biểu thức x2y tại x = –1 và y = –2 là –2.
1
2
3
2
3
2
4) Tích của hai đơn thức 3 x y z và – 2xy z là 3 x3y3z3.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 3x3 + 2x2 – 5x3 – 2x + 5 là bậc 3.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là:
A. 4x2y4
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy2)3
2) Xác định đơn thức X để: x4y3 + X = – 3x4y3.
A. X = –2x4y3
B. X = – 3x4y3
C. X = – 4x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa giảm dần được kết quả là:
A. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
B. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
C. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
D. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
3
4) x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. 3x + 2
B. 2x – 3
C. 3x – 2
D. 2x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax + 3 có nghiệm x = 1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 5x3 – 4x2 – 4x – x3 + 2x + 3 + 7x2 + 2
B(x) = 4x2 + 2x – x3 + 4 – 7x2 + 2x – 9 + 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 + 4x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
1) Biểu thức đại số biểu thị lập phương của tổng a và b là: (a + b)3.
2) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = 1 và y = –1 là 0.
1
2
4) Tích của hai đơn thức 3 x2yz và 2xy3z2 là 3 x3y4z3.
5) Bậc của đa thức Q(x) = – 3x2 + 2x2 + 3x2 – 2x2 + 5x là bậc 1.
Đ
S
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –5x2y3 là:
A. 0x3y2
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy)2
4 3
4 3
2) Xác định đơn thức X để: –x y + X = – 3x y .
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
B. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
5
3
2
C. 3x + x – 4x + 2x + 1
D. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
3
4) x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. 3x + 2
B. 2x – 3
C. 3x – 2
D. 2x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax + 3 có nghiệm x = –1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 4x2 + 3x3 + 2x – 2x3 – 6x2 + 6 + x – 10
B(x) = 3x + 2x3 – 2 – 2x + 3x2 – 3x3 – x2 – 3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 4x – x2
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
Điểm:
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
Thứ
ngày
tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
3
3
1) Biểu thức đại số biểu thị hiệu các lập phương của a và b là: a – b .
2) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng phần biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = 1 và y = –1 là 2.
1
3
1
4) Tích của hai đơn thức 3 x2y2z và 4 xyz2 là 4 x3y3z3.
5) Bậc của đa thức Q(x) = – 3x3 + 2x2 + 3x3 – 2x + 5 là bậc 3.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y2 là:
A. (x2y2)xy
B. 0,2(xy)2.y
C. 0x3y3
D. –5(xy)2
2) Xác định đơn thức X để: 2x4y3 + X = – 2x4y3.
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – 4x4y3
D. Một kết quả khác
3
5
2
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x + 3x + 2x + 1 – 4x theo luỹ thừa giảm dần được kết quả là:
A. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
B. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
3
5
2
C. x + 3x – 4x + 2x + 1
D. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
2
4) x = 3 là nghiệm của đa thức:
A. 3x + 2
B. 2x – 3
C. 3x – 2
D. 2x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 3ax – 2 có nghiệm x = –1, thì a là:
2
2
3
3
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = 7 + 3x3 – 5x2 + x + 2x3 – 12 + x2 + 2x
B(x) = 5x2 + 7x + 4 + 5x3 – 10x – 2 – x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(–1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 + x
Bài
làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..............................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................