Tên chủ đề: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
Cấu trúc nội dung bài học:
Thứ tự nội
dung
Nội dung kiến thức
Nội dung 1
Cấu trúc rẽ nhánh
Nội dung 2
Cấu trúc lặp
Nội dung 3
Câu lệnh lặp for-do
Nội dung 4
Câu lệnh lặp while-do
Số tiết
2
2
1
Bài tập, thực hành và ôn tập 3
I .XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
1. Xác định yêu cầu kiến thức, kỹ năng, thái độ:
Kiến thức:
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán
- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ).
- Hiểu câu lệnh ghép
- Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán
- Hiểu cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện trước, cấu trúc lặp với số lần định
trước
- Biết cách vận dụng đúng đắn từng loại cấu trúc lặp vào tính huống cụ thể
- Bước đầu hình thành được khái niệm về lập trình có cấu trúc.
Kĩ năng:
-
Viết đúng các lệnh rẽ nhánh dạng thiếu, rẽ nhánh dạng đủ.
Biết sử dụng đúng và có hiệu quả câu lệnh rẽ nhánh.
Mơ tả được thuật tốn của một số bài tốn đơn giản có sử dụng lệnh lặp.
Viết đúng các lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước, lệnh lặp với số lần định
trước.
-
Viết được thuật toán của một số bài tốn đơn giản.
2. Lập bảng mơ tả tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập
kiểm tra, đánh giá.
BẢNG THAM CHIẾU CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CÂU
HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
Nội
dung
1. Rẽ
nhánh
Loại câu Nhận biết
hỏi/bài
tập
Câu
hỏi/bài
tập định
tính
Bài tập
Thơng hiểu
Hs lấy được
một số ví dụ
về việc sử
dụng ‘cấu
trúc’ rẽ nhánh
trong thực tế.
Hs chỉ ra và
giải thích
được ‘cấu
trúc’ rẽ
nhánh trong
tình huống
thực tế.
Câu hỏi
Câu hỏi
ND1.DT.NB
1
ND1. DT.
TH1
Vận dụng thấp Vận
dụng
cao
định
lượng
Bài tập
thực
hành
2. Câu
lệnh ifthen
(dạng
thiếu)
Câu
hỏi/bài
tập định
tính
Hs mơ tả cấu
trúc, ý nghĩa
lệnh if-then
Hs chỉ ra
được các
thành phần
của một câu
lệnh if-then
cụ thể
Câu hỏi
Câu hỏi
ND2.DT.NB
1
Bài tập
định
lượng
Hs biết cơ
chế hoạt động
của câu lệnh
rẽ nhánh ifthen để chỉ ra
được hoạt
động một
lệnh dạng cụ
thể
Câu hỏi
ND2.DL.NB
1
Bài tập
thực
ND2.DT.TH
1
Hs hiểu cơ
chế hoạt
động câu
lệnh if-then
để giải thích
được hoạt
động cụ thể
Hs viết được
câu lệnh rẽ
nhánh if-then
thực hiện một
tình huống
quen thuộc
Câu hỏi
Câu hỏi
ND2.DL.TH
1
ND2.DL.VDT
1
Hs sửa lỗi
lệnh rẽ nhánh
Hs vận dụng
câu lệnh rẽ
hành
if-then trong
chương trình
quen thuộc
có lỗi
nhánh if-then
kết hợp các câu
lệnh đã học để
viết một
chương trình
hồn chỉnh đơn
giản
Câu hỏi
Câu hỏi
ND2.TH.TH
1
3. Câu
lệnh ifthen
(dạng
đủ)
Câu
hỏi/bài
tập định
tính
Hs mơ tả cấu
trúc, ý nghĩa
lệnh rẽ nhạnh
dạng đủ
Câu hỏi
ND3.DT.NB
1
Bài tập
định
lượng
Hs biết cơ
chế hoạt động
của rẽ nhánh
if-then-else
để chỉ ra
được hoạt
động một
lệnh if-thenelse cụ thể
ND2.TH.VDT
1
Hs chỉ ra
được các
thành phần
của lệnh ifthen-else cụ
thể
Câu hỏi
ND3.DT.TH
1
Hs hiểu cơ
chế hoạt
động của
lệnh if-thenelse để giải
thích được
hoạt động ifthen-else cụ
thể
Hs viết được
câu lệnh ifthen-else thực
hiện một tình
huống quen
thuộc
Câu hỏi
ND3.DL.NB
1
Bài tập
thực
hành
4. Câu
lệnh
ghép
Câu
hỏi/bài
tập định
tính
Hs mơ tả cấu
trúc, ý nghĩa
lệnh ghép
Câu hỏi
ND4.DT.NB
1
Bài tập
định
lượng
Hs biết cơ
chế hoạt động
câu lệnh ghép
để chỉ ra
được hoạt
động một
lệnh ghép cụ
thể
Câu hỏi
Câu hỏi
ND3.DL.TH
1
ND3.DL.VDT
1
Hs sửa lỗi
lệnh if-thenelse trong
chương trình
quen thuộc
Hs vận dụng
lệnh if-thenelse kết hợp
câu lệnh đã học
để viết chương
trình đơn giản
Câu hỏi
Câu hỏi
ND3.TH.TH
1
ND3.TH.VDT
1
Hs chỉ ra
được các
thành phần
một lệnh
ghép cụ thể
Câu hỏi
ND4.DT.TH
1
Hs hiểu cơ
chế hoạt
động lệnh
ghép để giải
thích một
lệnh ghép cụ
thể
Hs viết được
lệnh ghép thực
hiện một tình
huống quen
thuộc
Câu hỏi
ND4.DL.NB
1
Câu hỏi
Câu hỏi
ND4.DL.TH
1
Bài tập
thực
hành
ND4.DL.VDT
1
Hs sửa lỗi
lệnh ghép
trong chương
trình quen
thuộc có lỗi.
Hs vận dụng
lệnh ghép và
câu lệnh khác
đã học để viết
một chương
trình đơn giản
Câu hỏi
Câu hỏi
ND4.TH.TH
1
ND4.TH.VDT
1
Bài 10: Cấu trúc lặp
Nội dung
1. Cấu
trúc lặp
Câu
hỏi/bài
tập
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Câu hỏi/
bài tập
định tính
(Trắc
nghiệm,
Tự luận)
HS chỉ ra
được trong
một tình
huống cụ thể
có cấu trúc
lặp hay
HS giải thích
được ý nghĩa
và hoạt động
của một cấu
trúc lặp trong
một tình
Vận dụng
thấp (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
HS lấy được
ví dụ sử
dụng cấu
trúc lặp để
giải quyết
một tình
Vận dụng
cao (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
Nội dung
2. Câu
lệnh lặp
for-do
Câu
hỏi/bài
tập
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
không và nó
được biểu
diễn đúng
khơng.
Câu hỏi/ HS mơ tả
bài tập
được cú
định tính pháp và ngữ
(Trắc
nghĩa của
nghiệm, câu lệnh forTự luận) do (2 dạng
for-to-do và
for-downtodo.)
Bài tập
HS nhận ra
định
được một
lượng
câu lệnh for(Trắc
do (2 dạng)
nghiệm, viết đúng
Tự luận) hay sai trong
một tình
huống cụ
thể.
Bài tập
thực
hành
Thơng hiểu
(Mơ tả yêu
cầu cần đạt)
huống cho
trước.
Vận dụng
thấp (Mô tả
yêu cầu cần
đạt)
huống cụ thể
được đặt ra.
Vận dụng
cao (Mô tả
yêu cầu cần
đạt)
HS sử dụng
câu lệnh fordo (một
trong hai
dạng) để viết
được một
đoạn chương
trình thực
hiện một
tình huống
quen thuộc.
HS sử dụng
câu lệnh fordo và các
HS sử dụng
câu lệnh fordo (một trong
hai dạng) để
viết được một
đoạn chương
trình thực
hiện một tình
huống mới.
HS giải thích
được hoạt
động của câu
lệnh for-do
(hai dạng)
trong một tình
huống cụ thể
HS giải thích
được hoạt
động của một
đoạn chương
trình cụ thể
chứa câu lệnh
for-do (một
trong hai
dạng).
HS sửa được HS sửa được
lỗi cú pháp
lỗi ngữ nghĩa
của câu lệnh của câu lệnh
HS sử dụng
câu lệnh fordo và các câu
Nội dung
3. Câu
lệnh lặp
while-do
Câu
hỏi/bài
tập
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả u
cầu cần đạt)
for-do (2
dạng) trong
chương trình
có lỗi.
for-do (2
dạng) trong
chương trình
có lỗi.
Câu hỏi/
bài tập
định tính
(Trắc
nghiệm,
Tự luận)
HS mơ tả
được cú
pháp và ngữ
nghĩa của
câu lệnh
while-do.
HS giải thích
được hoạt
động của câu
lệnh while-do
trong một tình
huống cụ thể
Bài tập
định
lượng
(Trắc
nghiệm,
Tự luận)
HS nhận ra
được một
câu lệnh
while-do
viết đúng
hay sai trong
một tình
huống cụ
thể.
HS giải thích
được hoạt
động của một
đoạn chương
trình cụ thể
chứa câu lệnh
while-do.
Bài tập
HS sửa được HS sửa được
Vận dụng
thấp (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
câu lệnh
khác để viết
được chương
trình giải
quyết vấn đề
trong tình
huống quen
thuộc.
Vận dụng
cao (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
lệnh khác để
viết được
chương trình
giải quyết vấn
đề trong tình
huống mới.
HS sử dụng
câu lệnh
while-do và
các câu lệnh
khác để viết
được chương
trình giải
quyết vấn đề
trong tình
huống quen
thuộc.
HS sử dụng
HS sử dụng
câu lệnh
while-do và
các câu lệnh
khác để viết
được chương
trình giải
quyết vấn đề
trong tình
huống mới.
HS sử dụng
Nội dung
Câu
hỏi/bài
tập
thực
hành
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
lỗi cú pháp
của câu lệnh
while-do
trong
chương trình
có lỗi.
lỗi ngữ nghĩa
của câu lệnh
while-do
trong chương
trình có lỗi.
Vận dụng
thấp (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
câu lệnh
while-do và
các câu lệnh
khác để viết
được chương
trình giải
quyết vấn đề
trong tình
huống quen
thuộc.
Vận dụng
cao (Mơ tả
u cầu cần
đạt)
câu lệnh
while-do và
các câu lệnh
khác để viết
được chương
trình giải
quyết vấn đề
trong tình
huống mới.
MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu
hỏi/bài
tập
Bài tập
định
lượng
Bài tập
thực
hành
1. Cấu Câu
trúc
hỏi/ bài
Nội
dung
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu
cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu
cần đạt)
ND1.ĐL.NB.
*
ND1.ĐL.TH.
*
ND1.ĐL.VDT.
*
ND1.ĐL.VDC.
*
ND1.TH.TH.
*
ND1.TH.VDT.
*
ND1.TH.VDT.*
ND1.ĐT.TH.
*
ND1.ĐT.VDT.
*
ND1.ĐT.NB.
*
lặp
tập
định
tính
2. Câu Câu
lệnh
hỏi/ bài
lặp
tập
for-do định
tính
Bài tập
định
lượng
Bài tập
thực
hành
3. Câu Câu
lệnh
hỏi/ bài
lặp
tập
while- định
do
tính
Bài tập
định
lượng
Bài tập
thực
hành
ND2.ĐT.NB.
*
ND2.ĐT.TH.
*
ND2.ĐL.NB.
*
ND2.ĐL.TH.
*
ND2.ĐL.VDT.
*
ND2.ĐL.VDC.
*
ND2.TH.NB.
*
ND2.ĐL.TH.
*
ND2.ĐL.VDT.
*
ND2.ĐL.VDC.
*
ND3.ĐT.NB.
*
ND3.ĐT.TH.
*
ND3.ĐL.NB.
*
ND3.ĐL.TH.
*
ND3.ĐL.VDT.
*
ND3.ĐL.VDC.
*
ND3.TH.NB.
*
ND3.TH.TH.
*
ND3.TH.VDT.
*
ND3.TH.VDT.*
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Câu ND1.DT.NB1. Em hãy lấy một ví dụ dạng nếu-thì trong đời sống?
Câu ND1.DT.TH1. Cho biết sơ đồ khối hình 5 sgk 39 thực hiện cơng việc gì?
Câu ND2.DT.NB1. Trình bày cấu trúc, ý nghĩa if-then?
Câu ND2.DT.TH1. Câu lệnh if-then nào sau đây viết đúng?
a.
b.
c.
d.
If a>b then a:=b;
If – then a>b,a:=b;
If- then (a>b,a:=b);
If (a>b) then a:-b;
Câu ND2.DL.NB1. Xét lệnh:
If a>b then write(a);
Nếu a=7, b=6 thì lệnh kết quả trả về là?
a.
b.
c.
d.
Khơng đưa ra gì
6
7
67
Câu ND2.DL.TH1. Xét lệnh:
If a>b then a:=b;
If a>c then a:=c;
Write(a);
Nếu a=7, b=6, c=8 thì kết quả trả về là?
a.
b.
c.
d.
Khơng đưa ra gì
6
7
8
Câu ND2.DL.VDT1. Viết câu lệnh đưa ra giá trị nhỏ nhất trong hai số a,b?
Câu ND2.TH.TH1. Hãy chỉ ra lỗi trong chương trình sau:
Var a,b:longint;
Begin
Readln(a,b);
If a>b then write(‘a lon hon b’);
If a>c then write(‘a lon hon c’);
Readln
End.
Câu ND2.TH.VDT1. Viết chương trình nhập hai số nguyên a,b. Tìm giá trị
lớn nhất trong hai số a,b?
Câu ND3.DT.NB1. Trình bày cấu trúc, ý nghĩa câu lệnh if-then-else?
Câu ND3.DT.TH1. Câu lệnh nào viết đúng?
a.
b.
c.
d.
If a>b then d:=a else d:=b;
If a>b; then d:=a else d:=b;
If a>b; then d:=a else d:=b
If a>b then d:=a else d:=b
Câu ND3.DL.NB1. Xét lệnh:
If a>b then a:=a-b else a:=b-a;
Nếu a=5, b=2 thì kết quả trả về là?
a.
b.
c.
d.
Khơng đưa ra gì
1
2
3
Câu ND3.DL.TH1. Cho đoạn chương trình sau:
Readln(a,b);
If a>b then write(‘a lon hon b’)
Else write(‘b lon hon a’);
Hãy lấy giá trị a, b cho câu lệnh trên là đúng?
Câu ND3.DL.VDT1. Viết đoạn chương trình sử dụng câu lệnh rẽ nhánh
dạng đủ cho trường hợp delta>0 trong giải phương trình bậc 2?
Câu ND3.TH.TH1. Hãy sửa lỗi sai trong đoạn chương trình sau:
Readln(a,b,c);
If a>b then d;=a else d:=b;
If d>c then d:=c;
Writeln(‘gia tri lon nhat 3 so la:’,d);
Câu ND3.TH.VDT1. Viết chương trình giải phương trình bậc hai có sử
dụng cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ?
Câu ND4.DT.NB1. Trình bày cấu trúc câu lệnh ghép?
Câu ND4.DT.TH1. Chỉ lỗi sai trong đoạn chương trình sau:
If a>b then
Tg:=a;
A:=b;
B:=tg;
End;
Câu ND4.DL.NB1. Cho đoạn chương trình sau:
If a>b then
Tg:=a;
A:=b;
B:=tg;
End;
Với a=5, giá trị b=?
Câu ND4.DT.NB1. Trình bày cấu trúc câu lệnh ghép?
Câu ND4.DT.TH1. Chỉ lỗi sai trong đoạn chương trình sau:
If a>b then
Tg:=a;
A:=b;
B:=tg;
End;
Câu ND4.DL.NB1. Cho đoạn chương trình sau:
If a>b then
Tg:=a;
A:=b;
B:=tg;
End;
Với a=5, giá trị b=?
Câu ND4.DL.TH1. Quan sát chương trình giải phương trình bậc hai trang 41 sgk,
em hãy chỉ ra đâu là câu lệnh ghép, giải thích?
Tìm nghiệm thực của phương trình bậc hai:
a x 2 + bx + c =0 , với a #0
PROGRAM Giai_PTB2;
Uses crt;
Var a,b,c : real;
D, x1, x2 : real;
BEGIN
clrscr;
writeln( ‘a, b, c: ‘);
readln(a,b,c);
D := b*b – 4*a*c;
IF D < 0 then writeln( ‘Phuong trinh vo nghiem’)
else
Begin
x1 :=(-b - sqrt(D)) / (2*a);
x2 := -b/a -x1;
writeln( ‘ x1 = ‘, x1:8:3,’ x2 = ‘, x2:8:3’);
End;
readln
END.
Câu ND4.DL.VDT1. Hồn thiện đoạn chương trình sau:
If a>b then
………:=a;
A:=……..;
B:=tg;
End;
Câu ND4.TH.TH1. Cho chương trình viết bằng ngơn ngữ PASCAL sau đây
PROGRAM Inso;
Uses crt;
Var M, N, I : integer;
BEGIN
clrscr;
M := 0 ;
N := 0 ;
For I := 1 TO 10000 do
Begin
if ( (I mod 3) = 0 ) then M := M + 1 ;
if ( (I mod 3) = 0 ) and ( (I mod 5) = 0 ) then N := N + 1 ;
End;
writeln( M,‘
’, N );
readln
END.
Phát biểu nào dưới đây về chương trình trên là đúng ?
A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là
bội số của 3.
B. Đây là chương trình đếm và thơng báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1
đến 10000 có bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số
chung của 3 và 5. (*)
C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho
3;
D. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là
bội số của 3 và 5.
Câu ND4.TH.VDT1. Viết chương trình sử dụng câu lệnh ghép tìm nghiệm cho
phương trình bậc nhất: ax+b=0 (a<>0).
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP BÀI 10:CẤU TRÚC LẶP
NỘI DUNG 1. Cấu trúc lặp
Câu ND1.ĐT.NB.1
Trong các tình huống sau, tình huống nào cần đến cấu trúc lặp để mô tả một
hay một số hoạt động được lặp đi lặp lại:
A) Khi sử dụng điện thoại di động có mật khẩu đăng nhập, ta phải nhập mật
khẩu một số lần nếu mật khẩu đưa vào không đúng
B) Khi sử dụng thang máy, thang máy được điều khiển đi lên hay đi xuống đến
các tầng dựa trên nguyên tắc ưu tiên những khách gọi thang máy trước.
C) Lập trình tính tổng S của dãy n số tự nhiên đầu tiên theo cơng thức S =
n(n+1)/2
D) Lập trình tính số mol của một chất A biết nguyên tử khối của A khi lần lượt
nhập khối lượng (gam) của A từ bàn phím.
Câu ND1.ĐT.NB.2
Trong các mơ tả dưới đây, mơ tả nào biểu diễn đúng cấu trúc lặp:
Mô tả 1
Nhập số gam P và số lít O2 tham gia phản ứng hóa học là mP và VO2
Tính số mol P tham gia phản ứng theo cơng thức nP = mP/31
Tính số mol O2 tham gia phản ứng theo công thức nO2 = VO2/22.4
Mô tả 2
Thực hiện các công việc sau đây 5 lần để đưa 150 khách từ địa điểm A đến
địa điểm B bằng xe ơ tơ 30 chỗ ngồi.
(1) Đón 30 khách ở địa điểm A
(2) Chở khách và trả khách ở địa điểm B
(3) Quay về bến A
Mô tả 3
(1) Viết ra dãy số 2016 (không viết dấu ngăn cách giữa các số)
(2) Viết số tiếp theo có giá trị bằng chữ số hàng đơn vị của tổng 4 chữ số đứng
ngay trước đó
(3) Nếu số vừa viết là số 0 thì kết thúc cơng việc viết dãy số, nếu khơng thì
quay lại thực hiện cơng việc 2 trên đây.
Câu ND1.ĐT.TH.1
Hãy giải thích hoạt động của cấu trúc lặp trong mô tả dưới đây và cho biết cấu
trúc lặp này thực hiện cơng việc gì, giá trị của biến i và biến S bằng bao nhiêu
khi thực hiện xong quá trình lặp.
Khởi gán giá trị 1 cho biến i, giá trị 0 cho biến S;
Lặp quá trình sau đây khi giá trị của i còn nhỏ hơn 5
(1) Cộng giá trị của S với giá trị của i2 rồi gán kết quả cho S
(2) Tăng giá trị của i lên 1 đơn vị
Câu ND1.ĐT.TH.2
Hãy giải thích hoạt động của các câu lệnh trong sơ đồ khối sau đây:
sai
Điều kiện
đúng
Câu lệnh 1
Câu lệnh 2
Câu lệnh 3
(Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện trước trong một
sơ đồ thuật toán cụ thể)
Câu ND1.ĐT.TH.3
Hãy giải thích hoạt động của các câu lệnh trong sơ đồ khối sau đây:
Câu lệnh 1
Câu lệnh 2
Điều kiện
sai
đúng
Câu lệnh 3
(Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện sau trong một
sơ đồ thuật toán cụ thể)
Câu ND1.ĐT.VDT.1
Hãy chuyển phát biểu dưới đây sang mơ tả thuật tốn tính tích của n số tự
nhiên đầu tiên bằng cách sử dụng cấu trúc lặp.
“Để tính giá trị của T là tích của n số tự nhiên đầu tiên ta thực hiện như sau:
Với mỗi giá trị của i bằng 1, 2, …, n, ta lấy T nhân với i rồi gán kết quả cho
T. Ban đầu T được khởi tạo giá trị là 1.”
NỘI DUNG 2. Câu lệnh lặp for-do
Câu ND2.ĐT.NB.1
Hãy phát biểu cú pháp và hoạt động của câu lệnh for-to-do trong ngôn ngữ
lập trình Pascal?
(Tái hiện được chính xác nội dung đơn vị kiến thức)
Câu ND2.ĐT.NB.2
Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
A) Cú pháp tổng quát của câu lệnh while-do được viết như sau:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
B) Trong câu lệnh while-do, <điều kiện> là một biểu thức logic có giá trị
đúng (true) hoặc sai (false).
C) Trong câu lệnh lặp while-do, <câu lệnh> sẽ được thực hiện lặp đi lặp lại
khi <điều kiện> có giá trị đúng
D) Quá trình lặp trong câu lệnh while-do chỉ dừng lại khi <điều kiện> có
giá trị đúng.
(Tái hiện được chính xác nội dung đơn vị kiến thức)
Câu ND2.ĐT.TH.1
Hãy giải thích hoạt động của câu lệnh sau đây và cho biết nó thực hiện
cơng việc gì?
for i := 1 to 9 do writeln(2*i);
(Giải thích được hoạt động của câu lệnh rẽ nhánh khuyết trong một tình
huống cụ thể)
Câu ND2.ĐL.NB.1
Câu lệnh nào dưới đây viết đúng:
A) for i = 1 to 10 do writeln(i*i);
B) for i := 1, 2, …, 10 do writeln(i*i);
C) for i := 1 to 10 do writeln(i*i);
D) for i := 1 downto 10 do writeln(i*i);
(Nhận biết được câu lệnh for-do viết đúng hay sai; ở đây có 2 giá trị dùng để
lượng hóa là đúng và sai )
Câu ND2.ĐL.TH.1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây, giá trị của S là gì?