Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

CAC DE KHAO SAT CHAT LUONG VAO 6 NH 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.67 KB, 18 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Kết quả đổi ra phân số của 0,7% bằng:
A.

7
10

B.

7
100

C.

7
1000

D.

7
10000

Câu 2: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 2 dm và chiều cao
10cm là:


A. 600cm3

B. 6000cm3

Câu 3: 30% của 1800kg là:
A. 540kg
B. 360kg

C.60000cm3

D. 60cm3

C. 900kg

D. 54000kg

Câu 4: Một chiếc đu quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Hà ngồi trên đu quay và quay 3
vịng hết:
A. 3 phót 15 gi©y

B. 3 phót 5 gi©y

C. 4 phót 25 gi©y

D. 4 phót 15 gi©y

II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lý nhất:

d)

a)

1
1
1
1


 ... 
3 5 5 7 7 9
61 63 47

56 - 47

14 + 42

53

b)

27,6 - 2,3 + 28,6 - 17,6 + 22,3 - 8,6

c)

7 3 4 1 2
   
11 4 11 4 5

Bài 2 (3 điểm): Tìm x biết:
a) 7878 : (12

2
3

x - 91) = 78

b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

c)

1
1
1
: x+ =1
2
6
3

d) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + . . . + (x + 100) = 206250

Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng

chiều dài.

a) Tính chu vi và diện tích thửa ruộng;
b) Trên thửa ruộng đó, người ta để 25% diện tích để đào ao thả cá, cịn lại để cấy lúa.
Hỏi diện tích để cấy lúa là bao nhiêu?


Bài 4 (1 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau 5 giờ, một người
khác đi xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Hỏi từ lúc người đi xe máy đi, sau bao

lâu thì đuổi kịp người đi xe đạp?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM - ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

Đáp án

C

B

A

D

II. Tự luận:
Bài
1 a) 47

56 - 47


Nội dung
14 + 42 53 = 47.(56 – 14) + 42. 53
= 47. 42 + 42. 53
= 42.(47 + 53) = 42. 100 = 4200

Điểm
0,25
0,25

b) 27,6 - 2,3 + 28,6 - 17,6 + 22,3 - 8,6 =
= (27,6 – 17,6) + (22,3 – 2,3) + (28,6 – 8,6)

0,25

= 10 + 20 + 20 = 50
7 3 4 1 2
7 4
3 1 2
2 8
c)     (  )  (  )  1  1  
11 4 11 4 5 11 11
4 4 5
5 5

0,25
0,5

1
1
1

1


 ... 
3 5 5 7 7 9
6163
11 1 1 1 1 1
1 1 
        ...  

23 5 5 7 7 9
61 63 
1  1 1  1 21  1 1 20 10
 . 
 .
 . 
2  3 63  2 63
2 63 63
d)

0,25
0,25
2

a) 7878 : (12 x - 91) = 78
12 x - 91 = 7878 : 78 = 101
12. x = 101 + 91 = 192
x = 192 : 12 = 16

0,25

0,25


0,25
b)

x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2

c)

0,25

1
1
1
: x  1
2
6
3
1
4 1 8 1 7
:x  

2
3 6
6
6
1 7 1 6 3
x :  . 

2 6 2 7 7

0,5

x = 20,2 – 18,7;

x = 1,5

0,5
0,25
d) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + . . . + (x + 100) = 206250
(x + x + x + ... + x) + (1 + 2 + 3 + ... + 100) = 206250

0,25

100. x + (1 + 100). 100 : 2 = 206250

0,25

100. x + 5050 = 206250

0,25

100. x = 206250 – 5050
100. x = 201200
x = 201200 : 100 = 2012
3

a)


Chiều rộng của thửa ruộng là:

0,5

120 : 3 . 2 = 80 (m)
Chu vi của thửa ruộng là:

0,5

(120 + 80). 2 = 400 (m)
b)

Diện tích của thửa ruộng là:

0,5

120 . 80 = 9600 (m2)
Diện tích để đào ao là:

0,25

9600. 25% = 2400 (m2)
Diện tích để cấy lúa là:

0,25

9600 – 2400 = 7200 (m2)
Đáp số: 7200 m2
4


Khi người đi xe máy bắt đầu khởi hành thì cách người đi xe đạp là:
5. 12 = 60 (km)

0,25


Sau mỗi giờ, người đi xe máy gần người đi xe đạp là:

0,25

36 – 12 = 24 (km)
Thời gian để người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp là:

0,5

60 : 24 = 2,5 (giờ) = 2 (giờ 30 phút)
Đáp số: 2 giờ 30 phút

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 2
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2điểm): Tính bằng cách hợp lý nhất
a) 56 + 34 + 244 + 166
b) 43 . 36 + 57 . 90 + 43 . 84 + 57 . 30
c)

102 67 – 34 51
d)
21,7 6,5 + 3,5 21,7
Câu 2 (2điểm): Tìm x biết:
a) 2 x + 137 = 247
b)(x – 2013) 5 = 105
c) 2 x + x : 3 4,5 + x : 10
d) x

45 = 320

( 12 + 14 + 18 +161 +321 + 641 +1281 )=127
128

Câu 3 (3 điểm):
Cuối năm học 2012 - 2013 kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một
1
trường Tiểu học đạt được 5 số em loại giỏi,

bình, khơng có em nào xếp loại yếu, kém.
a) Tính số học sinh khối 5 của trường?

1
4 số em loại khá, 110 em loại trung


b) Tính số học sinh xếp loại giỏi; khá?
c) Số HS được xếp loại giỏi, khá, trung bình chiếm bao nhiêu % so với HS của khối 5?
Câu 4 (2điểm): Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 12cm, trên cạnh BC lấy điểm E,
sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 6cm. EH

chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đơi diện tích tam giác
CEH.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b) Tính diện tích tam giác AHE.
Câu 5 (1điểm):
Tìm số tự nhiên x để: 1 + 2 + 3 + 4 + … + x = aaa
--------------- Hết ---------------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM - ĐỀ 2
Câu1 a)0,5đ
(2đ) b)0.5đ
c)0.5đ
d)0.5đ
Câu2 a)0,5đ
(2đ) b)0.5đ
c)0.5đ
d)0.5đ

(56 + 244) + ( 34 + 166) = 300 + 200 = 500
43.(36 + 84)+5.(90+30) = 43.120 + 57.120 = 120( 43 + 57) = 1200
51 .2 . 67 – 34 .51= 51( 134 – 34 ) = 51 . 100 = 5100
21,78( 6,5 + 3,5) = 21,7 . 10 = 217
x = 55
x = 2034
x = 40

Câu3
(3đ)

Tổng số phần xếp loại giỏi và loại khá của học sinh khối 5 là:

a)1.25đ

b)1đ

c)075đ

x.

(1 − 1281 )=127
128

;x=1

1 1 9
 
5 4 20

(0.25đ)

110 em xếp loại trung bình ứng với số phần là:
9 11

1 - 20 20 (số học sinh khối 5)
a) Số học sinh khối 5 là: 110 : 11  20 = 200 (em)
1
b) Số học sinh xếp loại giỏi là: 200  5 = 40 (em)
1
Số học sinh xếp loại khá là: 200  4 = 50(em)
1
c)Giỏi: 5 = 20%

1
Khá: 4 = 25%
110
TB: 200 = 55%

(0. 5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)


câu4 Vẽ hình

cho
0,25đ
câu a)


a). Gọi S là diện tích:
Ta có: SBAHE = 2 SCEH
Vì BE = EC và hai tam giác BHE,
HEC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh
chung H nên SBHE = SHEC
Do đó SBAH = SBHE = SHEC
Suy ra: SABC = 3SBHA và AC = 3AH
(vì hai tam giác ABC và BHA có
cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung B)

AC
Vậy AH = 3 = 12 : 3 = 4 (cm) Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là

4cm
Câu b)
b) Ta có: SABC = 12 x 6 : 2 = 36 (cm2)
0.75điểm Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh
chung A,
nên SBAE = SEAC do đó:
1
SEAC = 2 SABC =36 : 2 = 18 (cm2)
1
Vì SHEC = 3 SABC = 36 : 3 = 12 (cm2)

Nên SAHE = 18 – 12 = 6 (cm2)
câu5 1 đ


(1 + x) . x : 2 = a.111
(1 + x) . x : 2 = a.3.37
(1 + x) . x = a.3.37.2
Vì a.3.37.2 ⋮ 37 nên (1 + x) . x ⋮ 37
Vậy x hoặc (x + 1) ⋮ 37
Mà a.3.2 9.3.2=54 (vì a là chữ số )
Nên x hay x + 1 khơng thể bằng 74
Ta có 36.37 hay 37.38
Vì 38 khơng chia hết cho 36 nên
x = 36 và x + 1 = 37
Vậy số x cần tìm là 36.
Để 1 + 2 + 3 + … + 36 = 666.

Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1,5đ)
Tìm hai số trong mỗi trường hợp sau: Biết
a, Tổng của chúng bằng 16 và hiệu của chúng bằng 4
5

b,Tổng của chúng bằng 22 và tỉ của chúng bằng 6
3

c,Hiệu của chúng bằng 12 và tỉ của chúng bằng 5
Bài 2: (2,0đ)
Tìm x , biết:
a, 3×x + 5×x = 1216
b, (30:15):(2×x ) = 2:6
1

1

1


1

1

1

1

1

3

c, 2 × 3 × 4 × 5 × 6 ×( x − 1, 010)=360 − 720
Bài 3:(2,0đ)
Tính giá trị của biểu thức sau:

4

A = (2011.2012.2013.2014).(1+ 2 : 2 - 3 )
B = 2,1+2,2+ 2,3 +…………….+5,8 +5,9 (Tổng có39 số hạng)
Bài 4: (2,5 đ)
Trên hình vẽ ABCD là hình thang
B

A
I
D

C


a, Hãy tìm các hình tam giác có diện tích bằng nhau.
b, Diện tích hình thang 16m2 và hiệu hai đáy của nó bằng 4m.Tính độ dài mỗi đáy
hình thang.Biết rằng khi giảm đáy lớn 1m thì diện tích hình thang giảm 1m2


Bài 5(2đ)
Tìm số tự nhiên . Biết số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho5 và hiệu hai thương
tìm được là 603.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM - ĐỀ 3
BÀI 1: (1,5đ)
a, Số lớn (16+4):2 = 10
Số nhỏ (16-4):2 = 6
b, Tổng số phần bằng nhau: 5+6 = 11
Số lớn (22:11).6 = 12
Số nhỏ (22:11) .5 = 10
c, Hiệu số phần bằng nhau: 5- 3 = 2
Số lớn (12 : 2 ).5 = 30
Số nhỏ ( 12 : 2 ).3 = 18
BÀI 2: (2đ)
a, x = 152
b, x = 3
1 1 1 1 5
1
1
1
1
× × × × =

=

c, ta có:

2 3 4 5 6 720
360 720 720
Nên x -1,010 = 1→x = 2,010
BÀI 3: (2,đ)
1
3
4
A = 0 vì 1 +
:
=0
2
2
3
B = ( 2,1+5,9)+(2,2+5,8)+…………+(3,8+4,2)+(3,9+4,1)+4
= 8.19+4 = 156

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



BÀI 4: (2,5đ)


B

A
I
D

HE C

a, SACD = SBDC Vì có chung đáy và chiều cao bằng nhau
SADB = SBCA Vì có chung đáy và chiều cao bằng nhau
SAID = SACD - SIDC
SBIC = SBDC - SIDC
Nên SAID = SBIC
b, Chiều cao tam giác BEC chính là chiều caocủa hthg ABCD
16 .2
=16 m
2
Hiệu hai đáy hình thang: 4m
Đáy lớn hình thang : (16+4):2 = 10m
Đáy nhỏ hình thang : (16-4):2 = 6m
BÀI 5 :(2đ)
Số bị chia không đổi nên số chia và số thương tỉ lệ nghịch

0,25đ
0,25đ
0,5đ
2.1
=2m
1


Tổng hai đáy hình thang:

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ


Tỉ số của số chia trong phép chia thứ nhất và số chia trong phép chia thứ hai là:

2
5

Nên tỉ số của số thương trong phép chia thứ nhất và số thương trong phép chia thứ hai là :
0,5đ
Tìm hai số biết tổng và tỉ của chúng
Hiệu các phần bằng nhau: 5-2 = 3
Mỗi phần bằng 603:3 = 201
Số cần tìm : 201.2.5 = 2010 hoặc (201.5.2=2010)

5
2

0,5đ
0,5đ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn Tốn – Lớp 6

Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 4
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
ĐỀ BÀI
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1
b) 17,58 x 43 + 57 x 17,58
c) (1 + 3 + 5 + … + 2017 + 2019 + 2021)x(125125.127 – 127127.125)
Bài 2: Thực hiện phép tính
1 1 1
1 1
1
1
    

a) 3 15 35 63 99 143 195

1414  1515  1616  1717  1818  1919
b) 2020  2121  2222  2323  2424  2525

Bài 3: Tìm x biết:
2
1 1 1
2
2013
   ...... 

x( x 1) 2015

b) (7.13 + 8.13): ( 3 - x) = 39 c) 3 6 10

4
7
 x
10
a) 5

9

a
a
16
Bài 4: Cho phân số b có b - a = 21. Phân số b sau khi rút gọn thì được phân số 23 .
a
Tìm phân số b ?

Bài 5: So sánh hai số A và B biết
A

1.2  2.4  3.6  4.8  5.10
3.4  6.8  9.12  12.16  15.20 ;

B

111111
666665

Bài 6: Cho hình vng ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho
BE = EP = PD.

a) Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính diện tích hình AECD
HẾT


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM - ĐỀ 4
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)
= 20 + 20
= 40
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
= 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758.
c) (1 + 3 + 5 + … + 2017 + 2019 + 2021)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2017 + 2019 + 2021)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2017 + 2019 + 2021)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 + … + 2017 + 2019 + 2021).0.1001
=0
Bài 2: Thực hiện phép tính
1 1 1
1 1
1
1
1 1
1
1
1
1
1
    


 





3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
a) 3 15 35 63 99 143 195
1 11 1 11 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1  1 1 1 
               
  

3 2  3 5  2  5 7  2  7 9  2  9 11  2  11 13  2  13 15 
1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
1 11 1  1 1 4
7
         
 
 
  

   
3 2  3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15  = 3 2  3 15  3 2 15 15
1414  1515  1616  1717  1818  1919
b) 2020  2121  2222  2323  2424  2525
14 101  15 101  16 101  17 101  18 101  19 101   14  15 16  17  18  19  101

20 101  21101  22 101  23 101  24 101  25 101  20  21  22  23  24  25 101
14  15  16  17  18  19 33 3 33 11



 
20  21  22  23  24  25 45 3 45 15

Bài 3: Tìm x biết:
4
7
 x
10
a) 5

4 7
1
 x 

5 10 10

2
2
2
 9  x  7.13  8.13 : 39  9  x 195 : 39
3
3
b) (7.13 + 8.13): ( 3 - x) = 39
9

2
2
2
 9  x 5  x 9  5 4

3
3
3
1 1 1
2
2011
1 1 2 1 2
2
2011
   ...... 

 

 ...... 

x( x  1) 2013
3 6 2 10 2
x( x  1) 2013
c) 3 6 10
1 2
2
2
2011
1
2
2
2
2011
   ...... 


 

 ...... 

3 12 20
x( x  1) 2013
3 3 4 4 5
x( x  1) 2013
1
1
1  2011
1
1  2011
1 1 1 1 1 1
1
  2        

  2 


3
x x 1  2013
3
3 4 4 5 5 6
 3 x  1  2013



2
2011

2
2011
2
2


1 


x  1 2013
x 1
2013
x  1 2013
Vậy x + 1 = 2013  x 2012
a
a
16
Bài 4: Cho phân số b có b - a = 21. Phân số b sau khi rút gọn thì được phân số 23 .
a
Tìm phân số b ?
 1

Sơ đồ đoạn thẳng

Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần
Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3
48
mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm : 69

Vậy tử số : 16. 3 = 48;

Bài 5: So sánh hai số A và B biết

1 2  2  1 2   3  1 2   4  12   5  12 
1.2  2.4  3.6  4.8  5.10

3 4  2  3 4   3  3 4   4  3 4   5  3 4 
3.4  6.8  9.12  12.16  15.20
Ta có :
1 2  1  2  3  4  5 
2 1

 
3 4  1  2  3  4  5  12 6
111111 111111 1
B


666665 666666 6
A

Vậy B > A.
Bài 6: Cho hình vng ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE
= EP = PD.
a) Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính diện tích hình AECD
a) Diện tích hình vng :
SABCD = AB2 = 92 = 81.
b) SAECD = SAED + SCDE
mà ABD và ADE có cùng chiều cao đỉnh A.
2

AE = 3 BD
2
 S ABD
Nên SAED 3

Tương tự : SCED

2
 S BCD
3

Nên SAECD = SAED + SCDE

2
2
 S ABD  S BCD
3
3




2
2
2
 S ABD  S BCD   S ABCD  81 54 cm2
3
3
3






ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 5
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
ĐỀ BÀI :
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2014.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên ab và 7 ab . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 340 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận
1
1
thấy rằng 9 số bi xanh bằng 8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao

nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và
giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vng. Tính diện tích ban
đầu của mảnh vườn.

-----------------------HẾT-----------------------


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 5
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Bài
1
(1điểm)

Biểu
điểm

Đáp án
9
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là: 1

0,5

0
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2014 là: 2014

0,5

55 – y + 33 = 76
55 - y
= 76 – 33
55 - y
= 43
y
= 55 – 43


2
(1điểm)

0,25
0,25
0,25

y
= 12
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
3
Ta có: ab + 7ab
= 856
(2điểm)
ab + 700 + ab = 856
ab x 2
= 856 – 700
ab x 2
= 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.

0,25
0,5
0,5
0,5

0,5

( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
4
(3điểm) Bi xanh:

1
9

340
viên

0,5

Bi đỏ
1
8

Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 340 : 17 = 20 (viên)
Số bi xanh là: 20 x 9 = 180 (viên)

0,5
0,5
0,5


Số bi đỏ là: 20 x 8 = 160 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)

5
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
(3điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
2
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 ( m )
2
ĐS: 504 m

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mơn Tốn – Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 6
Website:
/
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….………………….. Lớp: .………………
PHẦN I – Trắc nghiệm (2,0 điểm):Em hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi câu sau và viết
đáp án đó vào bài làm của mình ( Ví dụ: 1-A, 2-B,………):
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép đổi: 3dm5mm ......mm là:
A. 35

D. 3005.
B. 3,5
C. 305
Câu 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao bằng một nửa
chiều dài.

Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó bằng :

A. 108cm

2

B. 180cm

2

7
Câu 3: Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số 9 :
15
8
A. 18
B. 9

2
C. 72cm

2
D. 84cm

5

C. 6

17
D. 23
2
Câu 4: Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5m và diện tích là 11, 05m thì chiều

cao hình thang đó là :

A. 3,4m
B. 4,3m
C. 1,7m
PHẦN II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
3,57 4,1  2, 43 4,1  4,1
a) Thực hiện phép tính:
1
2 : x  3
2
b) Tìm x biết:
Câu 2: (2,0 điểm)

D. 4,55m.


Cuối năm học 2017 – 2018, kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một trường Tiểu học
1
1
đạt được 5 số em loại giỏi, 3 số em loại khá, 70 em loại trung bình, khơng có em nào xếp loại
yếu, kém.

a) Tính số học sinh khối 5 của trường đó ?
b) Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại
giỏi và số học sinh của toàn khối ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho hình thang vng ABCD vng góc tại A và D , đáy lớn CD gấp 3 lần đáy nhỏ AB. Kéo
dài DA và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.
2
c) Biết diện tích hình thang ABCD bằng 64cm .Tính diện tích tam giác MBA .
Câu 4: (1,0 điểm)
1
1
1
1
1
4
S 
   
31 32 33
59 60 . Hãy so sánh S với 5 .
Cho tổng

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 6
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MƠN TỐN
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2

C
A

Câu 3
D

Câu 4
A

II.Tự luận:
Câu 1a (1,0 điểm)
Nội dung

3,57 4,1  2, 43 4,1  4,1 4,1  3,57  2,43  1
4,1 5 20,5

Điểm
0,5
0,5

Câu 1b (1,0 điểm)
Nội dung

2: x 

1
1 5
3  2 : x 3  
2
2 2

5
x 2 :
2
4
x
5

Điểm
0,5
0,25
0,25

Câu 2 (2,0 điểm)
Nội dung

Điểm


1 1 8
 
Tổng số phần xếp loại giỏi và loại khá của học sinh khối 5 là: 5 3 15
1

8
7

15 15 (số học sinh khối 5)

70 em xếp loại trung bình ứng với số phần là:
a) Số học sinh khối 5 là: 70 : 7  15 = 150 (học sinh)


0,25
0,25
0,5

1
b) Số học sinh xếp loại giỏi là: 150  5 = 30 (học sinh)
1
Số học sinh xếp loại khá là: 150  3 = 50 (học sinh)

0,25

Tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại giỏi và số học sinh của toàn khối là:
30 : 150 20%
Viết đáp số……..

0,25

0,25

0,25

Câu 3a (1,25 điểm)
Nội dung

Điểm

Vẽ đúng hình

0,25


Hai tam giác ABC và ADC có chiều cao bằng chiều cao AD của hình thang ABCD

0,5
0,25

1
Đáy AB bằng 3 đáy CD

1
SABC  SADC
3
Vậy

0,25

Câu 3b (0,75 điểm)
Nội dung

Hai tam giác ABM và ACM có chung đáy AM
1
Chiều cao AB bằng 3 chiều cao CD

Điểm

0,25
0,25


1

SABM  SACM
3
Vậy

0,25
Câu 3c (1,0 điểm)
Nội dung

Điểm

1
1
SABC  SADC
SABC 
SABDC
3
13
- Vì
mà S ABCD S ADC  S ABC Nên
1
SABC  64 16cm 2
4
Do đó
1
1
SABM  SACM
SABM 
SABC
3
3 1

- Vì
mà S ACM S ABM  S ABC Nên
1
SABM  16 8cm 2
2
Do đó

0,25
0,25
0,25

0,25

Câu 4 (1,0 điểm)
Nội dung

Điểm

Ta có:

 
 

 1
1
1
1   1
1
1
1   1

1
1
1  0,25
S  
      

     
   
31
32
33
40
41
42
43
50
51
52



























 53
     60
 

 
 
10 số hạng
10 số hạng
10 số hạng

 
 


 
 


 1
1
1
1   1
1
1
1   1
1
1
1 
 S 


    


    


  0,25
30
30
30
30
40
40
40
40
50

50
50
 
                                     50
10 số hạng
10 số hạng
10 số hạng

 
 

0,25
1
1
1
1 1 1 47
hay S  10  10  10 hay S    
30
40
50
3 4 5 60

4 48 47
 
Mà 5 60 60
Vậy

S

0,25


4
5
Cách làm khác, đúng thì cho điểm tương đương

ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phép tính sau:
a/ 24,5 × 4,8 ( Đặt phép tính)
Câu 2: (1,5 điểm )Tìm x, biết:

2

1

2

1

2

1

b/ 5 × 2 − 5 × 3 − 5 × 6


a/ 0,5 + ( x -

15
):
2


1
=
2

9
2

b/ 2012 × x - 2010 × x = 2014

Câu 3: (1 điểm )So sánh:
12 2 3 3 4 4 5
2013 2014



.............................. 
2014 2014
A = 2 2 3 3 4 4 5 5
2013 2014  2013 2013
Với B = 2013 2012  2013 2

Câu 4: (1,5 điểm )Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số
mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị.
1

Câu 5: (1,5 điểm )Một thửa rộng hình chữ nhật có 3
Và chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m.
a/ Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
b/ Người ta lấy


3
5

1

chiều rộng bằng 5 chiều dài.

diện tích mảnh đất đó để trồng lúa. Biết cứ 10 m 2 đất thu

hoạch được 15 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ lúa từ phần đất trồng
lúa trên.
Câu 6: (1,5 điểm )Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau
khi xe máy chạy được 30 phút thì một ơ tơ chạy từ B về A với vân tốc bằng

7
5

vận tốc của xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km.
a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 7: (1,5 điểm )Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai
đáy. Nếu mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14
m2. Tính diện tích hình thang khi chưa mở rộng?
( Chú ý học sinh không được sử dụng máy tính )



×