Họ và tên: .
Lớp: 5
phiếu Bài tập ôn cuối năm số ...
Môn: Toán
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
a) 2 x 5 + 5 : 3
5
7
7
5
b) 34,8 : ( 1,5 x 1,2 + 2,5 x 1,6 ) – 5,7 : 3
Bài 2: Tìm x:
a) x x 7,25 = 72,5
b) 32,68 x x = 99,3472
c) 470,04 : x = 24
e) x x 2 - 1 =4 1
3
4
d) 625,17 : x = 6,2517
g) ( 152,7 + 32,7 ) : x + 92,46 =
2
111
Bài 3: Một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật cùng có chu vi là
160m. Chiều rộng hình chữ nhật bằng 3 cạnh hình vuông.
4
a) Tính diện tích mỗi thửa ruộng.
b) Nếu ngời ta trồng lúa trên hai thửa ruộng, mỗi ha thu đợc 600kg thóc thì số
thóc thu đợc trên thửa nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu tạ ?
Bài 4: Trờng tiểu học Đoàn Kết có 900 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm 22%, học
sinh khá chiếm 60%, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi:
a) Trờng Đoàn Kết có bao nhiêu học sinh trung bình.
b) Số học sinh khá giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trung bình .
Bài 5: Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 96cm2. Chiều cao là 18cm. Chiều réng
b»ng 4 chiỊu cao h×nh hép.
9
a) TÝnh thĨ tÝch h×nh hộp đó.
b) Ngời ta dán giấy màu vào 4 mặt xung quanh và nắp hộp. Tính số giấy màu đÃ
dùng.
Bài 6: Hai ô tô ở A và B cách nhau 45km và đi cùng chiều nhau. Sau 3giờ ô tô đi từ A
đuổi kịp ô tô đi từ B. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 1,5 lần vận tốc
ô tô đi từ B.
Bài 7: Một ngời đi xe đạp khởi hành tõ A víi vËn tèc 12,3 km / giê ®i theo một ngời đi bộ khởi hành từ B . Hai ngêi khëi hµnh cïng mét lóc vµ sau 1 giờ 6 phút thì gặp
nhau. Tính quÃng đờng AB biết r»ng vËn tèc ngêi ®i bé b»ng 1/ 3 vËn tốc ngời đi xe
đạp.
Bài 8: Một con thuyền đi với vËn tèc 7,2 km/giê khi níc lỈng, vËn tèc cđa dòng nớc là
1,6km/ giờ.
a. Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 3,5 giờ sẽ đi đợc bao nhiêu ki lô mét?
b. Nếu thuyền đi ngợc dòng thì cần bao nhiêu thời gian để đi đợc quÃng đờng nh xuôi
dòng trong 3,5 giê.