Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tiet 28 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.74 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 05-03-2016
Ngày dạy:
Tiết 28: KIỂM

TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU

1. kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về: Các mỏ khống sản. Lớp vỏ
khí. Thời tiết và khí hậu. Khí áp, gió và mưa. Các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Kĩ năng
- Tư duy, trình bày bài.
3. Thái độ
- Nghiêm túc làm bài KT.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

- Đề bài + HD chấm, thang điểm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Tổ chức
Sĩ số 6:
/39
2. Kiểm tra
3. Bài mới
- GV phát đề bài. Học sinh làm bài.
A. MA TRẬN
Mứcđộ

Nhận biết


Thơng hiểu

VD thấp

VD cao
Tổng

Chủ đề

TN

TL

1. Các mỏ
khống
sản.

Câu
Điểm
%
2. Lớp vỏ
khí.

Câu
Điểm
%

TN
Nhận
biết và

nêu cơng
dụng của
một số
kim loại.
1

100%

Biết
được cấu
tạo của
lớp vỏ
khí
1
0.5đ
20%

Nêu
được
thành
phần
của
khơng
khí.
1

80%

TL TN


TL

TN

TL

1

10%

2
2,5đ
25%


3.Thời tiết,
KH và
nhiệt độ
KK
Câu
Điểm
%
4. Khí áp,
Kể tên
gió và
các loại
mưa.
gió trên
Trái Đất
Câu

1
Điểm
0.5đ
%
100%
5. Các đới
khí hậu
trên trái
đất.
Câu
Điểm
%

Phân
biệt thời
tiết và
khí hậu
1

100%

Câu
TS: Điểm
%

2

20%

3


30 %

1

10%

1
0.5đ
5%
Trình bày
được các
đới KH
trên TĐ.
1

80%
1

40%

Nêu được
kiểu KH
của nước
ta
1
2


20%

50%
1

10%

7
10đ
100%


B. ĐỀ BÀI
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )

Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Trong các tầng của khí quyển, tầng nào có ảnh hưởng trực
tiếp đến mọi sinh vật trên Trái Đất:
a. Tầng đối lưu.

b. Tầng bình lưu.

c. Các tầng cao của khí quyển.

d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu

Câu 2 (0,5đ): Nước ta nằm trong khu vực có gió gì thổi:
a. Gió Tây Ơn đới.

b. Gió Đơng Cực.


c. Gió Tín Phong.

D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.

Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện
cơng dụng của các loại khống sản:
A – Loại khống sản

B – Cơng dụng

1. Kim loại đen.

a. Ngun liệu cho công nghiệp luyện kim
màu (đồng, thiếc, chĩ, thiếc, kẽm…)

2. Phi kim loại.

b. Ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất,
nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng.

3. Kim loại màu.

c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
đen (sắt, thép).

4. Năng lượng (nhiên
liệu )

d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón, gốm
sứ, vật liệu xây dựng.


Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:
Các hiện tượng ...... (1) như nắng, mưa, gió, bão…xảy ra ở một địa phương
trong một thời gian ngắn được gọi là ........ (2).
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 5 (2đ): Hãy nêu thành phần của khơng khí?
Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết:
a- Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu, kể tên.
b- Nêu giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới ơn hịa (ơn đới)?
Câu 7 (1đ): Kiểu khí hậu của nước ta thuộc đới nào?


ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm )

Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Sự sống của mọi sinh vật trên Trái đất phụ thuộc vào tầng khí
quyển nào?
a. Tầng đối lưu.

b. Tầng bình lưu.

c. Các tầng cao của khí quyển.

d. Tầng đối lưu và tầng bình lưu

Câu 2 (0,5đ): Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng?
a. Gió Tây Ơn đới.


b. Gió Đơng Cực.

c. Gió Tín Phong.

D. Gió Tính phong và Tây ôn đới.

Câu 3 (1đ): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng, để thể hiện
cơng dụng của các loại khống sản:
A – Loại khống sản

B – Cơng dụng

1. Kim loại

a. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
đen (sắt)

2. Phi kim loại.

b. Ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất,
cơng nghiệp năng lượng.

3. Năng lượng (nhiên
liệu )

c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim
màu (đồng, chì)
d. Nguyên liệu cho sản xuất phân bón,
gốm sứ, vật liệu xây dựng.


Câu 4 (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống có dấu (.....) trong câu sau:
......(1) là sự lặp đi lặp lại của những kiểu thời tiết ở một địa phương trong
một thời gian dài và trở thành .......(2).
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 5 (2đ): Nêu đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 6 (4đ): Dựa vào kiến thức đã học hãy:
a. Trên Trái đất có các đới khí hậu nào? Kể tên.
b. Trình bày giới hạn và đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới)?
Câu 7 (1đ) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?


C. HƯỚNG DẪN CHẤM- THANG ĐIỂM
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu
1
2

Đáp án
a
c
1-c
2-d
3-a
4-b
(1) Khí tượng
(2) Thời tiết


3
4

Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Đáp án
* Thành phần của khơng khí gồm:
- Khí Ni tơ: 78% ; Ô xi: 21 % ;
- Hơi nước và khí khác: 1 %.

5

a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm:
- hai đới lạnh (hàn đới)
- hai đới ơn hịa (ơn đới)
- đới nóng (nhiệt đới)
b. Đặc điểm đới ơn hịa (ơn đới):
- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vịng cực bắc và từ chí

tuyến Nam đến vịng cực Nam
- Đặc điểm: nhiệt độ trung bình, có gió Tây Ơn đới thổi
thường xun.
- Lượng mưa TB từ 500 – 1000 mm / năm.
- Kiểu khí hậu nước ta thuộc đới nóng

6

7

Điểm
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu
1
2
3

4

Đáp án
a
c
1 – a, c
2-d
3-b
(3) Khí hậu
(4) Qui luật

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5


II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu
5

6

7


Đáp án
* Đặc điểm của tầng đối lưu:
- Tập trung 90% khơng khí
- Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
- Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao.
a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu gồm:
- hai đới lạnh (hàn đới)
- hai đới ơn hịa (ơn đới)
- đới nóng (nhiệt đới)
b. Đặc điểm đới nóng (nhiệt đới)
- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam,
- Đặc điểm khí hậu: nhiệt độ cao, nóng quanh năm, có gió
Tín phong thổi thường xun.
- Lượng mưa TB từ 1000 – 2000 mm/ năm.
Việt Nam nằm trong đới nóng.

4. Củng cố
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. HD về nhà
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Chuẩn bị Bài 23: Sông và hồ.
Ngày 7 tháng 3 năm 2016
Duyệt của Tổ CM

TT: Vũ Thị Xuân

Điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×