Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.05 KB, 45 trang )

- HS đọc đồng thanh, cá nhân. HS cài bảng.
- GV hướng dẫn viết số 7. GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết
bảng con.
* Cấu tạo số 7
- HS lấy ra 7 que tính và tách đôi.
- GV hỏi: Bảy gồm mấy và mấy?
- HS trả lời: 7 gồm 6 và 1; 7 gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2; 7 gồm 2 và 5; 7 gồm 4
và 3; gồm 3 và 4.
- HS nhắc lại cá nhân, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số
- GV giơ que tính, HS đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và ngược lại.
- HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1. GV ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7
+ Số 7 liền sau số mấy?
+ Số 7 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 1 đến 7?
+ Những số nào đứng trước số 7?
+ Trong các số từ 1 đến 7 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: Viết số 7- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 7 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 2: Viết (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số chấm trịn ở mỗi ơ rồi viết vào ô trống.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa bài.
+ 7 gồm mấy và mấy? (7 gồm 6 và 1; 7 gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2; 7 gồm 2 và
5; 7 gồm 4 và 3; gồm 3 và 4).
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào . HS điền vào ô
trống để được dãy số từ 1 đến 7; từ 7 đến 1.
Bài tập 4: Điền dấu <, >, =- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.- GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tiết 1,2

Tiếng Việt
ÂM /KH/

Tiết 3,4

Thứ 3 ngày 3 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt
ÂM /L/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tiết 18

Toán
SỐ 8


¯¯¯¯¯¯¯¯


I. Yêu cầu cần đạt:- Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1
đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: + Các em đã được học những số nào? HS nêu và đếm
xuôi, đếm ngược từ 1 đến 7. - HS viết bảng con số 7.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu < , >, =
67
74
77
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 8
* Lập số 8- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK để trả lời:
+ Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? (có bảy bạn)
+ Có thêm mấy bạn đang chạy tới? (có một bạn)
+ 7 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? (bảy bạn thêm một bạn thành tám bạn)
- GV: bảy bạn thêm một bạn thành tám bạn. Tất cả có tám bạn.
- HS nhắc lại: Có tám bạn.
- GV u cầu HS lấy 7 hình trịn, sau đó lấy thêm 1 hình trịn nữa. Có tấy cả
mấy hình trịn?
- HS cài bảng và nhắc lại: bảy hình trịn thêm một hình trịn là tám hình trịn.
+ Cơ có bảy con tính, cơ thêm mấy con tính nữa để được tám con tính? (bảy
con tính thêm một con tính nữa được tám con tính).
- GV: Có tám bạn, tám hình trịn, tám con tính. Tất cả các nhóm này đều có

số lượng là tám, người ta dùng số 8 để chỉ số lượng các nhóm này.
* Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
- GV: Số tám được viết bằng chữ số 8.
- GV ghi bảng số 8 và giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân. HS cài bảng.
- GV hướng dẫn viết số 8. GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết
bảng con.
* Cấu tạo số 8- HS lấy ra 8 que tính và tách đôi.
- GV hỏi: Tám gồm mấy và mấy?
- HS trả lời: 8 gồm 7 và 1; 8 gồm 1 và 7; 8 gồm 6 và 2; 8 gồm 2 và 6; 8 gồm
5 và 3; gồm 3 và 5; 8 gồm 4 và 4.- HS nhắc lại cá nhân, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số
- GV giơ que tính, HS đếm xi và đếm ngược từ 1 đến 8 và ngược lại.
- HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1. GV ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8.
+ Số 8 liền sau số mấy?
+ Số 8 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 1 đến 8?
+ Những số nào đứng trước số 8?
+ Trong các số từ 1 đến 8 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.


Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: Viết số 8- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 8 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 2: Viết (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số chấm trịn ở mỗi ơ rồi viết vào ơ trống.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa bài.
+ 8 gồm mấy và mấy? (8 gồm 7 và 1; 8 gồm 1 và 7; 8 gồm 6 và 2; 8 gồm 2 và

6; 8 gồm 5 và 3; 8 gồm 3 và 5; 8 gồm 4 và 4).
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào . HS điền vào ô
trống để được dãy số từ 1 đến 8; từ 8 đến 1.
Bài tập 4: Điền dấu <, >, =- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.

Tiết 5,6

Thứ 4 ngày 4 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt
ÂM /M/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Toán
Tiết 19
SỐ 9
I. Yêu cầu cần đạt:- Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc, đếm được từ 1
đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: + Các em đã được học những số nào? HS nêu và đếm

xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8. + 8 gồm mấy và mấy? HS trả lời.
- HS viết bảng con số 8.
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 9
* Lập số 9 - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK để trả lời:
+ Có mấy bạn đang chơi trị chơi? (có tám bạn)
+ Có thêm mấy bạn đang chạy tới? (có một bạn)
+ 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? (tám bạn thêm một bạn thành chín bạn)
- GV: tám bạn thêm một bạn thành chín bạn. Tất cả có chín bạn.
- HS nhắc lại: Có chín bạn.
- GV u cầu HS lấy 8 hình trịn, sau đó lấy thêm 1 hình trịn nữa. Có tấy cả
mấy hình trịn?
- HS cài bảng và nhắc lại: tám hình trịn thêm một hình trịn là chín hình trịn.


+ Cơ có tám con tính, cơ thêm mấy con tính nữa để được chín con tính? (tám
con tính thêm một con tính nữa được chín con tính).
- GV: Có chín bạn, chín hình trịn, chín con tính. Tất cả các nhóm này đều có
số lượng là chín, người ta dùng số 9 để chỉ số lượng các nhóm này.
* Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- GV: Số tám được viết bằng chữ số 9.
- GV ghi bảng số 9 và giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân. HS cài bảng.
- GV hướng dẫn viết số 9. GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết
bảng con.
* Cấu tạo số 9- HS lấy ra 9 que tính và tách đơi.
- GV hỏi: Chín gồm mấy và mấy?
- HS trả lời: 9 gồm 8 và 1; 9 gồm 1 và 8; 9 gồm 6 và 3; 9 gồm 3 và 6; 9 gồm

5 và 4; gồm 4 và 5; 9 gồm 2 và 7; 9 gồm 7 và 2.- HS nhắc lại cá nhân, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số
- GV giơ que tính, HS đếm xi và đếm ngược từ 1 đến 9 và ngược lại.
- HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1. GV ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
+ Số 9 liền sau số mấy?
+ Số 9 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 1 đến 9?
+ Những số nào đứng trước số 9?
+ Trong các số từ 1 đến 9 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: Viết số 9- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 9 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 2: Viết (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số chấm trịn ở mỗi ơ rồi viết vào ơ trống.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa bài.
+ (9 gồm mấy và mấy? (9 gồm 8 và 1; 9 gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2; 9 gồm 2
và 7; 9 gồm 4 và 5; 9 gồm 5 và 4; 9 gồm 3 và 6; 9 gồm 6 và 3).
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào . HS điền vào ô
trống để được dãy số từ 1 đến 9; từ 9 đến 1.
Bài tập 4: Điền dấu <, >, =- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. - GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò

Tiết 7,8

Thứ 5 ngày 5 tháng 10 năm 2017

Tiếng Việt
ÂM /N/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯


Luyện Tiếng Việt
LUYỆN VIỆC 3 - TIẾT 5,6,7,8 : ÂM /M/,/N/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Luyện viết
LUYỆN VIỆC 4 - TIẾT 5,6,7,8 : ÂM /M/,/N/
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS viết đúng Các chữ: m, n, má là chị dì Na, bà là mẹ cả má cả dì Na
bé Nga nghĩ: Bà đã già mà chả hề nghỉ
- Trình bày sạch đẹp
II. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV vừa nêu quy trình vừa viết mẫu chữ m viết thường
N1: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK3, viết nét móc xi trái chạm ĐK3, dừng bút ở

ĐK1
N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên gần ĐK2 để viết tiếp nét móc xi
thứ hai có độ rộng nhiều hơn độ rộng của N1 dừng bút ở ĐK1
N3: Từ điểm dừng bút của N2, rê bút lên gần ĐK2 để viết tiếp nét móc hai
đầu (độ rộng bằng N2) dừng bút ở ĐK2
- HS viết m vào bảng con - nhận xét, sữa chữa
- HD chữ n (Tương ự nhưng bớt N2 ở chữ m)
- HD nối nét
Đốí với HS chưa nối nét đúng ở các con chữ thì GV HD cụ thể
Đối với HS viết đúng thì GV HD thêm viết đẹp: Nét, khoảng cách, …
Hoạt động 3:Thực hành viết
1. Viết bảng con
- GV đọc cho HS nghe viết từng tiếng vào bảng con tiếng khó do GV chọn:
hề, chị, nghĩ.
- HS phát âm lại, phân tích rồi viết trên bảng con
- Viết xong đọc trơn
2. Viết vào vở ơ li: má là chị dì na, bà là mẹ cả má cả dì na
bé Nga nghĩ. Bà đã già mà chả hề nghỉ
- HS phát âm đồng thanh
- HS phân tích bằng thao tác tay một số chữ
- Viết vào vở
- Đọc lại các chữ đã viết
Trong khi HS viết GV đến gần HS nhắc thêm về cách nối nét từng con chữ,
khoảng cách các chữ
Những HS tốc độ viết cịn chậm thì cho các em hồn thành ở vở em tập viết
những bài trong tuần
Hoạt động3: Đánh giá, nhận xét bài viết của học sinh
Tuyên dương những HS viết đẹp và HS tiến bộ
Thứ 6 ngày 6 tháng 10 năm 2017



Tiết 9,10

. Tiếng Việt
ÂM /NG/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP

Tiết 6
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS cảm thấy thoải mái sau những tiết học căng thẳng.
- Tập cho HS biết cách tổ chức tiết HĐTT.
- Nhận biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần học qua.
- Nắm được kế hoạch tuần tới
II. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS hát bài.
Hoạt động 2: Đánh giá tuần qua:
* Tổ tự đánh giá tình hình trong tuần qua
+ Vệ sinh cá nhân
+ Sách vở, đồ dùng học tập
+ Nề nếp: Ra vào lớp, đồng phục, sinh hoạt 15 phút đầu giờ, ăn, ngủ, …
* Lớp đánh giá

* GV tổng hợp đánh giá nhận xét, tuyên dương và lên kế hoạch tuần tới:
- Bình chọn cá nhân, tổ xuất sắc.
Hoạt động 3: Kế hoạch tuần tới
- Phát huy những mặt mạnh đã đạt được trong tuần qua, khắc phục những tồn
tại mắc phải trong tuần.
- Chăm chỉ học tập
- GV nhắc HS chú ý đồng phục vào ngày thứ 2, thứ 4, thứ 6.
- Đi học đều, đúng giờ.
- Có đủ đồ dùng học tập, ý thức học bài ở nhà, mạnh dạn tham gia các hoạt
động.
- Có ý thức tự phục vụ, chào hỏi lễ phép
- Không ăn quà vặt trong trường
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Ăn giỏi, ngủ ngoan
Hoạt động 4: Thảo luận
Hoạt động 5: Sinh hoạt theo chủ điểm: Mẹ và cô
- Học sinh hát múa ca ngợi Mẹ và cô
- GV cùng tham gia với các em

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tự học
LUYỆN VIỆC 3,4 - TIẾT 9, 10: ÂM /NG/

—&–


¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tự học
LUYỆN TOÁN


I. Yêu cầu cần đạt
Viết được số 0 - 9; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số
trong phạm vi 9, nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
HS làm lại bài tập 3 trang 19, 20, 21, bài tập 4 trang 22 (VBT)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn lại các số từ 1 đến 9
Bước 1: HS đếm xuôi, ngược 1-9, 9-1
Bước 2: HS viết dãy số xuôi, ngược 1-9, 9-1
Hoạt động 3: Bài tập
- GV lần lượt viết đề các bài lên bảng (như ở yêu cầu cần đạt)
- Học sinh đọc yêu cầu
- Có thể hướng dẫn mẫu cho những em còn chậm
- Đầu nhọn của dấu >,< chỉ vào số nàoo? (Số bé)
- HS làm bài: 1 em lên bảng làm ở bảng phụ, lớp làm vào vở ô li
- GV theo dõi uốn nắn từng em
- Đánh giá nhận xét bài làm của các em
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.

Tuần 6
Thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2017
Toán

Tiết 21
Số 10
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10; so sánh
các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Hoàn thành bài tập 1, 3, 4.Hoàn thành thêm bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Các em đã được học những số nào? HS nêu và đếm xuôi, đếm ngược từ 0
đến 9.
- HS viết bảng con số 9.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu < , >, =
93
59
99
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 10
* Lập số 10- GV yêu cầu HS quan sát tranh các bạn chơi trò chơi: “Rồng rắn
lên mây” trong SGK để trả lời:
+ Có mấy bạn làm rắn? (có chín bạn)
+ Có thêm mấy bạn làm thầy thuốc? (có một bạn)
+ 9 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? (chín bạn thêm một bạn thành mười bạn)


- GV: chín bạn thêm một bạn thành mười bạn. Tất cả có mười bạn.
- HS nhắc lại: Có mười bạn.
- GV u cầu HS lấy 9 hình trịn, sau đó lấy thêm 1 hình trịn nữa. Có tấy cả

mấy hình trịn?
- HS cài bảng và nhắc lại: chín hình trịn thêm một hình trịn là mười hình
trịn.
+ Cơ có chín con tính, cơ thêm mấy con tính nữa để được mười con tính?
(chín con tính thêm một con tính nữa được mười con tính).
- GV: Có mười bạn, mười hình trịn, mười con tính. Tất cả các nhóm này đều
có số lượng là mười, người ta dùng số 10 để chỉ số lượng các nhóm này.
* Giới thiệu số 10 in và số 10 viết
- GV: Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0.
- GV ghi bảng số 10 và giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân. HS cài bảng.
- GV hướng dẫn viết số 10: Khi viết số 10 ta viết số 1 rồi viết số 0 vào bên
phải của số 1. GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con.
* Cấu tạo số 10
- HS lấy ra 10 que tính và tách đơi.
- GV hỏi: Mười gồm mấy và mấy?
- HS trả lời: 10 gồm 9 và 1; 10 gồm 1 và 9; 10 gồm 8 và 2; 10 gồm 2 và 8; 10
gồm 7 và 3; 10 gồm 3 và 7; 10 gồm 6 và 4; 10 gồm 4 và 6; 10 gồm 7 và 3; 10 gồm
3 và 7; 10
gồm 5 và 5; 10 gồm 0 và 10.- HS nhắc lại cá nhân, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số
- GV giơ que tính, HS đếm xi và đếm ngược từ 1 đến 10 và ngược lại.
- HS đếm từ 1 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 1.GV ghi bảng: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ Số 10 liền sau số mấy?
+ Số 10 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 1 đến 10?
+ Những số nào đứng trước số 10?
+ Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Luyện tập

Bài tập 1: Viết số 10- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 10 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS điền vào ô trống để được dãy số từ 0 đến 10; từ 10 đến 0.
- HS nêu bài làm của mình. GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 4: Khoanh vào số lớn nhất.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 1 HS
lên bảng làm bài.- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
a. 7
b. 10
* Đối với HS nhóm1: Hồn thành thêm bài tập 2.
Bài tập 2: Viết (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số chấm trịn ở mỗi ơ rồi viết vào ơ trống.


- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng phụ. - GV nhận xét, sửa bài.
+ 10 gồm mấy và mấy? (10 gồm 9 và 1; 10 gồm 1 và 9; 10 gồm 8 và 2; 10
gồm 2 và 8; 10 gồm 7 và 3; 10 gồm 3 và 7; 10 gồm 6 và 4; 10 gồm 4 và 6; 10 gồm
7 và 3; 10 gồm 3 và 7; 10 gồm 5 và 5; 10 gồm 10 và 0).
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tiết 1,2

¯¯¯¯¯¯¯¯


Tiếng Việt
ÂM / NH/
(Thứ 3 ngày 3 đến sáng thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2017
Nghỉ lụt - Tuần 7, 8 dạy bài tuần 6, 7, 8)

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tuần 7
Tiết 3,4

Chiều Thứ 2 ngày 16 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt
ÂM / O/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Toán
LUYỆN TẬP

Tiết 22
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong

phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Hoàn thành bài tập 1, 3, 4.
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập 2, 5.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Các em đã được học những số nào? HS nêu và đếm xuôi, đếm ngược từ 1
đến 10.
- HS viết bảng con số 10.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu < , >, =
10  7
3  10
10  10
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Nối (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát và đếm số lượng con vật có trong từng tranh rồi nối với các số
thích hợp.
- HS làm bài vào vở. GV nhận xét, sửa bài.
- HS đọc kết quả, chẳng hạn: “ 10 con mèo, nối với số 10”.
Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trống.- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số hình tam giác và hình vng rồi viết vào ơ
trống.


- HS tự làm bài vào vở. 2 HS nêu bài làm của mình, HS khác nhận xét bài làm
của bạn.

a) Có 10 hình tam giác.
b) Có 9 hình vng.
Bài tập 4: Điền dấu <, >, =
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, sửa bài.
b) Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
c) Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là số 0, số lớn nhất là số 10.
* HS khá, giỏi làm thêm các bài tập sau:
Bài tập 2: Viết thêm cho đủ 10.
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát mẫu và làm bài vào vở.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 5: Số?* Trò chơi: Điền đúng, điền nhanh.
- GV ghi nội dung bài 5 lên bảng, các nhóm thi đua điền đúng, điền nhanh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Sáng Thứ 3 ngày 17 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt
Tiết 5,6

ÂM / Ơ/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Tốn

LUYỆN TẬP CHUNG

Tiết 23
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong
phạm vi 10, cấu tạo của số 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Hồn thành bài tập 1, 3, 4.
* §èi víi HS kh¸, giái: Hồn thành thêm bài tập 2, 5.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học Toán- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu < ,
>, =
10  9
05
37
66
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Nối (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS quan sát và đếm số lượng con vật (hoặc đồ vật, cây cối) có trong từng
tranh rồi nối với các số thích hợp.
- HS làm bài vào vở. GV nhận xét, sửa bài.
- HS đọc kết quả, chẳng hạn: “3 cây dừa, nối với số 3”.
Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ơ trống.- HS nêu u cầu của bài tập.

- HS tự làm bài vào vở. 2 HS nêu bài làm của mình, HS khác nhận xét bài làm
của bạn.
Bài tập 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Tìm số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng
tròn đầu tiên.... Phần b, dựa vào kết quả của phần a viết ngược lại.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 2: Viết các số từ 0 đến 10.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết và viết các số từ 0 đến 10 vào vở.
Bài tập 5: Xếp hình theo mẫu.
- HS quan sát kĩ mẫu và xếp theo mẫu: cứ hai hình trịn một hình vng.- GV
nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯

¯¯¯¯¯¯¯¯

Chiều Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2017
Tiết 7,8

Tiếng Việt
ÂM / Ơ/

—&–

¯¯¯¯¯¯¯¯


¯¯¯¯¯¯¯¯

Tốn
LUYỆN TAP CHUNG

Tit 24
I. Yêu cầu cần đạt:
- So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đà xác định trong phạm vi 10.
- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4.
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập 5.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học Toán- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số: 1, 4, 5, 7, 6, 10 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lớn và từ lớn đến bé.
Cho biết số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
- Ghi u bi
Hoạt động 2: Luyện tập
Hng dn HS lm bi tp
Bài tập 1: Số?
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV híng dÉn HS: Dùa vµo thø tù tõ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10

để điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài vµo vë; có thể gọi 1 em làm ở bảng phụ
- GV cùng HS đánh giá, nhËn xÐt bài ở bảng
- Tập cho HS đối chiếu bài làm của mình
Bµi tập 2: Điền dấu <, >, =- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 3: Số?
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
2 HS nêu bài làm của mình, HS khác nhận xét bài làm cđa b¹n.
- Chấm một số vở, tun dương bài làm tt, cú tin b
Bài tập 4: Xếp các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lớn và ngợc lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tËp.
- GV híng dÉn HS: T×m sè bÐ nhÊt trong các số đà cho rồi viết vào vòng tròn
đầu tiên.... Phần b, dựa vào kết quả của phần a viết ngợc lại.
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
* HS khá, giỏi làm thêm các bài tập sau:
Bài tập 5:
- HS đếm số hình tam giác và hình vuông rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, sửa bài.
ỏp ỏn:
a) Có 3 hình tam giác.
B) Có 5 hình vuông.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Sỏng Th 4 ngy 18 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt



Luyện Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt:- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo, cấu
tạo của số 9, 10.- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3.
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu và đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 10.
+ Trong các số từ 0 đến 10, số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- 2 HS nhắc lại cấu tạo số 9 và số 10.- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.


Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Số?
... < 1
.... = 0
5 < .... < 8
9 < ...
5 > ...
3 > ....
7 > .... > 5
8 < .... < 10
Bài tập 2: Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng
a.
0, 1, 5, 10, 6
b.

8, 3, 2, 9, 5
c.
3, 6, 9, 10, 5
Bài tập 3: Trong các số: 3, 7, 4, 6, 9, 2.
a.
Số nào là số lớn nhất?
b.
Số nào là số bé nhất?
c.
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hoàn thành thêm bài tập 4.
Bài tập 4: a. Tìm số lớn hơn 1 và bé hơn 5. b. Tìm số bé hơn 8 và lớn hơn 4.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. GV theo dõi,
hướng dẫn HS yếu.- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò- GV nhận xét tiết học.
TỰ HỌC
LUYỆN VIỆC 3
LTNXH
CHĂM SÓC BẢO VỆ RĂNG
I. Yêu cầu cần đạt: Sau giờ học, HS biết:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng.- Biết chăm sóc răng đúng cách.
* Đối với HS khá, giỏi:
- Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không
nên làm để bảo vệ răng.
II. Các kĩ năng sống cơ bản:Kĩ năng tự bảo vệ; Kĩ năng ra quyết định; Kĩ năng
giao ti
III. Các phương pháp:Thảo luận nhóm, Hỏi đáp trước lớp; Đóng vai, xử lí tình
huống.
IV. Đồ dùng dạy - học:- Tranh phóng to hình ảnh SGK trang 14 – 15.

- Sưu tầm tranh vẽ răng miệng.- Bàn chải, kem đánh răng.
V. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. + Thế nào là răng bị sún, bị sâu?Làm thế nào để
ngừa sâu răng?- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. Nhóm khác nhận xét.
- GV cho HS quan sát mơ hình hàm răng và kết luận:
Hoạt động 3: Làm việc với SGK.
+ Nên đánh răng, súc miệng lúc nào thì tốt nhất ?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+ Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay ?


- GVnhắc nhở HS về những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ hàm răng
củamình.
Hoạt động 4: Cách đánh răng, súc miệng
- GV giới thiệu bàn chải, kem đánh răng ,cách đánh răng .
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài học.- GV nhận xét tiết
học.

Luyện Toán
Luyện tập chung

I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, cấu tạo của số 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4, 6.
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập 5.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: Điền dấu < , >, =
10  2
07
37
44
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Số?
- GV hướng dẫn HS: Dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để
điền số thích hợp vào ơ trống.- HS làm bài vào vở. GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 2: - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
Bài tập 3: Điền dấu <, >, =- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.- GV nhận xét, sửa bài.
Bài tập 4: Số?- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS tự làm bài vào vở. 2 HS nêu bài làm của mình, HS khác nhận xét bài làm của
bạn.
Bài tập 5:
a) Xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
b) Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV hướng dẫn HS: Tìm số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng tròn đầu
tiên.... Sau đó, viết ngược lại.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, sửa bài.

* HS khá, giỏi làm thêm các bài tập sau:
Bài tập 6: - HS đếm số hình tam giác rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, sửa bài: Có 3 hình tam giác.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò- GV nhận xét tiết học.

.

Tự học Tiếng Việt
Luyện đọc, viết Bài 25

Tự học Tiếng Việt
Luyện đọc, viết Bài 20, 21

I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc to, rõ ràng, rành mạch: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng ở bài 20, bài
21.
- Viết đúng, đẹp: cá rô, chữ số, kẻ ơ, rổ khế.
- Hồn thành bài tập ở VBT Tiếng Việt trang 21, 22.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập ở VBT Tiếng Việt trang 21, 22.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc: k, kh, kẻ, khế.
- 1 HS đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- GV đọc, cả lớp viết bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài



- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 42 - 45 đọc bài.
- HS đọc các âm k, tiếng kẻ và âm kh, tiếng khế và các từ, câu ứng dụng của
bài 20, 21 theo: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc cho HS.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 20
* Nối
- GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt trang 21 và quan sát tranh, thảo luận
nhóm đơi, trả lời câu hỏi:
+ Quan sát tranh, cho biết mỗi bức tranh vẽ những gì? (kì đà, cá khơ).
- GV: Các em hãy nối các bức tranh chứa từ kì đà, cá khơ với các từ kì đà,
cá khơ ở giữa.
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa bài. HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. GV nhận xét, tuyên
dương.
* Điền: k hay kh ?
+ Quan sát tranh, cho biết mỗi bức tranh vẽ những gì? (vẽ kẽ hở và vẽ chú
khỉ)
+ Trong từ kẽ hở, tiếng kẽ đã có chữ e và dấu ngã, ta điền thêm chữ gì? HS
trả lời.
- Tương tự HS hồn thành những tiếng cịn lại (khỉ)
Bài 21
* Nối
- GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt trang 22 và nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn: Đã có các từ cho sẵn, em hãy nối các tiếng này lại với nhau
tạo thành từ có nghĩa.
- HS làm bài vào vở. HS trình bày bài làm của mình: chữ số, su su, rổ khế.
- GV nhận xét, sửa bài. HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.

- GV nhận xét, tuyên dương.
* Điền tiếng?
+ Quan sát tranh, cho biết mỗi bức tranh vẽ những gì? (vẽ con chó và vẽ cái
rổ)
- HS viết tiếng chó, rổ vào chỗ chấm. GV nhận xét, sửa bài.
* Viết
- GV viết mẫu lên bảng lớp: cá rô, chữ số, kẻ ô, rổ khế theo khung chữ ô li
được phóng to. GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý nét nối giữa các
con chữ trong tiếng, dấu thanhđặt trên các âm chính, khoảng cách giữa các tiếng
trong từ.
- HS viết vào bảng con: cá rô, chữ số, kẻ ô, rổ khế. GV nhận xét và sửa lỗi
cho HS.
- GV nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
- HS viết bài vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò


- HS đọc lại bài trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.


Luyện Toán
Luyện tập: số 9, số 0
I. Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng, đẹp số 9, số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9 và ngược lại; biết so
sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0, số 9 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Hoàn thành bài tập: Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3 (dòng 3), bài 4 (cột 1, 2).
* Đối với HS khá, giỏi: Hoàn thành thêm bài tập còn lại.
II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
+ 9 gồm mấy và mấy? HS trả lời.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: Viết số 9, số 0
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 9, số 0 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 2: Số?
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS: Đếm số con tính ở mỗi ơ rồi viết vào ơ trống.
- HS trình bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, sửa bài.
+ (9 gồm mấy và mấy? (9 gồm 8 và 1; 9 gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2; 9 gồm 2 và
7; 9 gồm 4 và 5; 9 gồm 5 và 4; 9 gồm 3 và 6; 9 gồm 6 và 3).
Bài tập 3: Điền dấu <, >, =
- HS nêu u cầu của bài tập và thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên
bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
8>9
7>8
9>8
0<1
0<5

7>0
8=8
9>8
8<9
9>7
2>0
8>0
0<3
4=4
9=9
7<9
9>6
0<4
9>0
0<2
0=0
Bài tập 4: Số?
- HS điền số vào chỗ chấm và nêu miệng bài làm của mình.
- GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại tên bài học.
- GV nhận xét tiết học.


Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1: Viết số 0
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết 2 dòng số 0 vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
Bài tập 2: Viết (theo mẫu).
- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- GV hướng dẫn HS: Đếm số chấm tròn ở mỗi ô rồi viết vào ô trống.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa bài.
+ (9 gồm mấy và mấy? (9 gồm 8 và 1; 9 gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2; 9 gồm 2 và
7; 9 gồm 4 và 5; 9 gồm 5 và 4; 9 gồm 3 và 6; 9 gồm 6 và 3).
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS đếm số ô vuông ở mỗi cột rồi ghi số tương ứng vào . HS điền vào ô
trống để được dãy số từ 1 đến 9; từ 9 đến 1.
Bài tập 4: Điền dấu <, >, =
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại tên bài học.
- GV nhận xét tiết học.

Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc, viết Bài 24
I. Yêu cầu cần đạt:- Đọc to, rõ ràng, rành mạch: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và
câu ứng dụng ở bài 24.- Viết đúng, đẹp: qua đị, giã giị.
- Hồn thành bài tập ở VBT Tiếng Việt trang 25.
* Đối với HS khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh hình minh họa ở VBT. Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập ở VBT Tiếng Việt trang 25.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: - 2 - 3 HS đọc: quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×