Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sinh 6Tuan 11Tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 4 trang )

Tuần 11
Tiết 21

Ngày soạn: 24/10/2017
Ngày dạy: 31/10/2017

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức:
Mở đầu sinh học:
- Nêu được đặc điểm chung của thực vật.
- Nhận biết các loại cây lâu năm và cây 1 năm
Chương I. Tế bào thực vật:
- Nêu được cấu tạo của kính hiển vi
- Nêu được cấu tạo tế bào thực vật
- Trình bày được cách quan sát tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành.
Chương III. Rễ
- Biết được rễ được chia thành mấy loại và phân biệt được các loại cây có rễ cọc
- Nêu được các miền của rễ và chức năng các miền của rễ
- Nhận biết được miền nào là quan trọng nhất của rễ.
Chương IV. Thân
- Nhận biết được các dạng thân
- Nêu được chức năng của mạch gỗ và mạch rây
- Giải thích được thân to ra do đâu
- Trình bày được sự khác nhau giữa thân non và rễ
- Giải thích được vai trị của việc bấm ngọn, tỉa cành của một số loại cây
2. Đối tượng: HS trung bình – khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Trắc nghiệm khách quan – Tự luận
III. MA TRẬN
1/ Ma trận:
Thông hiểu


Nhận biết (50%)
Vận dụng (20%)
(30%)
Tên chủ
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
TL
TN TL
Q
Mở đầu Nêu được các đặc
Các loại cây lâu
sinh học điểm chung của thực
năm
(20%)
vật.
Số câu hỏi
1
1
….% = Số
75% =
25% =
điểm
1.5đ
0.5đ

- Cấu tạo của kính Trình bày được
Tế bào
hiển vi
cách làm tiêu
thực vật
- Cấu tạo tế bào thực bản tế bào biểu
(20%)
vật
bì vảy hành.
Số câu hỏi
2
1
….% = Số
50% =
50% =
điểm


Rễ
- Biết được rễ được Miền quan trọng Nhận biết được
(25%)
chia thành mấy loại. nhất của rễ
các loại cây có
- Nêu được các miền
rễ cọc

Cộng

2
100%

= 2đ

3
100%
= 2đ


của rễ và chức năng
Số câu hỏi
3
…..% =
60% =
Số điểm
1.5đ
- Nhận biết được các
dạng thân
Thân
- Chức năng của
(35%)
mạch gỗ và mạch
rây
2
Số câu hỏi
…..%= Số 28.6% =
điểm

TS điểm
3.5đ
1.5đ


1
20% =
0.5đ
- Thân to ra và
dài ra do đâu
- Sự khác nhau
giữa thân non và
rễ

1
20% =
0.5đ
Giải thích được
vai trị của việc
bấm ngọn, tỉa
cành của một
số loại cây

2

1

28.6%
=1đ


42.9%
=1.5đ
1.5đ




0.5đ

5
100%
= 2.5đ

5
100%
= 3.5đ
10đ

2/ Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1. Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm
A. màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
B. màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
C. vách tế bào, chất tế bào, nước và không bào.
D. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
Câu 2. Nhóm cây tồn cây lâu năm là
A. mướp, tràm, mận, ổi
B. phượng, bàng, tràm, mít
C. lim, đay, chuối, ngơ
D. bằng lăng, bí ngơ, mồng tơi, ớt.
Câu 3: Căn cứ vào hình dạng bên ngồi người ta chia rễ làm
A. ba loại rễ: Rễ cọc, rễ chùm và rễ phụ.
B. hai loại rễ: Rễ mầm và rễ cọc.
C. hai loại rễ: Rễ cọc và rễ chùm
D. hai loại rễ: Rễ chính và rễ phụ.

Câu 4. Kính hiển vi có 3 phần chính là
A. chân kính, thân kính, bàn kính
B. chân kính, thân kính, gương
C. chân kính, thân kính, vật kính
D. chân kính, thân, kính, ốc điều chỉnh
Câu 5: Miền làm cho rễ dài ra là
A. miền hút
B. miền trưởng thành
C. miền sinh trưởng
D. miền chóp rễ
Câu 6. Dựa vào cách mọc của thân so với mặt đất, người ta chia thân thành 3 dạng gồm
A. thân đứng, thân leo, thân gỗ
B. thân đứng, thân leo, thân cỏ
C. thân đứng, thân cột, thân gỗ
D. thân đứng, thân leo, thân bò
Câu 7. Chức năng của mạch gỗ là
A. vận chuyển nước
B. vận chuyển nước và muối khoáng.
C. vận chuyển các chất hữu cơ.
D. vận chuyển nước và chất hữu cơ
Câu 8. Nhóm gồm tồn cây có rễ cọc là
A. cây bàng, cây lúa, cây điều
B. cây bàng, cây lúa, cây mít
C. cây bàng, cây điều, cây ổi
D. cây bàng, cây lúa, cây tỏi
Câu 9. Thân cây to ra nhờ
A. tầng sinh vỏ và mạch gỗ
B. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C. tầng sinh vỏ và mạch rây
D. tầng sinh trụ và mạch gỗ

Câu 10. Miền quan trọng nhất của rễ là
A. miền trưởng thành
B. miền chóp rễ
C. miền sinh trưởng
D. miền hút
Câu 11. Rễ cây hút nước và muối khống nhờ
A. các lơng hút.
B. miền sinh trưởng
C. miền chóp rễ
D. miền trưởng thành


Câu 12. Cấu tạo trong của thân non khác miền hút của rễ ở điểm
A. cấu tạo có mạch gỗ
B. có vỏ và trụ giữa
C. biểu bì kéo dài thành lơng hút
D. có biểu bì
B. Tự luận (4 điểm).
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của thực vật ? (1.5 điểm)
Câu 2: Có một tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành đã làm sẵn. Em làm thế nào để quan sát được
hình dạng của các tế bào biểu bì vảy hành ? (1 điểm)
Câu 3: Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì ? Những loại cây nào bấm ngọn, tỉa cành ?
Cho ví dụ. (1.5 điểm)
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

C

A


C

D

B

C

B

D

A

C

Điểm

Mỗi câu đúng 0.5 điểm x 12 câu = 6 điểm

B. Tự luận. 4 điểm
Nội dung
Biểu điểm
Câu
- Tự tổng hợp chất hữu cơ
0.5đ
Câu 1 - Phần lớn khơng có khả năng di chuyển
0.5đ
- Phản ứng chậm với các kích thích từ mơi trường

0.5đ
- Cố định tiêu bản trên bàn kính và điều chỉnh ánh sáng sao cho nhìn thấy
0.5đ
rõ tiêu bản nhất.
Câu 2
- Sử dụng các ốc điều chỉnh để quan sát và vẽ các tế bào vảy hành theo
0.5đ
hình quan sát được.
Trong trồng trọt bấm ngọn và tỉa cành giúp tăng năng suất cây trồng.
0.5đ
- Bấm ngọn đối với cây lấy quả, hạt, thân, lá. Ví dụ: mồng tơi, chè, hoa
0.5đ
Câu 3
hồng…
- Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi. Ví dụ: bạch đàn, keo, đay,…
0.5đ
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL

TL
SL
TL
6A1
6A2
6A3
6A4
VI. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TTCM

GVBM

Nguyễn Thị Hương

Bùi Đình Đương




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×