Ngày soạn:
TIẾT 46. KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của chương mà mình đã học.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kí năng viết PT và làm bài tập định tính, định lượng tính theo
PHHH.
3. Thái độ :
- Rèn luyện ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra
II. Phương pháp: kiểm tra
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra +Đáp án
2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học .
IV .Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức (2ph)
Ngày giảng
Lớp Thứ
Tiết
Sĩ số
2. Kiểm tra:
3. Bài mới .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
1. Tính chất
hóa học của
oxi, điều chế
oxi
trong
phịng
thí
nghiệm
Số câu hỏi
Số điểm
2. Oxit.
Số câu hỏi
Số điểm
3. Phản ứng
hóa
học,
thành phần
của
khơng
Thơng hiểu
TN
TL
TN
TL
Tính chất
hóa học của
oxi, điều chế
oxi
trong
phịng
thí
nghiệm
2
1.5
Nhận biết Xác
định
oxit
cơng
thức
hóa học của
oxit dựa vào
khối lượng
1
1
0,5
0,5
Nhận biết
thành phần
của khơng
khí.
Vận dụng
TN
TL
Cộng
Vận dụng ở mức
cao hơn
TN
TL
Tính khối lượng
chất dư sau phản
ứng và tính khối
lượng hợp chất
tạo thành
1
3
3
4,5(45%)
Phân loại,
đọc tên các
oxit
1
2
Lập phương
trình
hóa
học và phân
loại
phản
3
3(30%)
khí.
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lê %
ứng.
1
0,5
4
2,5
25%
1
2
2
4
40%
1
0,5
5%
1
3
30%
2
2,5(25%)
8
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào 1 chữ A hoặc B, C, D, E đứng trước phương án đúng
Câu 1 : Hai chất khí chủ yếu trong thành phần khơng khí là.
A. N2, CO2
C. CO2, O2
B. CO2, CO
D. O2, N2
Câu 2 : Trong số các cặp chất s au, cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong
phịng thí nghiệm.
A. CuSO4, HgO
C. KClO3, KMnO4
B. CaCO3, KClO3
D. K2SO4, KMnO4
Câu 3 : Dãy các chất đều là oxít
A. Fe2(CO3)3, Fe2O3
C. CaO, KClO3
B. Fe2O3, NO2, SO2
D. K2SO4, K2O
Câu 4 : Một oxít của lưu huỳnh có tỉ lệ khối lượng giữa lưu huỳnh và oxi là 2 :3.
Cơng thức hố học đúng là :
A. S3O2
C. SO3
B. SO2
D. S2O6
Câu 5 : Hãy ghép mỗi số 1,2,3,4 chỉ tên thí nghiệm với 1 chữ A,B,C,D,E chỉ
hiện tượng xảy ra để có nội dung đúng.
Số
Thí nghiệm
Chữ
Hiện tượng
1
Đốt sắt trong oxi
A
Cháy sáng tao khói khơng màu,
khơng mùi
2 Đốt lưu huỳnh trên ngọn lửa
B
Ngọn lửa bùng cháy sáng, mùi xốc
đèn cồn trong khơng khí
khó chịu
3 Đốt lưu huỳnh đang cháy vào
C
Ngọn lửa sáng xanh mờ, mùi xốc khó
bình oxi
chịu
4
Đốt phốt pho trong oxi
D
Cháy sáng tạo khói trắng
E
Cháy sáng, bắn ra những hạt sáng
như sao
1- .............
2-.....................
3-.................
4-.......................
Phần II : Tự luận
Câu 6 : Cân bằng và cho biết những phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng
hoá hợp, phản ứng phân huỷ
t
a, KClO3 KCl + O2
b, Na + O2 Na2O
t
c, HgO Hg + O2
o
o
to
d, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 7 : Phân loại, đọc tên các oxít sau :
N2O5, Al2O3, SO2, SO3, Fe2O3, Na2O, CO, ZnO
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Cacbon trong bình chứa 22,4 l Oxi (đktc)
a, Chất nào còn dư sau phản ứng trên ? Khối lượng chất cịn dư ?
b, Tính khối lượng khí Cacbonic tạo thành.
Lớp 8A2 :
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Cacbon trong bình chứa Oxi (đktc).Tính khối
lượng khí Cacbonic tạo thành.
( Biết C = 12, O = 16)
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
C
1- E, 2-C, 3-B, 4-D
Điểm
0,5
0,5
0,5 0,5
1
Phần II: Tự luận
Câu 6: 2 điểm
Đáp án
Điểm
a KClO3 t KCl + O2 P/ ứng phân huỷ
0,5
o
c
d
o
t
HgO Hg + O2
to
P/ ứng phân huỷ
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O P/ ứng phân huỷ
b Na + O2 Na2O
P/ ứng hoá hợp
Tổng
Câu 7: 2 điểm
Phân loại
Tên gọi
Oxit bazơ
Oxit axit
N2O5
X
ĐiNitơ penta oxit
Al2O3 X
Nhôm oxit
SO2
X
Lưu huỳnh đioxit
SO3
X
Lưu huỳnh trioxit
Fe2O3 X
Sắt(III)oxit
Na2O X
Natri oxit
CO
X
Cacbon oxit
ZnO X
Kẽm oxit
Câu 8: 3 điểm
nC = 0,6( mol)
nO2
= 1(mol)
PTHH:
C + O2
Ta có tỉ lệ
o
t CO2
0,6
1
1 < 1
O2 dư
0,5
0,5
0,5
2
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
nO2 ph ¶ nøng
= 0,6 (mol)
nO 2 d
= 1 – 0,6 = 0,4 (mol)
mO2 d
= 0,4 . 32 = 12,8 (g)
nCO2
mCO2
= 0,6 (mol)
= 0,6 . 44 = 26,4 (g)
4. Củng cố.
GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
5HDVN
Ôn lại kiến thức đã học, chữa bài kiểm tra
KÝ DUYỆT