Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 8 Truy van du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.55 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 15/10/2018
Ngày dạy: 29/10–03/11/2018

Tuần: 12
Tiết: 24

CHỦ ĐỀ 3: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
§8. TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo ra một truy vấn.
2. Về kĩ năng
- Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản.
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Qua dạy học có thể hướng tới hình thành và phát triển năng lực tự học,
năng lực sử dụng CNTT và truyền thông qua những bài tập cụ thể trong cuộc sống:
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 4, 5, 6, 7 và
có nhu cầu tìm hiểu các nội dung của bài 8.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học của bài 4, 5, 6, 7 để cùng


giáo viên ôn lại các nội dung trọng tâm và có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn về đối
tượng mẫu hỏi (Query) trong Access.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
(?) Nội dung chính bài 4?

Hoạt động cuả học sinh
- Gợi nhớ và trả lời.

Nội dung
Bài 4. Bảng.


- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 5. Các thao tác cơ
sung.
bản trên bảng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Bài 6. Biểu mẫu.
(?) Nội dung chính bài 5?
- Gợi nhớ và trả lời.
Bài 7. Liên kết giữa các
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
bảng.
sung.
- Nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.

(?) Nội dung chính bài 6?
- Gợi nhớ và trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
sung.
- Nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.
(?) Nội dung chính bài 7?
- Gợi nhớ và trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ
- Nhận xét, bổ sung.
sung.
- Nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.
(?) Treo sơ đồ tư duy của bài - Treo sơ đồ tư duy đã
8?
chuẩn bị.
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài - Lắng nghe và ghi nhớ.
8.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Các khái niệm
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các khái niệm về mẫu hỏi, biểu
thức, hàm.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được mẫu hỏi là gì và các biểu thức, hàm được sử
dụng trong mẫu hỏi.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo

viên
- Chiếu CSDL và
trường hợp khi khai
thác CSDL liên quan
đến nhiều bảng.
(?) Mẫu hỏi là gì và
được dùng để làm gì?
- Nhận xét, chốt nội
dung.

Hoạt động cuả học
sinh
- Quan sát.

Nội dung

1. Các khái niệm
a) Mẫu hỏi (truy vấn)
Là một loại đối tượng của
ACCESS dùng để sắp xếp, tìm
- Tham khảo SGK và kiếm và kết xuất dữ liệu từ một
trả lời.
hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết
- Lắng nghe, ghi bài. giữa các bảng.
* Các chức năng của mẩu hỏi:


- Chiếu mẫu hỏi và các
chức năng để HS quan
sát. Mỗi chức năng cho

ví dụ minh họa.
- Lưu ý 2 chức năng
cuối.,
- Tóm tắt nội dung
phần a) và dẫn dắt vào
phần b).
(?) Biểu thức bao gồm?
- Nhận xét, chốt nội
dung.
(?) Kể tên các phép
toán?
- Gọi HS khác nhận
xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt nội
dung.
- Giới thiệu thêm phép
ghép chuổi.
(?) Toán hạng là gì?
- Gọi HS khác nhận
xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt nội
dung.
(?) Tên trường được
đặt trong cặp dấu nào?
- Nhận xét, chốt nội
dung.
- Chiếu ví dụ minh họa.
- Giới thiệu các hằng
và hàm được dùng
trong mẫu hỏi.

(?) Biểu thức số học
được sử dụng để làm
gì?
- Nhận xét, chốt nội
dung.
- Chiếu ví dụ minh họa.
- Cho ví dụ 2 và (?) HS
làm.

- Quan sát, ghi chú.

- Sắp xếp các bản ghi;
- Chọn các bản ghi thỏa điều kiện
- Lắng nghe, ghi nhớ. nào đó;
- Chọn các trường để hiển thị;
- Lắng nghe, ghi nhớ. - Thực hiện tính tóan;
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ
nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
- Tham khảo SGK và b) Biểu thức bao gồm các toán
trả lời.
hạng và phép toán:
- Lắng nghe, ghi bài.
- Các phép tóan thường dùng:
- Tham khảo SGK và + Phép toán số học: +, -, *, /
trả lời.
+ Phép toán so sánh: <, >, <=, >=,
- Nhận xét, bổ sung. =, <>
+ Phép tốn lơgic: AND, OR,
- Lắng nghe, ghi bài. NOT.
+ Phép toán ghép chuổi: &

- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Tham khảo SGK và - Toán hạng trong các biểu thức có
trả lời.
thể là:
- Nhận xét, bổ sung.
+ Tên trường (đóng vai trị như là
biến) được ghi trong dấu [ ]:
- Lắng nghe, ghi bài.
Ví dụ: [HODEM], [LUONG]
- Tham khảo SGK và + Các hằng số
trả lời.
Ví dụ: 0.1, 12000
- Lắng nghe, ghi bài.
+ Các hằng văn bản phải được
viết trong cặp dấu nháy kép
- Quan sát, ghi nhớ.
Ví dụ: “Nam”, “Tin học”
- Quan sát, lắng
+ Các hàm: SUM ,AVG, MAX ,
nghe, ghi bài.
MIN, COUNT, IF ...
- Tham khảo SGK và - Biểu thức số học được sử dụng để
trả lời.
mơ tả các trường tính tốn trong
mẫu hỏi.
- Lắng nghe, ghi bài.
Ví dụ 1:
THÀNH TIỀN: [SOLUONG] *
- Quan sát, ghi nhớ.
[DONGIA]

- Quan sát, làm bài.
Ví dụ 2: Biểu thức chuổi
[HODEM]&” “&[TEN]


- Giới thiệu các trường
hợp sử dụng biểu thức
logic.

- Quan sát, lắng
nghe, ghi bài.

- Biểu thức logic được sử dụng
trong các trường hợp sau:
+ Thiết lập bộ lọc cho bảng.
+ Thiết lập điều kiện lọc để tạo
mẫu hỏi.
Ví dụ: [Gtinh] = ”Nam” and
[Tin]>=8
- Tham khảo SGK và c) Các hàm
trả lời.
SUM: Tính tổng
AVG: Tính giá trị trung bình
- Lắng nghe, ghi bài. MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất
MAX: Tìm giá trị lớn nhất
- Lắng nghe, ghi nhớ. COUNT: Đếm các ô khác rỗng

(?) Cho biết các hàm
được sử dụng trong
mẫu hỏi?

- Nhận xét, chốt nội
dung.
- Lưu ý về hàm count.
3.2.2. Tạo mẫu hỏi
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu cách tạo mẫu hỏi mới.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được cách tạo mẫu hỏi mới.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

(?) Có mấy cách để tạo biểu
mẫu?
- Nhận xét và (?) Có mấy
bước để tạo mẫu hỏi?
- Nhận xét và (?) bước đầu
là gì?
- Nhận xét và chốt nội
dung.
- Minh họa.
(?) Làm gì trong hộp thoại
Show table?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa.
(?) Bước 3?
- Nhận xét và chốt nội
dung.

- Lưu ý chi tiết các phần
field, table, sort, total,

- Tham khảo SGK, trả lời.

Nội dung
2. Tạo biểu mẫu mới

- Lắng nghe và trả lời.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, lắng nghe, ghi
nhớ.

Thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Chọn Queries,
nháy đúp vào Create
query in Design view;
- Bước 2: Nháy đúp vào
tên các bảng cần chọn
trường trong Show
Table;
- Bước 3: Chọn trường,
sắp xếp, điều kiện,…



criteria, or.
- Minh họa.
- Quan sát.
(?) Bước 4?
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Nhận xét và chốt nội
- Lắng nghe, ghi bài.
- Bước 4: Nháy nút
dung.
(Run) để xem kết quả.
- Minh họa.
- Quan sát.
- Tóm tắt phần 2 và dẫn dắt - Lắng nghe, ghi nhớ.
vào phần 3.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học và vận dụng vào
thực tế.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: HS thực hiện được các thao tác tạo mẫu hỏi đơn giản.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động cuả học sinh

- Chiếu CSDL Quanli_HS
và bảng hoc_sinh.
- Chiếu, giải thích ví dụ 1.

- Quan sát.

(?) Bước đầu tiên để tạo
mẫu hỏi.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa.
(?) Bước 2?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa.
- Giới thiệu và thực hiện
taho tác chọn trường, đặt

- Gợi nhớ và trả lời.

- Quan sát, ghi nhớ.

- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát.
- Gợi nhớ và trả lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát.
- Lắng nghe, quan sát, ghi
nhớ.


Nội dung
3. Ví dụ áp dụng
Sử dụng CSDL
Quanli_HS, tạo mẫu hỏi:
+ Ví dụ 1: Cho biết danh
sách học sinh có điểm
trung bình ở tất cả các
mơn >=8
- B1: Nháy Queries, kích
đúp Create Query in
Design View;
- B2: Chọn bảng hoc_sinh
- B3: Chọn tất cả các
trường (nháy * trong bảng


điều kiện.
(?) Xem kết quả?
- Nhận xét, thực hiện thao
tác.
- Thực hiện thao tác lưu
mẫu hỏi.
- Tóm tắt nội dung phần 3.

- Gợi nhớ, trả lời.
- Lắng nghe, quan sát, ghi
nhớ.
- Quan sát, ghi nhớ.


hoc_sinh);
- B4: Tại dòng Criteria ở
các cột toan, li, hoa, van,
tin nhập vào >=8
- B5: Nháy ( ) để xem
kết quả.
- B6: Lưu mẫu hỏi.

3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án
thực tế.
Nội dung hoạt động
- Xem trước bài tập và thực hành 6.
- Sử dụng CSDL KINH_DOANH tạo mẫu hỏi tính tổng số lượng bán ra
của từng loại mặt hàng.
DUYỆT CỦA BGH

GIÁO VIÊN SOẠN

Lê Thị Lịnh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×