PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:2017 - 2018)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tỉ lệ thực dạy
Nội dung
Tổng số
tiết
Chương I:
Cơ học
Tổng
Lí
thuyết
LT
VD
(Cấp
(Cấp
độ 1, 2) độ 3,
4)
Trọng số
LT
(Cấp
độ 1,
2)
VD
(Cấp
độ 3,
4)
17
14
9,8
7,2
57,6
42,4
17
14
9,8
7,2
57,6
42,4
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Chương I:
Cơ học (LT)
Chương I:
Cơ học (VD)
Tổng
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra)
T.số
57,6
5,2 5
42,4
3,8 4
100
9
TN
Điểm số
TL
5(6,5đ)
Tg: 25’
4(3,5đ)
Tg: 35’
9(10đ)
Tg: 60’
5(6,5đ)
Tg: 25’
4(3,5đ)
Tg: 35’
9(10đ)
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Chương I:
Cơ học
(17 tiết)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
1. Nêu được 3. Phát biểu 6. Biểu diễn
chuyển
được định
được lực.
động đều,
luật về công. 7. Áp dụng
không đều 4. Phát được công thức
và ví dụ.
định nghĩa
Cấp độ cao
9. Vận dụng
được cơng
thức tính
vận tốc
Cộng
2. Nêu được áp suất.
các yếu tố
5. Nêu được
lực.
ý nghĩa vận
tốc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
2(10’)
C1.2a;
C2.3a
3,5đ
35%
2(10’)
3,5đ
35%
Duyệt của TP
Trần Quốc Hùng
F
S
s
vtb = t để
tính áp
tìm qng
suất.
đường.
8. Áp dụng
cơng thức
A = F.s tính
cơng.
3(15’)
3(30’)
1(5’)
C3.1; C4.4a;
C6.3b;
C9.5a
C5.2b
C7.4b; C8.5b
3,0đ
2,5đ
1,0đ
40%
25%
10%
3(15’)
3(30’)
1(5’)
3,0đ
2,5đ
1,0đ
30%
p
25%
10%
9(60’)
10đ
100%
9(60’)
10đ
100%
GV ra ma trận
Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:2017 - 2018)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
2. Nội dung đề:
Câu 1: (1,5 điểm ) Phát biểu định luật về công. Kể tên 2 loại máy cơ đơn giản.
Câu 2: (2,5 điểm )
a) Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? Nêu 1 ví dụ về chuyển
động đều và 1 ví dụ về chuyển động khơng đều.
b) Nói vận tốc của một ơtơ là 60km/h. Điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Nêu cách biểu diễn lực?
b) Biểu diễn lực kéo 500N tác dụng lên một vật theo phương nằm ngang, chiều
từ trái sang phải. Tỉ xích 1cm tương ứng với 100N.
Câu 4: (2,0 điểm )
a) Áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất, nêu tên và đơn vị các đại lượng.
b) Một vật có trọng lượng 200N đặt trên mặt sàn nhà có diện tích tiếp xúc của
vật với mặt sàn nhà là 0,02m2. Tính áp suất của vật tác dụng lên mặt sàn nhà lúc đó.
Câu 5: (2,0 điểm ) Một đầu tàu kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe chuyển động
đều với vận tốc 36 km/h.
1
a) Sau thời gian t = 4 h đầu tàu kéo toa xe đi được qng đường bao nhiêu mét?
b) Tính cơng thực hiện của lực kéo đầu trong thời gian trên.
Duyệt của TP
Trần Quốc Hùng
GV ra đề
Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
3. Đáp án:
Câu
1
2
3
Đáp án
- ĐL : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường
đi và ngược lại.
- Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng,...
a) - CĐ đều là CĐ mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo
t/gian. VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,.....
- CĐ khơng đều là CĐ mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
t/gian. VD: chuyển động của ôtô rời bến,...
b) Vận tốc của một ơtơ là 60km/h có nghĩa là mỗi giờ ôtô đi
được quãng đường 60km.
a) + Gốc: là điểm đặt của Lực
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của Lực.
+ Độ dài: biểu thị cường độ của Lực theo tỉ xich cho trước.
b) Biểu diễn đúng hình.
a) - Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị
diện tích bị ép.
p
4
5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:2017 - 2018)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
s
1
v s v.t 36. 9(km)
t
4
1,0
b) Công thực hiện của lực kéo đầu:
A = F.s = 5000.9 = 45000 (J).
Trần Quốc Hùng
1,0
0,5
F
S
- Công thức:
; trong đó:
b) Áp suất của vật lên mặt sàn:
F 200
p
10000( N / m 2 )
S 0, 02
a) Quãng đường của toa xe chuyền động được là:
Duyệt của TP
Điểm
1,0
GV ra đáp án
Kiên Som Phon