CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN 9 HỌC KÌ I
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là
A. -3
B. 3
A. x
5
2
D. 3
2 x 5 có nghĩa là
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để
C. 9
5
B. x 2
5
C.x 2
D. x
5
2
2
x
Câu 3: Biểu thức x 1 xác định khi và chỉ khi
A. x 1
B. x 1
C. x
3x
2
Câu 4: Biểu thức x 1 xác định khi và chỉ khi
A. x 3 và x 1
B. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1 .
❑
Câu 5: √(2 − √5) bằng
A. 2 - √ 5
B. -1
C. √ 5 - 2
2
Câu 6: Kết quả của phép khai căn √ ( a −5 ) là
A. a – 5
B. 5 – a
C. |a −5|
Câu 7: Kết quả của phép tính 2 2 . 2 2
A. 2
B. 2
Câu 8: So sánh 2 số √ 32 và 3 √ 2 ta được
A. √ 32 = 3 √ 2
B. √ 32
> 3 √2
được
Câu 9: Kết quả của phép tính
A. 0
B. – 2
Câu 10: Trục căn thức ở mẫu
A.
√5 - 2
2
1
√5+2
1 2
C.
C.
√ 32 < 3 √ 2
D. Không so sánh
2
là
2
D. 2 2
có kết quả bằng
2 √ 5 −5 √ 2
√5 −√2
7
S
3
B.
D. Cả A, B, C đều sai
D. 2 2
C.
√5 + 2
D.
là
B. – 3
C. - √ 10
=
5
thì
x
bằng
√ 25 x
B. 0,2
C. 1
Câu 13: Phương trình x 4 x 1 2 có tập nghiệm S là
S 1; 4
S 1
A.
B.
C. S
3
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 3 x 1 2 là
7
S ;3
3
A.
D. Cả 3 đều sai
C. 4
B. 4
Câu 11: Kết quả của phép tính
A. 2
Câu 12:
A. 5
1 2
D. x 0 .
C.
D.
D. Cả 3 đều sai.
D.
S 3
2
3
Câu 15: Rút gọn biểu thức ( 2 3) 2 8 được kết quả là:
A. 2
B. 1
C. -1
4
1
9 2 14
3 2
Câu 16: Rút gọn 7 3
ta được kết quả là:
A. 2 2
B. 0
C. 2 7
2
Câu 17: Kết quả rút gọn biểu thức: 3x 25 x ( x < 0 ) bằng
√ 10
S 4
D.
S 3; 3
D. 0
D. 2 3
1
√5
A. – 2x
B. 8x
Câu 18: Căn bậc hai số học của 81 là
A.
9
C. -8x
B. 9
C. -9
5
Câu 19: 2 x 1 có nghĩa khi và chỉ khi
1
1
2
A.x
B.x 2
Câu 20: Giá trị của biểu thức
7 5
D. 2x
C. x
D. 6 561
1
2
D. x
1
2
2
bằng
A. 7 5
B. 5 7
2
Câu 21: Phương trình x - 5 = 0 có nghiệm là
C.
7 5
A. x 5
2
B. x 5
C. x 5
1 3
Câu 22: Trục căn thức của 2 3 ta được biểu thức
3 3
3 3
3 3
3
6
6
A.
B.
C.
D. 18
D. x
5
3 3
D. 12
2
Câu 23. Thực hiện phép tính – 4a (với a < 0) được kết quả là
a
A. 2a
B. - 2a
C. 2
D. - 2
a
65
3 5
Câu 24: Kết quả phép tính 2 3 là A. 2
B. -2
3
Câu 25: Khai phương 27 được kết quả là A. 3
Câu 26: Khai phương tích 9.2.50 có kết quả là
A. 300
B. -300
C. -30
Câu 27: Nếu 25x
A. 9
C. 4
B. 3 3
D.
D. -4
C. -3
D.
30
16x 3 thì x có giá trị bằng
B. 3
C. -3
4 2 3 4 2 3 là
B.2
C. 2 3
D. X = 1,8
Câu 28: Giá trị của biểu thức
A. 2 2
Câu 29: Giá trị của biểu thức
A. – 4
B. 10
D.4
27 + 12 - 75 là
C. 0
2
2
Câu 30: Giá trị của biểu thức 3 2 2 3 2 2 bằng
A.-8 2
B. 8 2
C.- 12
32
2 là
Câu 31: Kết quả phép tính
D. -10
D.12
B. - 4
C. 16
D. 4
9 x 1 21
Câu 32: Giá trị x thỏa mãn
là
A. -50
B. 50
C. 8
D .-8
Câu 33: Hàm số y=√ 3 −m ( x+5 ) là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m = 3.
B. m > 3.
C. m < 3.
D. m 3.
Câu 34: Cho hàm số y=( √ 3 −1 ) x+ 5 , khi x=√ 3+1 thì y nhận giá trị là
A. 5.
B. 7
C. 9
D. 9+2 √ 3
Câu 35: Cho hàm số y=( √ 3 −1 ) x+ 5 khi y=√ 3+ 4 thì x nhận giá trị là
A. 4
3 3
A.1 .
B.
√3+ 9
√ 3 −1
C. – 1.
Câu 36: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. y=x −2017 .
B. y=|√ 2 − √ 3| x − 1 .
y=( √2 − √ 3 ) x+ 2017 .
D.
C.
√3+ 9 .
1 − √3
y=( √ 3 − √2 ) x −1
.
D.
2
Câu 37: Hàm số
A. m 2 .
y m 2 x 2017
đồng biến trên R khi và chỉ khi
C. m< 2.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d): x 3 y 5 đi qua điểm
A. (1; 2) ;
B. m 2 .
D. m 2 .
B. ( 2; 1) ;
C. (2;1) .
D. (2; 1) .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 2 x y 6 cắt trục hoành tại điểm M có tọa độ là
6;0 .
3; 0 .
0;3 .
0;6 .
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Đường thẳng y= 2x -6 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. ( 0; -6)
B. ( 3;0) .
C. (0;3)
D. (-6;0).
Câu 41: Đồ thị hàm số bậc nhất y=( 1 −3 m ) x +m+3 là đường thẳng đi qua gốc toạ độ khi và chỉ khi
1
1
A. m =
.
B . m = -3.
C. m
.
D. m 3
3
3.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y=− x+ m2 −1 đi qua điểm M (1;2) thì tung độ gốc
của nó bằng: A. 2.
B. -1.
C. 3 .
D. 4.
Câu 43: Đồ thị hàm số y = ( m2-3)x + 2 song song với đường thẳng y = x+m khi và chỉ khi
A. m 2 .
B. m = 2 .
C. m=-2
D. m=2.
1
Câu 44: Đường thẳng y=√ m x +2 cắt đường thẳng y= x − 5 khi và chỉ khi
2
1
1
1
A. m≥ 0 và m≠
. B. m≥ 0 và m≠
.
C. m>0 và m≠
.
D.
2
4
4
1
m>0 và m≠
.
2
Câu 45: Đường thẳng (d1 ) y x 2 và (d 2 ) : y 2 x m cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi và chỉ khi
A. m = 2.
B. m 2 .
Câu 46: Đồ thị của hai hàm số
hoành
C. m 2 .
D. m 2 .
y=− x+ m−1 và y=4 x+ 1− 2m cắt nhau tại một điểm trên trục
khi
3
3
A. m=3.
B. m = -3.
C. m =
.
D. m = .
2
2
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y=√ m x −1 đi qua điểm P (-1;-3) thì hệ số góc của
nó bằng: A. 4.
B. -4.
C. -2 .
D. 2.
Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi đường thẳng y=( 2 m+1 ) x +5 và trục Ox là góc nhọn
khi và chỉ khi
1
1
1
1
A. m>−
.
B. m<−
.
C. m≥
.
D. m≤ −
.
2
2
2
2
α 1, α 2, α 3
Câu 49: Gọi
theo thứ tự là góc tạo các đường thẳng
y=− 2 √ 2 x −5 ,
y=− 3 x − 4 , y=7 x +10 với trục Ox. Khi đó cách sắp xếp nào sau đây là đúng
A. α 1> α 2 >α 3 .
B. α 1< α 2 <α 3 .
C. α 2> α 1 >α 3 .
D. α 2< α 1 <α 3 .
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm A(-1;1) và song song với đường thẳng
y=5 x − 3 là
A. y=5 x +6 .
B. y=5 x − 6 .
C. y=5 x +4 .
D. y=5 x − 4 .
Câu 51. Hàm số nào sau đây hàm số bậc nhất:
2
A. y = x - 3x + 2
B. y 2x 1
C. y=1
D. y 3x 1
Câu 52. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 là hàm số đồng biến khi và chỉ khi
A. k 3
B. k -3
C. k > -3
Câu 53. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng
A. -8
B. 8
C. 4
D. -4
D. k > 3
m 3
.x 3
Câu 54. Hàm số y = m 3
là hàm số bậc nhất khi:
A. m 3
B. m -3
C. m > 3
D. m 3
Câu 55. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x+ 1 và y = -x + 2 là
1 3
; )
2 2
1 3
; )
2 2
1 3
; )
2 2
A. (
B. (
C .(
Câu 56. Đường thẳng y = -x +2 cắt trục tung tại điểm: A. (0 ;1)
1 3
; )
(2 2
D.
B. (-1 ;2)
C. (0 ;2)
D. (1 ;2)
Câu 57. Góc tạo bởi đường thẳng y=x +1 và trục hồnh Ox có số đo là
A. 450
B. 300
C. 600
D. 1350.
Câu 58. Gọi , lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó
A. 900 < <
B. < < 900
C. < < 900
D. 900 < <
Câu 59. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi và chỉ khi
1
5
1
5
A. k = - 4 và m = 2 B. k = 4 và m = 2
C. k = 4 và m 2
D. k = -4 và m 2
Câu 60. Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị
của hàm số
A. y = 3x +1
B. y = 3x -2
C. y = 3x -3
D. y = 5x +3
HÌNH HỌC
Câu 1. Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3a, AC = 3a 3 . Khi đó cotC bằng
1
A. 2 .
3
C. 2 .
2
D. 2 .
B. 3 .
Câu 2. Tam giác ABC vng tại A, đường cao AH, có BH = 1 cm, CH = 2 cm. Độ dài AH bằng
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
2
cos 00 900
3
C©u 3. Cho
, ta cã sin b»ng
5
5
5
5
3
3
A. 3
B. 3 hc
C. 9
D. 2
Câu 4. Trong ABC vuông tại A, AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng
12
C. 5 cm
5
D. 12 cm
A. 7cm
B. 1cm
Câu 5. Tam ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3 cm; AC = 4 cm. Độ dài đoạn BH bằng
A. 2 cm;
B. 3,2 cm
C. 1,8 cm
D. 5
0
0
C©u 6: Giá trị của biểu thức sin36 – cos54 bằng
A. 2sin360
B. 0
C.1
D.2cos540
Câu 7. Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất
(làm tròn đến độ) là
A.710
B. 730
C. 750
D. 800
Câu 8. Với góc nhọn, ta có
A. sin . cos = 1
B. tan = cot (450 - )
C. sin > tan
D. sin2 = 1 – cos2
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3 cm; BC = 5 cm thì CotB + CotC có giá trị bằng
12
25
16
A. 25
B. 12
C. 2
D. 25
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15 và AH =12. Khi đó độ dài cạch CA bằng
A. 9
B.25
C.16
D. 20
Câu 11: Nếu tam giác ABC vuông tại C và có góc A bằng 300 thì tanB bằng
1
√3
A.1
B.
C.
D. √ 3
2
√3
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AB = 3, AH = 2,4 thì tan C bằng
3
4
3
5
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 3
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết cạnh AC = 8, BC = 10. Độ dài đoạn thẳng CH
bằng A. 2,4
B. 3,6
C. 4,8
D. 6,4
Câu 14.Một cột đèn cao 5m. Tại một thời điểm tia sáng mặt Trời tạo với mặt đất 1 góc 60 độ. Hỏi bóng của
cột đèn đó trên mặt đất dài bao nhiêu
5
5
10
5
A. 2
B. 3
C. 2
D. 2
ˆ
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết AC = 3cm, BC =5cm. Khi đó sinBAH bằng
5
3
3
4
A. 4
B. 5
C. 4
D. 5
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25; AC = 15, số đo của góc C (làm trịn đến độ) là
A. 530
B. 520
C. 510
D. 500
C©u 17: Tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Khi ®ã sinB b»ng
3
A. 4
3
B. 5
4
C. 5
4
D. 3
AB 5
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AC 6 , đường cao AH = 30cm. Độ dài BH tính bằng
cm là: A. 18
B. 20
C. 25
D. 36
Câu 19: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. Giao của đường trung tuyến.
B. Giao của 3 đường phân giác
C. Giao của 3 đường trung trực
D. Giao của 3 đường cao
Câu 20: Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường trịn ngoại tiếp thì tam giác đó là
A. tam giác cân;
B. tam giác đều;
C. tam giác vuông;
D. tam giác nhọn .
Câu 21: Cho tam giác ABC vng tai B, có AB = 12cm, BC = 5cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC là:
A.6,5cm;
B. 13cm;
C. 17cm;
D. 26cm.
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm. Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
B. 2cm;
D. 2 cm.
A. 2 3 cm;
C. 3 cm;
Câu 23: Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp ABC là
A.
10cm.
B.
12,5cm.
C.
12cm.
D.
25cm
Câu 24: Trục đối xứng của đường trịn là
A. bán kính của đường trịn
B. tâm của đường trịn
C. đường kính của đường trịn
D. đường thẳng bất kỳ
Câu 25: Cho đường tròn (O; 13cm) dây AB, M là trung điểm của dây AB.Biết OM = 5cm. Độ dài dây AB
là
A.6cm;
B. 12cm;
C. 24cm;
D. 48cm.
Câu 26: Cho (0; 15cm) có dây AB = 24cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là
A. 12cm
B. 9 cm.
C. 8cm.
D. 6cm
Câu 27: Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn (O; 1cm). Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
3
ABC là: A.1 cm;
B. 2 cm;
C. 2cm;
D. 3cm.
Câu 28: Cho (O;6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là
A. d < 6cm.
B. d = 6cm.
C.d 6cm.
D. d > 6cm
Câu 29: Gọi khoảng cách từ điểm I tới đường thẳng a là d. Đường thẳng a và (I; R) không tiếp xúc nhau khi
và chỉ khi
A. d < R;
B. d = R;
C. d > R;
D. d < R hoặc d > R.
Câu 30: Cho đường tròn (O; 6cm) và một điểm A cách O là 8cm. AB là tiếp tuyến với đường tròn (O). Độ
dài AB là
C. 10cm.
D. 14cm.
A. 2 7 cm.
B. 4 7 cm.
Câu 31: Cho (O,15cm) dây AB cách tâm 9cm thì độ dài dây AB là
A.12cm.
B.16cm.
C.20cm.
D.24cm
Câu 32: Trong tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là
đúng?
A. AB . AH = AC . BC
B. BC . AH = AB2 + AC2
C. AH. BC = AB. AC
D. AC. AH = AB . BC
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định sai là
A. AB = BC . sin C
B. AB = BC . sin B
C. AB = AC . tan B
D. AB = BC. cot B
Câu 34: Kết quả nào sau đây sai ?
A. sin600 = cos300
B. tan450 = cot450
0
0
C. sin75 = cos15
D. tan500 = cot500
Câu 35: Cho tam giác ABC vng tại A có AB : AC = 5 : 12; BC = 39 cm độ dài cạnh AB, AC là
A. AB = 15 cm; AC = 36 cm
B. AB = 10 cm; AC = 24 cm
C. AB = 6 cm, AC = 14,4 cm
D. AB = 5 cm; AC = 12 cm