Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Tài liệu Phân tích thuế ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.69 KB, 67 trang )

1
Chương 1
Thuế : Phần nhập môn
PGS. TS SỬ ĐÌNH THÀNH
2
Dẫn nhập
 Thuế đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực chính
trị và chính sách chính phủ .
3
Dẫn nhập
 Bài học này nghiên cứu đánh thuế bằng việc
thiết lập thể chế và lý thuyết để phân tích

chính sách thuế .
 Ôn lại các loại thuế
 Cấu trúc thuế thu nhập và sự công bằng
 Đo lường cơ sở thuế .
4
CÁC LOẠI THUẾ
 Có các loại thuế đánh vào :
 Tiền lương .
 Thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
 Tài sản.
 Tiêu dùng .
5
Thuế đánh vào tiền lương
 Thuế đánh vào tiền lương dùng để tài trợ
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm
thất nghiệp.
 Ở Việt Nam: Phí Bảo hiểm xã hội, phí bảo
hiểm y tế.


6
Thuế vào thu nhập cá nhân
 Cơ sở thuế rộng hơn thuế đánh vào tiền lương.
 Thuế thu nhập cá nhân đánh vào thu nhập tích
lũy trong năm của cá nhân trong năm.
 Tiền lãi, cổ tức, tiền lương.
 Lời vốn: thu nhập bán được từ bán tài sản vốn .
 Chứng khoán, nhà.
7
Thuế đánh vào thu nhập công ty
 Thuế thu nhập công ty đánh vào thu nhập
kiếm được của công ty.
 Nếu như công ty không bị lỗ, thì không bị
đánh thuế .
8
Thuế tài sản
 Thuế tài sản đánh vào giá trị tài sản của gia đình
hay cá nhân.
 Chứng khoán, nhà cửa.
 Thuế bất động sản: là một loại thuế tài sản đánh
vào giá trị nhà, đất đai…
 Thuế thừa kế loại thuế tài sản đánh vào bất động
sản để lại sau khi chết .
9
Thuế đánh vào tiêu dùng
 Đây là loại thuế rất phổ biến
 Thuế tiêu dùng đánh vào tiêu dùng của các cá
nhân và hộ gia đình.
 Thuế khoán trên doanh thu đánh vào hộ kinh
doanh nhỏ. Thuế hàng hóa (excise tax) đánh vào

một số hàng hóa đặc biệt
 Thuốc lá, xăng dầu.
10
Các loại thuế
 Thuế BHXH, thu nhập và thuế tài sản gọi là thuế
trực thu, bởi vì đánh trực tiếp vào nguồn lực của
cá nhân.
 Thuế tiêu dùng gọi là thuế gián thu, bởi vì thuế
đánh vào sử dụng nguồn lực.
11
Đánh thuếởcác quốc gia trên thế giới


H
H
ì
ì
nh 1
nh 1 cho thấy sự phân phối nguồn thu thuế của
Mỹ.
 Chính quyền liên bang cơ bản dựa vào thuế thu
nhập cá nhân và thuế BHXH.
 Các bang và địa phương dựa vào thuế tiêu dùng và
thuế tài sản .
Hình 1
The federal government relies
heavily on the individual income
tax and the payroll tax.
State and local governments rely
more heavily on sales taxes and

property taxes.
13


H
H
ì
ì
nh 2
nh 2 cho thấy sự phân ra từng quốc gia.
 Những quốc gia khác có khuynh hướng dựa ít vào
thuế thu nhập, mà chủ yếu dựa vào thuế tiêu dùng .
 Việt Nam cũng vậy: thuế trực thu 30%; thuế gián thu
60%
Đánh thuếởcác quốc gia trên thế giới
Hình 2
Other countries are more
dependent on consumption taxes
than the United States.
15
Cấu trúc thuế thu nhập và cách
tính cơ sở thuế
 Thuế thu nhập liên bang là nguồn lực quan trọng
đối với chính quyền liên bang .
 Xét cấu trúc thuế thu nhập
B
B


ng 1

ng 1 và xét tình
huống là Jack.
Table 1
Computing Jack’s income tax
Gross income $60,000
minus
Deductions - $2,000
equals
Adjusted gross income (AGI) = $58,000
minus
Exemptions - $15,500
minus
Itemized (or standard) deduction - $13,000 (or $9,700)
equals
Taxable income = $29,500
Use income tax schedule
(Figure 3)
equals
Taxes owed = $3,710
minus
Credits - $3,000
equals
Total tax payment = $710
minus
Withholding - $2,000
equals
Final payment (refund) due = ($1,290)
The income tax system includes
deductions (for actions like
contributing to a 401k).

The income tax system includes
exemptions (for family size) and
deductions (standard or itemized).
The tax liability is computed from
taxable income using the income
tax schedule.
There are also credits such as the
EITC, child credit, saver’s credit,
and child care credit.
Finally, the difference between a
person’s withholding and tax liability
determines the payment/refund.
17
 Bước thứ nhất là tính cơ sở thuế đối với
Jack .
 Tổng thu nhập là tổng nguồn thu nhập khác
nhau của Jack.
 Đó là $60,000 trong
B
B


ng 1
ng 1.
 Bao gồm lương, lãi suất, cổ tức, cho thuê
nhà…
 Tổng thu nhập được điều chỉnh (AGI) là
tổng thu nhập trừ đi những khoản giảm trừ.
 Đó là $58,000 trong
B

B


ng 1
ng 1 .
 Gồm nộp tiền lương hưu, ly hôn và các
khoản khác .
Cấu trúc thuế thu nhập và cách tính
cơ sở thuế
18
 Bước tiếp theo là khấu trừ các khoản miễn trừ từ
AGI.
 Khấu trừ là số tiền cố định mà cá nhân trừ được miễn
từ AGI nhằm nuôi sống các thành viên phụ thuộc
trong gia đình cũng như bản thân và vợ ông ta.
 Giảm trừ chuẩn là số tiền cố định mà cá nhân có thể
giảm trừ từ thu nhập chịu thuế .
 Trừ theo khoản mục là một sự lựa chọn đối với giảm
trừ chuẩn, qua đó người nộp thuế giảm trừ tổng số tiền
chi tiêu cho những khoản chi tiêu khác .
 Đólà đóng góp từ thiện, trả tiền lãi do thế chấp nhà và
thuế thu nhập địa phương và liên bang.
Cấu trúc thuế thu nhập và cách tính
cơ sở thuế
19
 Trong
B
B



ng 1
ng 1, Jack được miễn trừ tổng cộng
$15,500 (bản thân, vợ và 3 đứa trẻ).
 Sự giảm theo khoản mục (đólàtiền lãi về thế chấp
nhà, thuế thu nhập liên bang và đóng góp từ thiện)
vượt quá giảm trừ chuẩn. Vì thế, ông ta khấu trừ
$13,000 so với $9,700.
 Ở Mỹ, 65% hộ gia đình chọn giảm trừ chuẩn, trong khi
giảm trừ theo khoản mục 35%.
Cấu trúc thuế thu nhập và cách tính
cơ sở thuế
20
 Sau khi khấu trừ các khoản giảm trừ và miễn trừ,
Jack còn lại $29,500 thu nhập chịu thuế.
 Thu nhập chịu thuế số tiền thu nhập còn lại sau
khi giảm trừ từ AGI.
 Cơ sở thuế là thu nhập ròng mà thuế đánh vào.
 Nó tương tự như là thu nhập chịu thuế.
Cấu trúc thuế thu nhập và cách tính
cơ sở thuế
21
Cấu trúc thuế thu nhập
Thuế suất và thuế phải nộp


H
H
ì
ì
nh 3

nh 3 cho thấy biểu thuế mà Jack sử dụng để
chuyển thu nhập chịu thuế thành thuế phải nộp .
 Thuế suất biên thay đổi từ 10% (thu nhập chịu
thuế dưới $14,300) và 35% (thu nhập chịu thuế
trên $319,100).
Hình 3
Marginal tax rates rise with
taxable income, with a current
maximum rate of 35%.
23
 Để minh chứng người lao động thay đổi cơ sở thuế
của anh ta như thế nào, hãy hình dụng một đôi vợ
chồng trong đóchỉ có một người làm việc.
 Thu nhập kiếm được $90,000
 Đóng góp tiền hưu trí $ 16.000.
 Lựa chọn giảm trừ chuẩn.
 Thu nhập chịu thuế $58,100, họ phải chịu thuế suất ở
bậc 15%.
Cấu trúc thuế thu nhập
Thuế suất và thuế phải nộp
24
 Trường hợp của Jack trong
B
B


ng 1
ng 1, thu nhập chịu
thuế là:
$29,500: 10% x $14,300 + 15% $15,200.

 => Thuế nộp $3,710.
Cấu trúc thuế thu nhập
Thuế suất và thuế phải nộp
25
 Một vài cá nhân có thể giảm trừ thêm các khoản
nợ thuế của họ.
 Tín dụng thuế/giảm trừ thuế: là số tiền mà người
nộp thuế được phép giảm trừ tiền thuế mà họ nợ
chính phủ thông qua chi tiêu cho chăm sóc trẻ em.
 Tín dụng cho các khoản chi tiêu chăm sóc trẻ em
và những người phụ thuộc.
 Tín dụng cho những người giàvàbệnh tật.
 Các chương trình hỗ trợ của chính phủ.
Cấu trúc thuế thu nhập
Thuế suất và thuế phải nộp

×