Ngày soạn:27/10/2020
Tuần 9
Tiết 16
ÔN TẬP (tiếp theo)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về các mơi trường địa lí.
- Thơng qua tranh ảnh địa lí nhận biết được các đặc điểm tự nhiên của môi trường
đới nóng.
- So sánh để thấy được sự giống và khác nhau các kiểu mơi trường ở đới nóng.
2. Kĩ năng
- Quan sát và phân tích tranh ảnh, biểu đồ
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu thống kê.
- Kĩ năng tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, chủ động trong học tập.
4. Phát triên năng lực, phẩm chất
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát biểu đồ, bản đồ. Năng lực
vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Phẩm chất: hiếu học, tự lập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, tập bản đồ, lược đồ, biểu đồ, bản đồ, sơ đồ
phù hợp với nội dung từng bài. Tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên của các kiểu môi
trường ở đới nóng.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp dạy học - kĩ thuật dạy học
- Phương pháp: đàm thoại gợi mở, tự học, giải quyết vấn đề, khai thác bản đồ.
- Kĩ thuật: động não, trình bày.
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp (1p)
- Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ
(Không)
3. Bài mới (40p)
*Hoạt động 1
- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về các mơi trường địa lí (đới ơn hịa)
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Thời gian: 40 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
+ Phương pháp: đàm thoại gợi mở, tự học, giải quyết vấn đề, khai thác bản đồ.
+ Kĩ thuật: động não, trình bày.
- GV cho HS câu hỏi ơn tập.
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.
- Giải đáp những thắc mắc của HS.
- Hướng dẫn HS phương pháp làm bài kiểm tra Địa lý.
* Mơi trường đới ơn hịa
Câu 1: Vị trí (Học sinh xác định trên bản đồ treo tường)
Câu 2: Mơi trường đới ơn hịa gồm:
- Các kiểu môi trường
- Đặc điểm nổi bật của từng kiểu môi trường.
Câu 3: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới ơn hịa: hiện trạng, ngun nhân, hậu quả
và giải pháp.
- Ơ nhiễm khơng khí
- Ơ nhiễm nước
* GV hướng dẫn hs làm bài tập tính mật độ dân số, bài tập nhận xét biểu đồ.
4. Củng cố (3p)
- GV: Nhận xét giờ ơn tập. Cho điểm những em tích cực hoạt động đóng góp ý
kiến.
- Thu vở ghi để kiểm tra và cho điểm.
5. Dặn dị (1p)
- Hồn thành câu hỏi ôn tập, ôn lại kiến thức, tiết sau kiểm tra giữa học kì I.
V. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ngày soạn: 27/10/2020
Tuần 9
Tiết 18
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG
Nhận biết
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Thành phần nhân - Biết được
thành phần
văn của môi trường
thể hiện trên
tháp tuổi, các
chủng tộc
chính trên
thế giới
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Mơi trường Đới
nóng. Hoạt động
kinh tế của con
người ổ đới nóng
TN:2 c; 0.5đ
- Biết được
vị trí của mơi
trường xích
đạo ẩm
Trình
bày
đặc điểm khí
hậu của mơi
trường xích
đạo ẩm.
Dân số đới
nóng đã gây
sức ép như
thế nào tới
tài nguyên,
môi trường?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN ĐỊA LÍ 7
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
thấp
cao
- Hiểu được
tình
hình
phân bố dân
cư trên thế
giới, hậu quả
của q trình
đơ thị hóa
TN:2 c; 0.5đ
Xác
định
được khu vực
thuộc
mơi
trường nhiệt
đới gió mùa
Giải
thích
đặc điểm tự
nhiên cơ bản
của
mơi
trường xích
đạo ẩm
- So sánh
được sự
khác nhau
giữa quần
cư nông
thôn và
quần cư đô
thị
TL:1 c; 2đ
Chọn
những đặc
điểm
không
đúng với
mơi trường
nhiệt
đớiXác
định
các
hướng gió
chính mùa
Đ, mùa hạ
ở
mơi
trường
nhiệt đới
gió mùa
Tổng
5
3
30%
Đặc điểm nổi
bật của khí
hậu nhiệt đới
gió mùa
Thảm thực
vật tiêu biểu
ở mơi trường
xích đạo ẩm
nhận xét về
sự phân bố
nhiệt độ và
lượng mưa
trong
năm
của khí hậu
nhiệt đới
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ
TN:1
c; TN:2 câu
0.25đ
0.5 điểm
TL: 2 câu;
3đ
5
4
3,75
1,0
37,5%
10%
PHỊNG GD&ĐT TX. ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG
TN:3 câu
0.75 điểm
TN:2 c; 0.5đ
TL: 1 câu;
2đ
11
7
70%
4
2,75
27,5%
3
2,5
25%
16
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Đề chính thức
MƠN ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài:45 phút, khơng kể thời gian giao đề
(Đề có 02 trang)
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 Điểm)
Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. các vùng đi lại khó khăn
C. các đồng bằng, đơ thị
B. có giao thơng phát triển
D. miền núi, vùng cực, hoang mạc và
bán hoang mạc
Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Mơi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ
tuyến:
A. từ 50B đến 50N
C. từ 23027'B đến 66033'B
B. từ 23027'N đến 66033'N
D. từ 23027'B đến 66033'N
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với mơi trường nhiệt đới?
A. Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng tăng
B. Càng xa Xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở mơi trường xích đạo ẩm lại có
nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
C. Khí hậu lạnh quanh năm
B. Mưa quanh năm
D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng?
A. Mơi trường xích đạo ẩm
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
B. Mơi trường nhiệt đới
D. Mơi trường hoang mạc
Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đơng ở mơi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đơng Bắc.
C. Tây Nam.
B. Đơng Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 9. Hướng gió chính vào mùa hạ ở mơi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
B. Đông Nam
D. Tây Bắc.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa
C.Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng D.Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào
tăng.
lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở mơi trường xích đạo
A. rừng rậm xanh quanh năm.
C. rừng lá kim.
B. xavan và cây bụi.
D. đài nguyên.
Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo
mùa
mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm). Hãy nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm?
Câu 2 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, cho biết dân số đới nóng đã gây sức
ép như thế nào tới tài nguyên, môi trường?
Câu 3(2,0 điểm). So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư
đô thị.
Câu 4(2,0 điểm) Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng
mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ?
Biều đồ nhiệt độ và lượng mưa ở
Gia-mê-na (Sat)
------------ Hết-----------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ và tên: ................................................................Lớp ...................SBD: ..............
Chữ kí giám thị 1.....................................Chữ kí giám thị 2 .......................................
PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
A
B
A
C
D
C
A
C
10
B
11
A
12
D
II.Tự luận (7,0 điểm).
Câu
1
3
3
Đáp án
Biểu
điể
m
Đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm:
0,5
0
- Khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình năm 25-28 C;
0, 5
0
- Chênh lệnh nhiệt độ rất nhỏ (khoảng 3 C) nhưng chênh lệch nhiệt 0,5
độ ngày và đêm trên 100C;
0,5
- Lượng mưa trung bình năm: 1500-2500mm;
- Độ ẩm trung bình trên 80%.
Sức ép của dân số tới tài nguyên, mơi trường
0,25
-Diện tích rừng thu hẹp do: mở rộng diện tích canh tác, nhu cầu sử dụng
0,25
gỗ, củi tăng.
-Đất trồng bị bạc màu do sản xuất quá mức nhưng không được chăm bón. 0,25
Diện tích đất trồng bị thu hẹp để mở rộng xây dựng…
0,25
- Khoáng sản cạn kiệt do khai thác và xuất khẩu nhiên liệu để đổi lương
thực…
-Dân số tăng nhanh trong khi sản lượng lương thực tăng chậm dẫn đến
thiếu lương thực, môi trường ô nhiễm, thiếu nước sạch
- Quần cư nơng thơn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thơn xóm
thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng, hay mặt nước; 0,75
dân cư sống chủ yếu dựa vào xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa
0,75
vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
- Lối sống nông thôn và lối sống đơ thị có nhiều điểm khác biệt
4
0,5
Quan sát 2 biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong
năm của khí hậu nhiệt đới:Trả lời:
Địa điểm
Ma-la-can
90B
Gia-mê-na
120B
Nhiệt độ
Nhiệt Biên độ
độ
nhiệt
TB
250C 25280C
220C 22340C
Lượng mưa
Số tháng Số
tháng Lượng mưa
có mưa khơng mưa
TB
9 tháng
7 tháng
3
tháng 841mm
(tháng 1,2,12)
5
tháng 647mm
(tháng
1,2,3,11,12)
1,0
1,0
*******Hết*******
Bình Dương, ngày 27 tháng10 năm 2021
Ban giám hiệu duyệt
Nguyễn Thị quyền
Tổ trưởng CM duyệt
Phạm Thị Thu Dung
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Giang