Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN lop 3 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.64 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn : Tốn - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 3 A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................

I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số: 476; 746; 674; 764.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số lớn nhất.
A. 476
B. 746
C. 674
D. 764
Câu 2. Dòng nào gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
Khoanh vào chữ cái đặt trước dòng gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 654; 655; 645.
B. 756; 657; 765 .
C. 547; 574; 577 .
D. 367; 763; 673.
Câu 3. Số nào sau đây là giá trị của biểu thức 35+ 5 x 9
Khoanh vào chữ cái đặt trước giá trị của biểu thức.
A. 80
B. 360
C. 45


D. 40
Câu 4. 1m = … cm; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 10
B. 100
C. 50
D. 15
Câu 5. 200g + 750g ... 1 kg; chọn dấu thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước dấu thích hợp.
A. “ >”
B. “ <”
C. “=”
Câu 6. 3 ngày 2 giờ = … giờ; tìm số thích hợp của chỗ chấm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước số thích hợp.
A. 32
B. 62
C. 220
D. 74
Câu 7. Hình bên có mấy góc vng?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
D. 4 góc vng
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
A. 5 hình tam giác
B. 9 hình tam giác
C. 10 hình tam giác
D. 11 hình tam giác

PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.


a. 537 + 281
b. 815 – 306
c. 260 x 3
d. 252 : 4
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức.
a. 84 – 14 : 2

b. 21 x ( 3 + 2)

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3. Một công nhân làm xong 1 sản phẩm mất 8 phút. Hỏi nếu cơng nhân đó làm liên
tục trong 2 giờ thì sẽ được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4. Hai chị em có số cái kẹo bằng nhau; chị đã bớt một số cái kẹo của mình cho em

nên số kẹo của em nhiều hơn số kẹo của chị là 6 cái kẹo. Hỏi chị đã cho em bao nhiêu
cái kẹo?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề kiểm tra cuối học kì 1 mơn Tốn lớp 3A


II.

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh vào mỗi chữ cái trước ý đúng: 0,5
điểm

Bài

1

2

3

4

Khoanh
đúng

D


C

A

B

5

6

B

D

7

8

B

C

Điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
III. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.(2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
a. 537 + 281
b. 815 – 306
c. 260 x 3

d. 252 : 4
818
509
780
63
Bài 2. (1,5 điểm). Tính đúng giá trị củamỗi biểu thức : 0,75 điểm.
a. 84 – 14 : 2 = 84- 7

b. 21 x ( 3 + 2) = 21x 5

= 77

= 105

Bài 3. (1,5 điểm)

Bài giải
Đổi 2 giờ = 120 phút (0,5 điểm)

Trong 2 giờ cơng nhân đó làm được số sản phẩm là:(0,25 điểm)
120 : 8 = 15 (sản phẩm)(0,5 điểm)
Đáp số: 15 sản phẩm(0,25 điểm)
Bài 4.(1 điểm)
Học sinh lập luận hợp lí, tính đúng: 1 điểm. Tùy kết quả làm của học sinh có thể cho
các mức điểm bài 4 như sau: 1 điểm; 0,75 điểm; 0.5 điểm; 0.25 điểm. Bài toán có thể
giải theo sơ đồ đoạn thẳng như sau:
Số kẹo của chị:
Số kẹo của em:
Sau khi chị đã cho em một số cái kẹo ta có sơ đồ mới:
Số kẹo của chị:


......

Số kẹo của em:
6 cái kẹo

Bài giải
Nhìn vào sơ đồ ta thấy 6 cái kẹo em nhiều
hơn chị gấp 2 lần số cái kẹo chị cho em.
Vậy chị cho em số cái kẹo là:
6: 2 = 3 (cái kẹo)
Đáp số: 3 cái kẹo


MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3A
Mạch kiến thức

1. Số học và phép
tính
2. Đại lượng và đo
đại lượng
3. Yếu tố hình học
4. Giải bài tốn có
lời văn
Tổng
Tỉ lệ %

Mức 1

Mức 2


Mức 3

Số câu
Số điểm

TN

TL

TN

TL

Số câu

2

1

1

1

Số điểm

1

2


0,5

1,5

Số câu

1

2

1

Số điểm

0,5

1

1,5

Số câu

1

1

Số điểm

0,5


0,5

TN

TL

Mức 4
TN

TL

Số câu

1

Số điểm

1

Số câu

4

1

3

1

1


1

1

Số điểm

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

1

40%

30%

20%

10%

Tổng

TN

TL

8

4

40%

60%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×