Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong II mon dai so 8 co MT DA day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN TỐN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề
1. ĐN phân thức
đại số. Tính chất
cơ bản. Rút gọn.
Quy đồng mẫu
các PTĐS

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Cộng, trừ các
phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Nhân, chia các
phân thức đại số.
Biểu thức hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
TỔNG Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Thông hiểu


TN
TL
TN
TL
- Nhận biết được - Hiểu được
hai PTĐS bằng
cách rút gọn.
nhau.
- Biết các qui
tắc đổi dấu.
- Tìm được mẫu
thức chung của
các PTĐS.
5
1
1,25đ
0,25đ
12,5%
2,5%
- Hiểu và thực
hiện được phép
cộng, trừ các
PTĐS.
2
2/3
0,5đ

5%
20%
- Hiểu và thực

- Tính được các hiện các phép
phép tính chia
tính nhân, chia
đơn giản.
các PTĐS.
- Tính được giá - Biết tìm
trị của biểu thức. ĐKXĐ của biểu
thức hữu tỉ
1
1/3
3
1
0,25đ
0,5đ
0,75đ
2,5đ
2,5%
5%
7,5%
25%
6 + 1/3
7 + 2/3


20%
60%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TN
TL
TN
TL

Tổng

6
1,5đ
15%
- Vận dụng
được tính chất
PTĐS đề giải
bài tốn nâng
cao của phép
cơng
1

10%

3 + 2/3
3,5đ
35%

1

10%

6 + 1/3


50%
16
10đ
100%

- Biến đổi biểu
thức thành một
phân thức đại
số.
1

10%
1

10%


TRƯỜNG THCS………………………....
Họ và tên HS:……………………………..
Lớp: 8 -……….
Điểm:

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN: TỐN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
Thời gian: 45 phút
Lời phê:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Câu 1: Phân thức


A.

x−15
2
x

5 x−15
5 x2

bằng:
B.

x−3
2
x

C.

−15
2
x

D.

x−1
2
x

Câu 2: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
A.


X
X

Y
Y

B.

X
X

Y
Y

x 2 2 y

x

y
x  y là:
Câu 3: Kết quả của phép tính
x y 2
x y
A. x  y
B. x  y
x +2
Câu 4: Mẫu số chung của hai phân thức
2
x +2 x+1


A. x(x + 1)2

B. 2x2(x + 1)2

X
X

Y
Y

C.

C. 1


D.

X
X

Y
Y

D. 0

5
2 x +2x

là:


2

C. 2x(x + 1)2

D. (x + 1)2

32 x  8 x 2  2 x 3
x 3  64
Câu 5: Rút gọn phân thức
ta được kết quả là:
 2x
2x
 2x
A. x  4
B. x  4
C. x  4

2x
D. x  4

Câu 6: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức:
A. x2 + 2
B. x – 4
C. x – 2

x 2  2x
x

2

x  4 ..........

D. x2 – 2

1
x 2  3x x -1
;
;
3 2
2 4
6
x
y
9
x
y
4 xy 3 là:
Câu 7: Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức:

A. 9x2y4

B. 36x3y4

2
4 xy−5
6 y −5
10 x3 y
10 x 3 y
2 x +3 y
2 x−3 y

A.
B.
3
5x
5 x3
3x 4 6 x 2
: 4
5
25
y
5 y là:
Câu 9: Thương của phép chia
x2
2 x2
A. 10 y
B. 5 y

C. 36x5y4

D.36x5y9

Câu 8: Kết quả của phép tính

C.

2 x−3 y
10 x 3 y

D.


2 x +3 y
10 x 3 y

3x 2
D. 5 y

y2
C. 10 x

Câu 10: Phép tính nào sau đây đúng:
x +5
1
x 2 +3 x+ 9
A.
. 3
= 2( x+3)
2 x +10
x −27
4
2
x (1+ x 2)
1−x
3 x −x
C.
.
=3
2
(1−3 x )
(1−3 x )2
x −1


Câu 11: Câu nào sau đây sai:

B.

x +3
2
x −4

D.

( x−2)2
8−12 x+ 6 x 2−x 3
.
=9(x +2)
9 x +27
2
x−6
x +2
x −36
.
=
2
4 x +24
6 ( x−1)
x + x−2


x y x2
3a

3a
:  2
:2 
y
x
y
10
B.
C. 5
x ( x +1)
Câu 12: Giá trị của phân thức
bằng 0 khi:
3 x2
x x
: 1
y
y
A.

A. x = 0; x = -1
B. x = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1:(3đ) Thực hiện phép tính:
a.

2
2
9 x +6 x +1

+


m n
: m  n m  n
D. m  n

C. x = -1

D. x = ± 1

6 x 3 (2 y  1)
15
 3
5y
2 x (2 y  1)
b.

3x
2
1−9 x

c.

x +1 2 x−1

( 22x−1
2 x+1 )

:

4x

10 x−5
x
x−1

x +1
x
Câu 2:(1đ) Biến đổi biểu thức
thành một phân thức đại số.
x
x+1

x−1
x
x
4
Câu 3:(2đ) Cho biểu thức:
A=
- 2
3 x−6
x −4

a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b. Tính A
c. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
Câu 4:(1đ) Tính tổng:
A=

1
( x +3 ) (x + 4)


+

1
( x +4 ) ( x +5)

+

1
( x +5 ) (x +6)

+…+

1
( x +98 ) (x+ 99)

BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................


……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MƠN TỐN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
(Mỗi đáp án đúng 0,25đ)
Câu

1
2
3
4
5
6
K.quả
B
D
C
C
D
C

7
C

8
B

9
A

10
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1:(3đ) Thực hiện phép tính: (Thực hiện đúng mỗi phép tính 1đ)
a.


2
2
9 x +6 x +1

3x
1−9 x 2

+

=

2
+
(3 x+1)2

3x
(1−3 x ) (1+3 x )

1
3 x+ ¿
¿
( 1−3 x ) ¿
2−6 x+ 9 x2 +3 x
¿
3 x+ 1¿ 2
x)¿
= ( 1−3
2
9 x −3 x +2
¿

3
6 x (2 y  1)
15
6 x 3 (2 y  1) 15 9
 3

5y
2 x (2 y  1) 5 y 2 x 3 (2 y  1) = y
b.
2
2 x−1 ¿
4x
2 x +1 2 x−1
¿

2
10
x−5
2
x−1
2
x+1
c.
:
= (2 x +1) −¿
¿

(

)


.

10 x−5
4x

Câu 2:(1đ)

x
x−1

x +1
x
x
x+1

x−1
x

2

=

2

x −( x −1)
x ( x +1)

.


x (x−1)
x −(x 2−1)
2

=

Câu 3:(2đ)
a) ĐKXĐ: x 2; x  2
b) A =
=

(0,5đ)

x
4
- 2
3 x−6
x −4
4
x

3( x  2) ( x  2)( x  2)

(0,25đ)

x−1
x+1

=


=

2(1−3 x)
(1−3 x ) (3 x +1)2

2.4 x .5 .(2 x−1)
(2 x−1 ) ( 2 x +1 ) .4 x

+

11
D

1−3 x
¿
3 x (3 x+ 1)
¿

=

10
2 x +1

12
A

=


4( x  2)

3x

= 3( x  2)( x  2) 3( x  2)( x  2)
x 8
= 3( x  2)( x  2)
18
c) Khi x = 1 thì A = 3(1  2)(1  2) = -1

(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)

Câu 4:(1đ)

1
1
1
1
+
+
+…+
+
( x +3 ) (x + 4)
( x +4 ) (x +5)
( x +5 ) (x +6)
( x +98 ) (x+ 99)
1
( x +99 ) ( x+100)
1
1

1
1
1
1
1
1
= x +3 - x + 4 + x + 4 - x +5 + x +5 - x +6 + … + x +98 - x +99
1
1
(0,5đ)
x +99
x +100
97
1
1
= x +3 - x +100 = 2
(0,5đ)
x +103 x+300

A=

(HS có thể khơng ra kết quả cuối cùng vẫn cho điểm tối đa).

+



×