TUẦN 21
Soạn ngày: 12/01/2013
Giảng ngày:14/01/2013
Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013
Tiết 1:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
- Líp trùc tn nhËn xét đánh giá tuần 20
- Ban giám hiệu bổ sung triển khai công tác tuần 21
---------------------------
Tit 2:
TON tit 101: RT GỌN PHÂN SỐ.
I. Mơc tiªu: - Giúp HS:
-Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản.(trường
hợp các phân số đơn giản)
II. Ph¬ng tiƯn dạy học:
- Bng ph, phn, bng con.
III. Tiến trình bài d¹y:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4' A. Mở đầu:
1. Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân
số với một số tự nhiên khác 0, chúng ta
được gì?
-Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một
phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng
ta được gì?
-3 HS trả lời
-Nêu các tính chất cơ bản của phân số?
- 2 em làm bài tập 3 , HS khác nhận
-GV nhận xét, cho điểm.
xét
B. Các hoạt động dạy học
1' 1. Kh¸m ph¸:
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số người
ta sẽ rút gọn được phân số. Tiết học hôm
nay cô sẽ giúp các em rút gọn phân số.
2. KÕt nèi:
a. Thế nào là rút gọn phân số:
5'
- GV nêu: Cho phân số 10
-HS thảo luận để tìm cách giải quyết
15
10
10:5 2
Hãy tìm phân số bằng phân số 10 nhưng
15
15:5 3
15
có tử số và mẫu số bé hơn.
10
2
-Ta có: 15 = 3
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm và phân số
bằng 10 vừa tìm được.
15
- GV: Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai
-Tử số và mẫu số của phân số 2
phân số trên với nhau.
3
Tử số và mẫu số của phân số 2 đều nhỏ
nhỏ hơn tử số và mẫu số của phân
3
8'
hơn tử số và mẫu số của phân số 10,
15
phân số 2 lại bằng phân số 10
3
15
- GV kết luận: Có thể rút gọn phân số để
được một phân số có tử số và mẫu số bé đi
mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.
b. Cách rút gọn phân số-Phân số tối giản
a, GV viết lên bảng phân số 6 và yêu cầu
8
HS tìm phân số bằng phân số 6 nhưng
8
có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn.
- GV: Khi tìm phân số bằng phân số 6
8
nhưng có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn
chính là em đã rút gọn phân số 6. Rút
8
gọn phân số 6 ta được phân số nào?
8
- Hãy nêu cách em làm để rút gọn từ phân
số 6 được phân số 3?
8
4
- Phân số 3 cịn có thể rút gọn được nữa
4
khơng? Vì sao?
*Kết luận: Phân số 3 khơng thể rút
4
gọn được nữa. Ta nói rằng phân số 3
4
là phân số tối giản. Phân số 6 được rút
8
gọn thành phân số tối giản.
b, GV yêu cầu HS rút gọn phân số 18
54
GV hỏi thêm:
+Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia
hết cho số đó?
+Khi rút gọn phân số 18 ta được phân
54
số nào?
+Phân số 1 đã là phân số tối giản chưa?
3
Vì sao?
số 10
15
- HS nhắc lại kết luận
- Ta được phân số 3
4
- HS nêu: Ta thấy cả 6 và 8 đều chia
hết cho 2 nên ta thực hiện chia cả tử
số và mẫu số của phân số 6 cho 2
8
- Không thể rút gọn phân số 3
4
được nữa vì 3 và 4 khơng cùng chia
hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn
1.
- HS nhắc lại
- HS thảo luận nhóm đơi tìm cách giải
quyết.
- Đại diện các nhóm trình bày cách
làm
- HS có thể tìm được 2, 9, 18.
- Ta được phân số 1
3
- Phân số 1 là phân số tối giản vì
3
1 và 3 khơng cùng chia hết cho số nào
lớn hơn 1.
6'
5'
5'
c, Kết luận
GV: Dựa vào cách rút gọn phân số 6
8
và phân số 18 em hãy nêu các bước rút
54
gọn phân số.
-Yêu cầu HS mở SGK và đọc kết luận của
phần bài học.
3.Thực hành:
Bài 1:GV gọi HS đọc đề
GV yêu cầu các em tự làm bài
Bài 2:Y/c HS đọc đề bài.
Gv yêu cầu HS kiểm tra các phân số trong
bài và trả lời câu hỏi trong bài.
* Bài 3:Bài tập dành cho HS khá,giỏi.
GV ghi đề sẵn ở bảng phụ
- GV nhận xét cho điểm HS
C. Kết luận:
- Nêu cách rút gọn phân số.
-Nhận xét tiết học
- Bài sau:Luyện tập
+Bước1: Tìm một số tự nhiên lớn hơn
1 sao cho cả tử số và mẫu số của phân
số đều chia hết cho số đó.
+Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của
phân số cho số đó.
- 2 HS đọc
- 1-2 HS nêu yêu cầu của đề
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở.
4 4 : 2 2 12 12 : 4 3
a, 6 6 : 2 3 ; 8 8 : 4 2 ;
15 15 : 5 3 11 11:11 1
25 25 : 5 5 ; 22 22 :11 2 ;
36 36 : 2 18 75 75 : 3 25
10 10 : 2 5 ; 36 36 : 3 12 .
-HS đọc y/c
HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trả lời:
a, Phân số 1, 4, 72 là phân số tối
3 7 73
giản.
b, Phân số rút gọn đượclà: 8, 30
12 36
Rút gọn 2 phân số ta được:2, 5
3 6
- 1 em lên bảng làm.
-HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
----------------------------------Tiết 3:
TẬP ĐỌC tiết 41: ANH HNG LAO NG TRN I NGHA
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch ,trôi chảy ;bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội
dung tự hào ,ca ngợi .
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đà có những
cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
II. Phơng tiện dạy học:
-Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt ®éng cña häc sinh
5' A. Mở đầu:
1'
13
'
9'
1. Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- §äc bài: Trống đồng Đông Sơn
- Nhận xét ánh giá
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kh¸m ph¸: Đất nước Việt Nam đã sinh
ra nhiều anh hùng. Một trong những anh
hùng ấy là giáo sư Trần Đại Nghĩa. Bài
học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về sự
nghiệp của con người tài năng này.
- GV ghi đề lên bảng.
2. KÕt nèi:
Híng dÉn luyện đọc và tìm hiểu bài :
1. Luyện đọc:
- Cho HS đọc toàn bài.
-Giáo viên chia đọan đọc : (4 đoạn )
Cho hs đọc nối tiếp đoạn và hớng đẫn
luyện ®äc tõ khã: Anh hïng lao ®éng,
tiƯn nghi, Cơc Qu©n giới, cống hiến.
-Hs đọc tiếp nối đoạn và luyện đọc câu
khó: Ông đợc Bác Hồ đặt tên mới là Trần
Đại Nghĩa /và giao nhiệm vụ nghiên cứu
chế tạo vũ khí / phục vụ cuộc kháng chiến
chống thực đân Pháp //.
-Hớng dẫn đọc úng
- Giáo viên đọc mẫu
- 1 HS c li bi.
2. Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
+Nêu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trớc khi
theo Bác Hồ?
-Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
-Nhận xét
- 1 HS đọc toàn bài.
-Đọc nối tiếp đoạn ,kết hợp đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ khó và luyện
đọc câu khó
-Học sinh đọc nhóm đôi.
-H/S đọc thầm đoạn 1.
-Thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ; quê ở Vĩnh
Long; ông sang Pháp học.
-Nhận xét, bổ sung
Y1: Ngay từ khi đi học, ông đà bộc lộ tài năng xuất
sắc.
-Đọc thầm đoạn 2 ,3và trả lời.
+Ông cùng anh em sáng chế ra vũ khí có sức công phá
lớn.
+Ông có công lớn trong sự nghiệp xây dựng nền khoa
học trẻ tuổi nớc nhà...
Y2: Những đóng góp và cống hiến to lớn của Trần
Đại Nghĩa
-Một em đọc to đoạn cuối
+ Năm 1948 ®ỵc phong thiÐu tíng, 1952 ®ỵc phong anh
hïng lao ®éng.
+ Nhờ lòng yêu nớc, tận tụy với công việc.
+Hs nêu lại nội dung
-H/S đọc nối tiếp toàn bài, nêu cách đọc từng đoạn.
- -Nhận xét, sửa sai
-Luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm Đ1.
Nhận xét bình chọn
- H/s nhắc lại ND.
- on 1 núi lờn iu gỡ?
9'
4'
-Yêu cầu đọc đoạn 2,3
+Giáo s Trần Đại Nghĩa đà có đóng góp gì
lớn trong kháng chiến?
+Nêu đóng góp của Trần Đại nghĩa cho sự
nghiệp xây dựng nớc nhà?
- on 2 núi lờn iu gỡ?
-Đọc thầm đoạn còn lại
-Những cống hiến của ông cho nớc nhà đợc đánh giá cao nh thế nào?
+Nhờ đâu mà ông có cống hiến nh vậy?
-Yêu cầu h/s nêu nội dung chính của bài.
Nội dung chính: Ca ngợi Anh hùng Lao
động Trần Đại Nghĩa đà có những cống
- Chun bị bài sau.
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và
xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
- Giáo viên ghi bảng.
3. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- G/V hớng dẫn cách đọc diễn cảm.
- Nhận xét ,đánh giá.
C. Kt lun:
- Cho HS nhắc lại ND.
- GD: Nhắc nhở hs luôn chăm học ,học tập
tấm gơng Anh hùng Lao động Trần Đại
Nghĩa.
-Nhận xÐt tiÕt häc
-----------------------------BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
ĐẠO ĐỨC tiết 21: LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI (tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
- Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
- Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người.
II. Các kỹ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
- Kĩ năng ứng xử lịch sự với mọi người.
II. Phương tiện dạy học:
-Phiếu bài tập. Sách giáo khoa.
IV. Hoạt động trên lớp
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
g
5 A. Mở đầu:
1. Ổn đinh tổ chức:
-Kiểm tra 2 HS
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở BT 4 HS
-Kính trọng và biết ơn ..
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài - ghi bảng
10 2. Kết nối:
HĐ1: HS tìm hiểu nội dung chuyện.
Gv đọc chuyện Chuyện ở tiệm may
Hướng dẫn HS tìm hiểu chuyện:
- Nhận xét của em về cách cư xử của bạn
Trang và bạn Hà trong câu chuyện trên?
- Nếu em là bạn của Hà em sẽ khuyên bạn
ấy điều gì? Vì sao?
- Gv nhận xét kết luận:
1
-HS HĐ cá nhân
-1 HS đọc lại chuyện
-HS đọc chuyện,dựa vào hiểu biết của mình tìm câu
trả lời đúng.
-Lớp nhận xét ,bổ sung
-HS trả lời
-1 HS đọc ghi nhớ
3-4 HS nêu những việc mình đã làm để thể hiện biết
lịch sự.
Lớp nhận xét
Gợi ý HS rút ra bài học:
- Những việc làm nào thể hiện được sự lịch
sự với mọi người?
- Vì sao ta phải biết lịch sự với mọi người?
GV nhận xét,tuyên dương.
Ở lớp việc làm của mình thể hiện sự lịch
15 sự với người khác?
Gv nhận xét,tuyên dương
3. Luyện tập - Thực hành:
Bài tập 1/tr32:
3
-1 HS đọc đề nêu yêu cầu
-HS hoạt động nhóm nêu ra những hành vi đúng sai và
trả lời vì sao?
-Các nhóm trình bày
-Lớp trao đổi, nhận xét
-HS hoạt động nhóm thảo luận nêu những biểu hiện
lịch sự khi ăn uống, nói năng, chào hỏi
-Đại diện các nhóm trình bày
-HS trả lời
-Chuẩn bị đóng vai BT4
-GV nhận xét kết luận
Bài tập 3 tr/33:
-Gv nhận xét kết luận
C. Kết luận:
- Vì sao ta phải biết lịch sự với mọi người?
Dặn dị: Vận dụng
-Chuẩn bị bài sau
------------------------Tiết 2:
CHÍNH TẢ tiết 21: (Nghe - viết)
CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI
I. Mục tiêu:
-Nhớ và viết lại chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ trong bài: Chuyện cổ tích
lồi người.
-Làm đúng BT 3(kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh)
II. Phương tiện dạy học:
-Ba, bốn khổ giấy to ghi nội dung BT 2a(hoặc 2b), 3.
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Mở đầu:
4
1. Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 2 HS.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
- chuyền bóng, chim hót,trẻ em, trung
bảng con.
phong.
- tuốt lúa, cuộc chơi, cái cuốc, sáng suốt.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Các hoạt động dạy học:
1
20
10
1. Kh¸m ph¸: Trẻ em sinh ra rất cần sự
chăm sóc của mẹ, sự dạy dỗ của cha, của
thầy giáo. Điều đó các em sẽ được biết qua
bài Tập đọc Chuyện cổ tích về lồi người.
Trong bài chính tả hơm nay các lại được
thấy trẻ em có một vị trí rất quan trọng trong
cuộc sống của loài người.
- Gv ghi đề lên bảng. - GV ghi đề lên bảng.
2. KÕt nèi:
a. Hướng dẫn HS nhớ - viết:
- GV nêu y/c của bài: Các em viết một đoạn
trong bài:Chuyện cổ tích về lồi người (từ
mắt trẻ con sáng lắm….hình trịn là trái
đất.)
- 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cần viết.
- Y/c cả lớp nhìn SGK, đọc thầm để ghi nhớ
4 khổ thơ
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày thể thơ
năm chữ, những chữ cần viết hoa, những
chữ dễ viết sai chính tả ( sáng rõ, lời ru,
rộng…)
- HS viết bài chính tả.
- HS đổi vở tự chấm bài với nhau.
- GV chấm chữa bài, nêu nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2a,
- GV chọn câu 2 a hoặc 2b.
a- Chọn r/d/gi để điền vào chỗ trống.
- Cho HS đọc y/c của bài tập 2a.
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài tập.(GV dán lên bảng 3 tờ
giấy đã chép sẵn bài tập 2a.)
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét.,chốt lại lời giải đúng.
Mưa giăng trên đồng .
Uốn mềm ngọn lúa.
Hoa xoan theo gió.
Rải tím mặt đường.
Bài tập 3: HS đọc y/c của bài tập.
- GV giao việc
- HS làm bài
- GV dán lên bảng bài tập 4 đã ghi sẵn .
- Cho HS lên trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại lời đúng.
+ dáng thanh, thu dần, một điểm, rắn chắc,
vàng thẫm, cánh dài, rực rỡ, cần mẫn.
- HS lắng nghe.
- HS mở SGK.
- 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cần
viết, lớp nhìn sgk đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.
- HS nhớ - viết lại bài vào vở.
- HS đổi vở tự chấm bài cho nhau.
- Chú ý nghe và theo dõi nhận xét rút
kinh nghiệm.
-1 HS đọc y/c và đọc khổ thơ . Lớp
đọc thầm theo.
-3 HS lên làm bài tập trên giấy, lớp
làm vào vở.
-3 HS đọc kết quả bài làm.
-Lớp nhận xét.
-Lớp sửa bài vào vở.
-1 HS đọc y/c bài tập 3, lớp đọc thầm
theo.
-Gạch bỏ những tiếng khơng thích
hợp , viết lại những tiếng thích hợp.
-Thực hiện theo nhóm đơi.2 phút.rồi
làm vào vở cá nhân.
-3 HS đại diện 3 nhóm lên làm bài
trên bảng.
-3 HS lên trình bày ,lớp theo dõi ,bổ
sung.
-Lớp sửa bài tập
4
C. Kết luận:
- Chú ý lắng nghe.
- Gv nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập
- Y/c HS về nhà xem lại bài tập 2b
- Chuẩn bị bài sau
- Bài sau: Nghe - viết : Sầu riêng
--------------------------------------------
Tiết 3:
ƠN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP ĐỌC - VIẾT CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch ,trôi chảy ;bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội
dung tự hào ,ca ngợi .
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đà có những
cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
II. Phơng tiện dạy học:
-Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
5' A. M đầu:
-Hát
1. Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Ghi bảng
1' B. Các hoạt động dạy học:
1. Kh¸m ph¸: - GV ghi lờn bng.
- 1 HS đọc toàn bài.
15
2. Kết nối:
-Đọc nối tiếp đoạn, kết hợp đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ khó và luyện
Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
đọc câu khó
-Học sinh đọc nhóm đôi.
1. Luyện đọc:
- Cho HS đọc toàn bài.
-Giáo viên chia đọan đọc : (4 đoạn )
...
-Một em đọc to đoạn cuối
15
'4'
- Giáo viên đọc mẫu
- 1 HS c li bi.
2. Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
+Nêu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trớc khi
theo Bác Hồ?
-Yêu cầu đọc đoạn 2, 3.
+Giáo s Trần Đại Nghĩa đà có đóng góp gì
lớn trong kháng chiến?
+Nêu đóng góp của Trần Đại nghĩa cho sự
nghiệp xây dựng nớc nhà?
Nội dung chính: Ca ngợi Anh hùng Lao
động Trần Đại Nghĩa đà có những cống
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và
xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
- Giáo viên ghi bảng.
3. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- G/V hớng dẫn cách đọc diễn cảm.
- Nhận xét ,đánh giá.
+Hs nêu lại nội dung
-H/S đọc nối tiếp toàn bài, nêu cách đọc từng đoạn.
--Nhận xét, sửa sai
-Luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm Đ1.
Nhận xét bình chọn
-HS luyn vit
- H/s nhắc lại ND.
- Chun b bi sau.
4. Luyện viết chính tả đoạn 1 của bài
C. Kết lun:
- Cho HS nhắc lại ND.
- GD: Nhắc nhở hs luôn chăm học ,học tập
tấm gơng Anh hùng Lao động Trần Đại
Nghĩa.
-Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Son ngy: 13/01/2012
Ging ngy:15/01/2013
Th ba ngy 15 tháng 01 năm 2013
Tiết 1:
TOÁN tiết 102: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rút gọn được phân số .
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số
II. Ph¬ng tiƯn dạy học:
-Bng con, phn mu, bng ph
III. Tiến trình bài d¹y:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS lên bảng,yêu cầu các em
- 2 HS lên bảng thực hiện :
nêu cách rút gọn phân số sau:
15
9
1'
7'
8'
12
; 24
-GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Kh¸m ph¸: Trong giờ học này,các em
sẽ được rèn luyện kỹ năng rút gọn phân
số và nhận biết phân số bằng nhau.
2. KÕt nèi - Thùc hµnh:
Bài tập 1: Y/c HS đọc đề bài.
- Bài tập Y/c ta làm gì?
- Cho HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhắc HS rút gọn đến khi được phân số
tối giản mới dừng lại
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài tập 2:
- Cho HS đọc đề bài.
- Để biết phân số nào bằng phân số
chúng ta làm như thế nào?
2
3
15
9
=
5
3
;
12
24
=
1
2
- Nghe GV giới thiệu bài.
-HS đọc đề bài.
- Rút gọn phân số?
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài,Mỗi HS rút gọn
2 phân số,HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.Kết quả:
14 1 25 1 48 8 ; 81 3
28 2 50 2 30 5 54 2
- HS đọc y/c đề.
- Chúng ta rút gọn các phân số, phân số
nào được rút gọn thành 2 thì
3
phân số đó bằng 2.
3
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS rút gọn các phân số và báo cáo kết
quả trước lớp:
2
3
5'
Bài tập 3:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
7'
Bài tập 4:
- GV viết sẵn đề bài ở bảng phụ, sau đó
GV vừa thực hiện bài mẫu vừa giải thích
cách làm:
+Vì tích ở trên gạch ngang và ở dưới
gạch ngang đều chia hết cho 3 nên ta
chia nhẩm cả hai tích cho 3
+Sau khi chia nhẩm cả hai tích cho 3, ta
thấy cả hai tích cùng chia hết cho 5 nên
ta tiếp tục chia nhẩm chúng cho 5. Vậy
cuối cùng ta được 2
7
- GV yêu cầu HS làm tiếp phần b, c
20
2
= 30
8
; 3 = 12
-HS tự làm bài. Có thể rút gọn các phân
số để tìm phân số bằng phân số 25
100
cũng có thể nhân cả tử số và mẫu
số của 5 với 5 để có 25
5
20
100 20
-HS thực hiện lại theo hướng dẫn:
2x3x5
2
3x5x7
7
b, Cùng chia nhẩm tích ở trên và dưới
gạch ngang cho 7; 8 để được phân số
8 7 5 5
118 7 11 .
c, Cùng chia nhẩm tích ở trên và dưới
gạch ngang cho 19; 5 để được phân số
4'
19 2 5
2
C. Kết luận:
19 3 5 3 .
- Nhận xét tiết học
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập 4
----------------------------
Tiết 2:
KỂ CHUYỆN tiết 21: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
HOẶC THAM GIA
I. Mơc tiªu:
- RÌn KN nói:
+ HS chọn đúng nội dung câu chuyện yêu cầu. Biết kể chuyện theo cách sắp xếp có
đầu có cuối.
+ Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện.
+ Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một cách tự
nhiên.
- Rèn KN nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Phng tin dy hc:
- B¶ng líp, b¶ng phơ.
III. Tin trỡnh dy hc:
Tg
Hoạt động của Thầy
5' A. M đầu:
1. Ổn đinh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KÓ lại chuyện đà nghe, đà đọc về 1 ngời
có tài.
1' B. Các hoạt động dạy học:
13 1. Kh¸m ph¸: - GV ghi đề lên bảng.
2. KÕt nèi:
a, Híng dÉn häc sinh hiểu yêu cầu của đề
Hoạt động của học sinh
-Hỏt
-> 1 häc sinh kĨ chun.
-Ghi bảng
- 1 häc sinh ®äc đề bài.
- XĐ yêu cầu của đề....
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh tự nêu.
- Lựa chọn KC theo 1trong 2 phơng án đà nêu.
-Lập nhanh dàn ý cho bài kể.
- Đọc 3 gợi ý trong SGK
- Nói nhân vật em chọn kể (ngời ấy là ai, ở
đâu, có tài gì ?)
- Dán 2 phơng án KC
18
4'
-> Mở đầu câu chuyện ở ngôi thứ nhất (tôi,
em)
-Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình.
- Đọc tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
- Tiếp nối thi kể
- Trả lời câu hỏi của bạn.
- NX theo đúng tiêu chuẩn.
- H/s nhắc lại ND.
- Chun b bi sau.
b, Học sinh thực hành KC.
- KC theo cặp
- Thi kể trớc lớp
- Bình chọn bạn kể hay
- Nhận xét ,đánh giá.
C. Kt lun:
- Cho HS nhắc lại ND.
-Nhận xét tiết học
------------------------------------
Tit 3:
TH DỤC tiết 41: NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN
TRÒ CHƠI: "LN BểNG BNG TAY"
I. Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác.
- TC: Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức tơng đối
chủ động.
II. Địa điểm phơng tiện:
- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, bóng, dây nhảy.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu:
6-10 P
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ
Đội hình tập hợp
học.
1-2P
+ + + + +
- Đứng tại chỗ, vỗ tay + hát.
1P
+ + + + + @
- Khởi động các khớp.
1P
+ + + + +
- Đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
2P
2. Phần cơ bản:
18-22P
2-13P
a, Bài tập RLTTCB
- Ôn nhay dây cá nhân kiểu chụm 2
chân
+ Khởi động các khớp.
+ Nhắc lại và GV làm mẫu
+ Bật nhảy tại chỗ -> nhảy có dây.
b. TC vận động
TC: Lăn bóng bằng tay
3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng chân tay
- Hệ thống bài và NX giờ học
- BTVN: Ôn ND nhảy dây và học
Đội hình luyện
+ + + + T1
+ + + + T2
+ + + + T3
5-7P
Đội hình trò chơi
+ +
+
+ +
+
4-6P
2P
2-3P
Đội hình tập hợp
+ + + +
+ + + + @
+ + + +
---------------------------------Tiết 4:
LUYỆN TỪ & CÂU tiết 41: CÂU KỂ : AI THẾ NÀO?
I. Môc tiêu:
- Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào? XĐ đợc bộ phận CN và VN trong câu.
- Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể Ai thế nào?
II. Phương tiện dạy học:
- B¶ng líp, b¶ng phơ.
III. Tiến trình dy hc:
Tg
Hoạt động của Thầy
5' A. M u:
1. n inh t chc:
2. Kim tra bi c:
- Kể tên những môn thể thao mà em biết?
- Đọc 2 thành ngữ ở BT3 (19)
1' B. Các hoạt động dạy học:
13 1. Kh¸m phá: - GV ghi lờn bng.
2. Kết nối:
a, Phần NX
- Đọc đoạn văn
- Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, T/C với
trạng thái của các sự vật?
Hoạt động của học sinh
-Hỏt
- HS tự nêu
- Đọc thuộc 2 thành ngữ
-Ghi bng
-> 2 học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu
- Gạch chân dới những từ ngữ đó
1- Xanh um
2- Tha thớt dần
4- Hiền lành
- Trẻ và thật khoẻ mạnh.
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu.
1- Bên đờng, cây cối thế nào?
2- Nhà cửa thế nào?
4- Chúng (đàn voi) thế nào?
6- Anh (ngời quản tợng) thế nào?
-2, 3 học sinh đọc ND phần
- Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm đợc?
18
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật đợc miêu
tả trong mỗi câu?
1- Bên đờng, cây cối xanh um
2- Nhà cửa tha thớt dần.
4- Chúng thật hiền lành.
6- Anh trẻ và thật khoẻ mạnh
b, Phần ghi nhớ
3. Luyện tập:
Bi tp 1: Đọc và TLCH
- Tìm câu kể ai thế nào ?
- XĐ chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu
- Đọc đoạn văn
- Tạo nhóm 4, làm bài.
- HS phát biểu ý kiến
Vị ngữ
-cũng lớn lên và lần lợt lên đờng
-trống vắng
-hồn nhiên, xởi lởi
-lầm lì, ít nói
-thì đĩnh đạc, chu đáo.
-Nờu yờu cu ca bi
-Vit ra nhỏp, ni tip nhau k
- H/s nhắc lại ND.
- Chun bị bài sau.
4'
Câu
chủ nghữ
1
- Rồi những ngời con
2
- Căn nhà
4
-Anh Khoa
5
-Anh Đức
6
-Còn anh Tịnh
- GV nhận xét, đánh giá
Bi tp 2: Kể các bạn trong tổ em, có sử
dụng câu kể ai thế nào ?
- GV nhận xét, đánh giá
C. Kt lun:
- Cho HS nhắc lại ND.
-Nhận xét tiết học
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Son ngy: 14/01/2013
Ging ngày:16/01/2013
Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013
Tiết 1:
TOÁN tiết 103: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. Mơc tiªu:
-Bước đầu biết quy đồng mẫu số 2 phân số trong trường hợp đơn giản
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
Tg
4
Hoạt động của giáo viên
A. Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
- Rút gọn các phân số sau:
12
54
1
16
8
12
- Chấm vở về nhà 5 em
- GV nhận xét cho điểm.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
Giống như với số tự nhiên, với các phân số
ta cũng có thể so sánh, có thể thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Tuy nhiên để
thực hiện được những điều đó với các phân
số chúng ta phải biết cách quy đồng mẫu số.
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết điều đó.
2. Kết nối:
1.Hướng dẫn cách quy đồng mẫu hai phân số
a, Ví dụ:
- GV giới thiệu vấn đề: Có hai phân số 1
3
Hoạt động của học sinh
- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào bảng con.
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đơi tìm cách
giải quyết vấn đề
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân
và 2 , làm thế nào để tìm được hai phân
5
số có cùng mẫu số, trong đó một phân số
bằng 1 và một phân số bằng 2 ?
3
5
b, Nhận xét:
- Hai phân số 5 và 6 có đặc điểm gì
15 15
chung?
- Hai phân số này bằng hai phân số nào?
- GV nêu: Từ hai phân số 1và 2 chuyển
3 5
thành hai phân số có cùng mẫu số là 5
15
và 6 , trong đó 1 5 và 2
6 được
15
3 15
5 15
gọi là quy đồng mẫu số hai phân số. 15gọi là
mẫu số chung của hai phân số.
- GV hỏi:Thế nào là quy đồng mẫu số hai
phân số?
c, Cách quy đồng mẫu số các phân số
- Em có nhận xét gì về mẫu số chung của hai
phân số 5 và 6 và
15
15
số của các phân số 1 và 2?
3
5
- Em đã làm thế nào để từ phân số 1 có
3
được phân số 5
15
- 5 là gì của phân số 2?
5
- Như vậy ta đã lấy cả tử số và mẫu số của
phân số 1 nhân với mẫu số của
3
phân số 2 để được phân số 5 .
5
15
- Em đã làm thế nào để từ phân số 2 có
5
được phân số 6 ?
15
- 3 là gì của phân số 1?
3
- GV: Như vậy ta đã lấy cả tử số và mẫu số
của phân số 2 nhân với mẫu số của
5
phân số 1 để được phân số 6
số này với mẫu của phân số kia để
có:
1 1x5 5
3 3x5 15
2 2x3 6
5 5x3 15
- Cùng có mẫu số là 15
- HS trả lời
- Làm cho mẫu số cảu các phân số
đó bằng nhau mà mỗi phân số mới
vẫn bằng phân số tương ứng.
- Mẫu số chung là 15chia hết cho
mẫu số của hai phân số 1 và 2
3
5
- Em thực hiện nhân cả tử số và mẫu
số của phân số 1 với 5
3
- 5 là mẫu số của phân số 2 .
5
- Em thực hiện nhân cả tử số và mẫu
số của phân số 2 với 3.
5
- 3 là mẫu số của phân số 1
3
3
15.
- GV: Từ cách quy đồng mẫu số hai phân số
1
3
12
và 2, em hãy nêu cách chung
5
quy đồng mẫu số hai phân số?
3.Thực hành:
* Bài tập 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài:
GV: Từ nay ta quy ước mẫu số chung chúng
ta viết tắt là MSC
4
- HS nêu như SGK
- 2 HSđọc yêu cầu của đề
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở.
a,
5
5x4
20
=
=
;
6
6x4
24
1x 6
6
=
4 x6
24
3
3x7
21
b, 5 = 5 x 7 = 35
3x5
15
=
7x5
35
C. Kết luận:
9
9x 9
- Nêu lại cách thực hiện quy đồng mẫu số các c, 8 = 8 x 9
phân số?
8x 8
64
=
- Chuẩn bị bài sau
9x 8
72
=
81
72
1
4
=
;
3
7
;
8
9
=
=
-HS nêu
-CB bài sau.
-------------------------Tiết 2:
TẬP ĐỌC tiết 42: BÈ XI SƠNG LA
I. Mơc tiªu:
- Biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài học: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng La, nói lên tài
năng, sức mạnh của con người Việt Nam trong cuộc xây dựng quê hương đất nước.(Trả
lời được các câu hỏi SGK và thuộc một đoạn thơ trong bài).
II. Phương tiện dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
A. Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: Nói lại - 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
1
13
10
tiểu sử Trần Đại Nghĩa?
- HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi:
+Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những
đóng góp gì lớn trong kháng chiến?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài:
Đất nước ta có nhiều sơng hồ. Mỗi dịng
sơng mang 1 vẻ đẹp riêng.Hơm nay cơ
cùng các đến thăm vẻ đẹp của dịng
sơng La qua bài Bè xi sông La của tác
giả Vũ Duy Thông.
- Ghi đề lên bảng.
2. Kết nối:
1. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Cho HS dọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai:
trong veo, mươn mướt, long lanh…
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ, gv chỉ
tranh giới thiệu về tranh.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- Cho HS luyện đọc.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe, mở sgk.
- 1 HS đọc
- HS đọc nối tiếp 3 lượt.
- HS luyện đọc từ ngữ: trong veo,
mươn mướt, long lanh...
- HS quan sát tranh nghe gv hướng
dẫn.
- 1 HS đọc chú giải trong sgk.
- Từng cặp HS luyện đọc
- 2 HS đọc cả bài.
- Lớp lắng nghe.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
Nhấn giọng ở những từ: trong veo, mươn
mướt, lượn đàn, thong thả, lim dim, êm ả,
long lanh, ngây ngất, bừng tươi….
b. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc khổ thơ 1, 2 và trả lời câu - 1 HS đọc thành tiếng ,lớp đọc thàm
theo .
hỏi.
+Nước sông La trong veo như ánh
+ Sông La đẹp như thế nào?
mắt.Hai bên bờ, hàng tre xanh mướt
như đơi hàng mi. Những gợn sóng
được nắng chiều chiếu xuống long
lanh như vẩy cá. Tiếng chim hót trên
bờ đê.
+Chiếc bè gỗ được ví với đàn trâu
+ Chiếc bè gỗ được ví với cái gì? Cách
đằm mình thong thả trơi theo dịng
nói ấy có gì hay?
sơng: Bè đi …… êm ả.
- 1 HS đọc lại khổ thơ 1, 2. Cả lớp
- HS đọc lại khổ thơ 1, 2.
thầm theo tìm ý đoạn thơ.
- Ý đoạn 1: Tả vẻ đẹp của sông La.
-Y/c HS tìm ý 2 khổ thơ trên?
- HS nhắc lại ý.
- GV chốt ý và ghi lên bảng.
-1 HS đọc khổ thơ 3, lớp đọc thầm
- Cho HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu
theo.
hỏi:
+Vì tác giả mơ tưởng đến ngày mai.
+ Vì sao đi trên bè, tác giả lại nghĩ đến
Những chiếc bè gỗ chở về xuôi góp
mùi vơi xây, mùi lán cưa và những mái
ngói hồng?
+ Hình ảnh: “ Trong đạn bom đổ nát .
Bừng lên nụ ngói hồng”
nói lên điều gì?
- HS đọc lại khổ thơ 2.
- Y/c HS tìm ý khổ thơ 3?
- GV chốt lại ý khổ thơ 3 và ghi lên
bảng.
8
- Y/c 1HS đọc lại tồn bài.
- Y/c HS tìm đại ý bài?
- GV chốt lai và ghi ND lên bảng.
+Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng La và
nói lên tài năng, sức mạnh của con
người Việt Nam .
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- Cho HS đọc nối tiếp
- GV hướng dẫn HS luyện đọc khổ thơ 2.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Cho HS học nhẩm thuộc lòng 1 đoạn
của bài thơ.(HS khá giỏi thuộc cả bài)
- Cho HS thi đọc thuộc lịng.
4
phần xây dựng đất nước.
+Hình ảnh:”Trong bom đạn đổ nát.
Bừng lên nụ ngói hồng”. nói lên tài
trí, sức mạnh của nhân dân ta trong
cơng cuộc xây dựng quê hương đất
nước.
-1 HS đọc lại đoạn 2, lớp thầm theo
và tìm ý đoạn 2.
-1 HS nêu ý đoạn 3.
+Những mơ tưởng đến ngày mai
của tác giả.
- 1 HS nhắc lai ý.
- 1 HS đọc lại toàn bài...,lớp đọc thầm
theo và tìm đại ý bài thơ.
- 1 HS nêu ND bài:
- 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ, lớp
thầm theo..
- Cả lớp luyện đọc khổ thơ 2.
- HS thi đọc diễn cảm khổ thơ 2.
- Cả lớp nhẩm học thuộc lòng.
- 3 HS lên thi đọc thuộc lòng 1 đoạn.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.
C. Kết luận:
- HS xung phong trả lời.
- Nêu nội dung bài thơ?
- Lớp nghe và bổ sung.
- Nhận xét tiết học.
Giáo dục tư tưởng và liên hệ thực tế.
+Yêu quê hương đất nước, cố gắng học
tập để mai sau lớn lên góp phần xấy
- Chuẩn bị bài sau
dựng đất nước mình giàu và đẹp hơn nữa.
- Dặn dò :Về học thuộc lòng bài, trả lời
câu hỏi đúng. Tìm hiểu bài sau: Sầu riêng
----------------------------------Tiết 4:
THỂ DỤC tiết 42: NHẢY DÂY
TRỊ CHƠI :"LĂN BĨNG BẰNG TAY"
I. Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện ở động tác ở mức độ tơng đối chính sác.
- TC: lăn bóng bằng tay .Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, bóng, dây nhảy.
III. ND và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ
học
- Xoay các khớp.
- Chạy theo địa hình tự nhiên.
-TC: Có chúng em
2. Phần cơ bản:
a, Bài tập RLTTCB
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2
chân
- Thi nhảy dây đợc nhiều lần nhất
b, TC vận động
- TC: Lăn bóng bằng tay.
+ Nêu tên và cách chơi.
+ Chơi theo đội.
-> nhận xét, đánh giá TC
3. Phần kết thúc:
- Đi theo nhịp, giậm chân tại chỗ theo
nhịp đếm
- Hệ thống bài và nhận xét
BTVN: Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân
Định lợng
6 10
1 - 2’
1 - 2’
2’
1’
18-22’
12-14’
1- 2 lÇn
5 - 6’
4 - 6’
1 - 2
1 - 2
Phơng pháp lên lớp
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + @
+ + + + +
Đội hình tập luyện
+ + + + T1
+ + + + T2
+ + + + T3
Đội hình trò chơi
+ + +
+ + +
Đội hình tập hợp
+ + + +
+ + + + @
+ + + +
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Soạn ngày: 15/01/2013
Giảng ngày:17/01/2013
Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013
Tiết 1:
TOÁN tiết 104: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( tiếp )
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết quy đồng mẫu số 2 phân số, trong đó mẫu số của 1 phân số đợc chọn làm mẫu
số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
II. Phng tin dy học:
-B¶ng líp, b¶ng phơ
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
12
A. Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
-2 HS lên bảng làm BT
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV nêu MĐ- YC - Ghi bảng
2. Kết nối:
1, T×m cách quy đồng MS 2PS
- Quy đồng PS 2MS 7/6 và 5/12
- NX gì về mqh giữa 2 MS 6, 12
-Có thể chọn 12 là MSC đợc không
-Ghi u bi vào vở
-> 12 chia hÕt cho 6
-> 12 : 6 = 2; 12 : 12 = 1
Chän 12 lµ MSC
7 7ì2 14
=
=
6 6ì2 12
- Tự quy đồng MS
18
-Hỏt
-HS lờn bng, lớp làm bảng con
- Quy ®ång MS 2 PS 7/6 và 5/12 đợc 2 PS
nào
14
-> Đợc 2 PS 12
- MSC ë 2 PS nµy ntn
- MSC lµ 1 trong 2 MS cđa 1 trong 2 PS
®· cho (6 ; 12 -> MSC: 12)
- Nêu các bớc quy đồng MS
+ XĐ MSC.
+ Tìm thơng của MSC và MS của PS kia
+ Lấy thơng tìm đợc nhân với TS và MS
của PS kia. Giữ nguyên PS có MS là
MSC
3. Thực hành:
Bi tp 1: Quy đồng MS các PS
a,
7
9
2
và 3
b,
4
10
11
và 20
c,
9
25
ta có
ta có
- Làm bài cá nhân.
7 2 2ữ3 6
; =
=
9 3 3ì3 9
4 4×2 8 11
=
= ;
10 10×2 20 20
9 9×3 27 16
=
= ;
25 25ữ3 75 75
16/75
và
5
và 12
ta có
Bi tp 2: Quy đồng MS các PS
4
a, 7
5
và 12
3
b, 8
19
và 24
ta có
12
c, 22
7
và 11
ta có
ta có
- Làm bài cá nhân
4 4ì12 48 5 5×7 35
=
= ; =
=
7 7×12 84 2 12×7 84
3 3×3 9 19
=
= ;
8 8×3 4 24
12 7 7×2 14
; =
=
22 11 11×2 22
3
5 9
;
Bi tp 3: Viết các PS lần lợt bằng 6 8
vµ cã MSC lµ 24
- Chän 24 lµ MSC
24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3
5 5×4 20
=
=
6 6×4 24
9 9×3 27
=
=
8 8×3 24
C. Kết luận:
-NX chung tiết học
- Ôn và làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.
-HS nhắc lại đầu bài
-CB bài sau
---------------------------------Tiết 2:
TẬP LÀM VĂN tiết 41: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Môc tiªu:
-Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả đồ vật(đúng ý , bố cục rõ, dùng từ đặt
câu và viết đúng chính tả). Tự sửa được các lỗi đã mắc theo sự hướng dẫn của giáo viên
II. Phương tiện dạy học:
- Một số tờ giấy ghi lỗi điển hình về chính tả , dùng từ, đặt câu, …ý cần chữa
chung cho lớp.
- Phiếu thống kê cho các loại lỗi
III. Tiến trình dạy học:
Tg
3
1
7
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:
-Nhận xét sự chuẩn bị của HS
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Các em đã làm bài viết trong tiết
tập làm văn trước .Trong tiết học hôm nay, cô
sẽ trả bài cho các em. Trước khi trả chúng ta
sẽ cùng nhau chỉ ra những ưu điểm ,những hạn
chế để bài viết sau, chúng ta viết tốt hơn.
-Ghi bảng
2. Kết nối:
1, Nhận xét chung:
- GV viết lên bảng đề bài kiểm tra.
- 3 HS đọc lại , lớp lắng nghe.
- GV nhận xét.
+ Ưu điểm.
+ Hạn chế.
- GV thông báo điểm cụ thể.
- Những HS viết bài chưa đạt y/c , GV cho về
nhà viết lại.
- GV trả bài cho HS.