ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỐN 10
2
Câu 1: Cho mệnh đề " x , x 3 x 2 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
2
A. x , x 3 x 2 0 .
2
B. x , x 3 x 2 0 .
2
C. x , x 3 x 2 0 .
2
D. x , x 3 x 2 0 .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. n : n n .
2
B. n : n 0 .
2
C. n : n 3 0 .
3
D. n : n là số lẻ.
Câu 3: Phủ định của mệnh đề P : " x : x 3 0" là
A. P :" x : x 3 0" .
B. P :" x : x 3 0" .
C. P :" x : x 3 0" .
D. P :" x : x 3 0" .
Câu 4: Tập xác định của hàm số
A.
D \ 3
.
y x 3
B.
1
x 3 là:
D 3;
Câu 5: Hàm số nào cho dưới đây nghịch biến trên
2
A. y x 6 x 7 .
B. y 2 x 3 .
Câu 6: Cho hàm số
y f x
.
C.
D 3;
.
D.
D ;3
1; 2 ?
2
C. y x 4 x 3 .
2
D. y x 3 .
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
;1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
và đồng biến trên khoảng
0; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
và đồng biến trên khoảng
1; .
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 7: Cho hàm số
đây.
y f x
;0
có tập xác định
3;3
và nghịch biến trên khoảng
0; .
và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới
y
4
1
32
1O
1
1
x
3
Khẳng định nào sau đây đúng ?
1;0 .
B. Hàm số đồng biến trên
3; 1
và
1; 4 .
3; 3 .
D. Hàm số đồng biến trên
3; 1
và
1; 3 .
A. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
Câu 8 : Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất?
2
A.
y 1 x 1 x x 2 x.
2
C. y 1 x .
B.
D.
y
y
2
2 1 x
1
.
x
6 2x
.
x
Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y 2 x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 2 .
Câu 10 : Cho hàm số y ax b có đồ thị như hình vẽ bên.
D. y 2 x 2 .
y
y
f(x)=-x-2
0
x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 0; b 0 .
B. a 0; b 0 .
C. a 0; b 0 .
D. a 0; b 0 .
2
Câu 11 (NB) Đồ thị hàm số y x 4 x 4 có đỉnh là:
A.
I 1;1
.
B.
I 2;0
.
C.
I 1;1
.
D.
I 1; 2
.
2
Câu 12 (NB) Cho hàm số: y x 4 x 7 . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên .
;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên
2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 13 (TH) Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào ?
2
A. y 2 x 2 x 1.
2
B. y 2 x 2 x 2.
2
C. y 2 x 2 x.
2
D. y 2 x 2 x 1.
Câu 14 (TH) Tìm parabol
P : y ax 2 3x 2,
biết rằng parabol có trục đối xứng x 3.
2
A. y x 3 x 2.
1
y x 2 3 x 2.
2
C.
2
B. y x 3 x 2.
1
y x 2 3 x 2.
2
D.
x 2
Câu 15 (NB) Điều kiện xác định của phương trình
x2 5
0
7 x
là:
A. x 2 .
B. x 7 .
C. 2 x 7 .
D. 2 x 7 .
Câu 16 (NB) Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1 0
?
A. ( x 1)( x 2) 0 . B. x 1 0 .
C. 2 x 2 0 . D. x 2 0 .
Câu 17 ( TH) Khẳng định nào sau đây là sai?
x 1
x 2 1 0
0.
x 1
A. x 1 2 1 x x 1 0.
B.
2
C.
2
x 2 x 1 x 2 x 1 .
Câu 18 (TH) Phương trình
x 4
2
x 2
là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây?
A. x 4 x 2 .
C.
2
D. x 1 x 1.
x 4 x 2.
B.
x 2 x 4 .
D.
x 4 x 2 .
f x 0
g x 0
S 0;2
Câu 19 (VDT) Cho phương trình
có tập nghiệm 1
và phương trình
có
g x 0
S m; m 3
tập nghiệm 2
. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình
là phương
f x 0
trình hệ quả của phương trình
.
1
m
0
1
m
0
A.
.
B.
.
C. 1 m 0 . D. 1 m 0 .
Lời giải
Chọn D
f x 0
g x 0
Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của hai phương trình
và
.
Ta nói phương trình
g x 0
m 0
S1 S 2
m 3 2
là phương trình hệ quả của phương trình
f x 0
khi
m 0
m 1 1 m 0 .
Vậy giá trị m cần tìm là 1 m 0 .
Câu 20 (VDC) Cổng trường đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng là 1 parabol. Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 9 m. Trên thành cổng, tại vị trí M có độ cao 1,7 m so với
mặt đất, người ta thả 1 sợi dây chạm đất ( dây thẳng theo phương vng góc với mặt
đất ). Khi đó, vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 0,5 m. Hãy
tính chiều cao của cổng trường ( tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng) ?
A. 7, 6m .
B. 9m .
C. 8,1m . D. 8, 6m .
Câu 21: Số - 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
2
A. x + 4x + 2 = 0
2
B. 2x - 5x - 7 = 0
2
C. - 3x + 5x - 2 = 0
2
D. x + 1 = 0
Câu 22: Phương trình
A. m ¹ 1
( m + 1) x + m -
2 = 2mx
ìï m ¹ 1
ù
ớ
ùmạ 2
C. ùợ
B. m = 2
Cõu 23: Cho phng trỡnh
hai nghiệm phân biệt
x1, x2
vô nghiệm khi:
D. m = 1
2x2 + 2( m - 1) x + m2 - 1 = 0
. Tìm giá trị của m để phương trình có
thỏa mãn biểu thức
f ( m) = ( x1 - x2)
2
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
é0;1ù
ê
ë ú
û.
A. m = - 3
Câu 24: Gọi
x0
B. m = - 1
C. m = 0
1-
là nghiệm nhỏ nhất của phương trình :
D. m = 1
1
3
1
=
x - 2 x + 3 ( 2 - x) ( x + 3)
đề nào sau đây đúng?
A.
x0 Ỵ ( - 5;- 3)
B.
ù
x0 Ỵ é
ê
ë- 3;- 1ú
û
Câu 25: Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C.
x0 Ỵ ( - 1;4)
D.
4x - 3 = x - 2 là:
C. 2
Câu 26: Nghiệm lớn nhất của phương trình |x – 4| =
D. 3
2x - 5 l
x0 ẻ ( 4; +Ơ
)
. Mnh
A. 3
B. 11
Câu 27: Phương trình
A. 0
C. 7
2x - 4 + x - 1 = 0
B. 1
D. 9
có bao nhiêu nghiệm ?
C. 2
D. Vô số
Câu 28: Số các giá trị nguyên dương của m bé hơn 2021 để phương trình
2 1- 2x + x2 - x2 + 2x + m - 2021 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 2020
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x2 +
ỉ 2ử
4
ỗ
ữ
4
x- ữ
+ m - 1= 0
ỗ
ữ
2
ỗ
ữ
xứ
x
ố
cú ỳng hai nghim ln hơn 1.
A. m < - 8
B. - 8 < m < 1
C. 0 < m < 1
D. m £ - 8
Đ.an câu vd cao:
Câu 29.
Lời giải. Đặt
Phương trình
2
x- = t Þ
x
( *)
ìï g( x) = x2 - tx - 2 = 0 ( *)
ïï
í 2 4
ïï x + = t2 + 4.
ïïỵ
x2
.
( *)
có ac< 0 nên có hai nghiệm phân biệt trái dấu với mọi t Ỵ ¡ . Do đó
nếu có
nghiệm lớn hơn 1 thì có duy nhất một nghiệm như thế
Û x1 <1< x2 Û g( 1) < 0 Û - t - 1< 0 Û t >- 1.
Mặt khác phương trình đã cho trở thành
f ( t) = t2 - 4t + m+ 3 = 0 ( * *) .
Phương trình đã cho có đúng
( * *)
hai nghiệm x1, x2 lớn hơn 1 khi và chỉ khi
có hai nghiệm phân biệt t1, t2 lớn hơn - 1, hay
ìï D ¢= 4- m- 3> 0
ïï
ïí ( t +1) ( t +1) = t t +( t + t ) +1> 0 Û
2
1 2
1
2
ïï 1
ïïỵ t1 + t2 = 4 >- 2
ïíìï m< 1 .
ïỵï m>- 8
Chọn B.
2 x y 11
Câu 30: [Mức độ 1] Hệ phương trình 5 x 4 y 8 có nghiệm là:
x 4
A. y 3 .
x 4
B. y 3 .
x 3
C. y 4 .
x 3
D. y 4 .
Câu 31: [Mức độ 2] Theo kế hoạch trong một tuần hai đội công nhân phải may 4400 bộ quần áo.
Do đội I đã vượt mức 8% , đội II đã vượt mức 5% nên tuần đó cả hai đội may được
4680 bộ quần áo. Tính số bộ quần áo mà mỗi đội cần phải may theo kế hoạch.
A. Đội I :2000 bộ quần áo, đội II :2440 bộ quần áo .
B. Đội I :2400 bộ quần áo, đội II :2000 bộ quần áo .
C. Đội I :2200 bộ quần áo, đội II :2200 bộ quần áo .
D. Đội I :2000 bộ quần áo, đội II :2400 bộ quần áo.
Câu 32: [Mức độ 1] Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của phương trình 5 x 4 y 8
A.
0; 2 .
B.
2;1 .
C.
1;0 .
D.
4;3 .
2 x 6 3 y 1 5
5 x 6 4 y 1 1
Câu 33: [Mức độ 3] Biết hệ phương trình
có nghiệm thỏa mãn x 5 ; y 0 .
Tính y x .
A. 8
B. 5 .
C. 7 .
D. 2
uuu
r
Câu 34: ( mức độ 1) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A.
2.
B. 3 .
C.
4.
D. 6 .
Câu 35: ( mức độ 1) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3cm, BC 4cm . Độ dài của véctơ AC
là:
A. 4 .
B. 6 .
C. 8 .
AB BC
D. 5 .
ABCD có AB DC và
Câu 36: ( mức
độ
2)
Cho
tứ
giác
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AD BC .
B. ABCD là hình thoi.
CD BC
C.
.
D. ABCD là hình thang cân.
Câu 37: ( mức độ 1) Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau
đâyđúng?
AB
AC
BC
AB
CA
CB
CA
BA
CB .
A.
.
B.
.
C.
.
D. AA BB AB
Câu 38: ( mức độ 2) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC .
Khi đó MP NP là
A. AM .
B. PB .
C. MN .
D. AP .
AB
AC
AB AC
Câu 39: ( mức độ 2) Cho tam giác ABC , biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại A .
Câu 40: ( mức độ 3) Cho tam giác đều ABC cạnh a , có trọng tâm G . Khi đó giá trị biểu thức
AG BC
tính theo a là:
a 3
A. 3 .
Câu 41 : Cho hai điểm
A 1; 0
và
a
B. 3 .
B 0; 2
2a
C. 3 .
. Véc tơ AB có tọa độ là :
2a 3
D. 3 .
1, 2
1, 2
1, 2
B.
C.
D.
a x; 2 b 5;1 c x;7
Câu 42 : Cho
;
;
. Vecto : c 2a 3b nếu
A.
1, 2
A. x 15
B. x 3
C. x 15
D. x 5
A 2; 0 B 5; 4 C 5;1
Câu 43 : Trong mặt phẳng Oxy cho
;
;
. Để tứ giác ABCD là hình bình
hành thì tọa độ D là :
A.
D 2; 3
B.
D 2;3
C.
D 3;5
D.
D 3; 5
M 2;3 N 0; 4 P 1;6
Câu 44 : Các điểm
;
;
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC ; CA ;
AB của ABC . Tọa độ đỉnh A của ABC là :
A.
A 3; 1
B.
A 2; 7
C.
A 1; 10
D.
A 1;5
A 6;3 B 0; 1 C 3; 2
Câu 45 : Cho 3 điểm
;
;
. Điểm M trên đường thẳng d : 2 x y 3 0 mà
MA MB MC
nhỏ nhất thì tập hợp điểm M là:
13 19
26 97
13 71
13 19
M
; M ; M ; M ;
15 15 B. 15 15 C. 15 15 D. 15 15
A.
Câu 46 : Cho hình bình hành ABCD . AB AC AD ?
2AC
A.
B. AC
C. 3AC
D. 2AC
Câu 47 : Điểm I là trung điểm của AB thì với mọi điểm M ta có
MA
MB
2
MI
MA
MB
2
MI
A.
B.
C. MA MB 2MI
MA
MB
2 MI
D.
Câu 48 : Cho ABC trọng tâm G. I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng :
1
IA
GB
GC GA
3
C.
D.
2 MA 3MB MC 4MD
Câu 49 : Cho tứ giác ABCD. Tập hợp điểm M thỏa mãn :
GB
GC
2GI
A.
A. Đường thẳng
GA
2GI
B.
IG
C. Đoạn thẳng
D. Nửa đường tròn
MA
MB
MC MD ME MF
Câu 50 : Cho lục giác đều ABCDEF điểm M thỏa mãn :
nhận
giá trị nhỏ nhất thì tập hợp điểm M là:
A. Đoạn thẳng
B. đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Nửa đường tròn
Đáp án :
M x, y D M x , 2 x 3
. Suy ra :
MA x 6, 2 x
5.
MB x, 2 x 4 MC x 3, 2 x 1
,
. Do đó :
MA MB MC 3x 3, 6 x 5
MA MB MC (3 x 3) 2 (6 x 5) 2 45 x 2 78 x 34
x 1513
y 19
2
nhỏ nhất f ( x) 45 x 78 x 34 nhỏ nhất 15
Ghi chú : Giải cách khác : MA MB MC 3MG nên :
MA MB MC
MA MB MC
4
G 1; .M x, 2 x 3
3
nhỏ nhất MG nhỏ nhất. Mà
nên ta có :
2
MG MG
5
2
13
19
13 19
x 1 2 x
x
y M
;
3 nhỏ nhất
15
15
15 15
10. Gọi P là trọng tâm của ABC , Q là trọng tâm của DEF
MA MB MC MD ME MF
Thì :
MP PA MP PB MP PC MQ QD MQ QE MQ QF
3MP 3MQ 3 MP MQ 3PQ
Dấu xảy ra M đoạn PQ
Vậy tập hợp cácđiểm M cần tìm là mọiđiểm thuộcđoạn PQ kể cả P và Q