ÔN TẬP CHƯƠNG I.
A. Câu hỏi ôn tập.
Câu 1. Nêu ba cách viết của số hữu tỉ
tỉ đó trên trục số.
Trả lời:
* Ba cách viết của số hữu tỉ
3
5
3
5
3
5
là – 0, 6;
và biểu diễn số hữu
6 9
10 ; 15 .
* B iểu diễn số hữu tỉ
trên trục số:
Câu 2. Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ
nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
Trả lời:
* Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
* Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
* Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế
nào?
Trả lời:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu x , là khoảng cách từ
điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Câu 4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ.
Trả lời: Lũy thừa bậc n của một sơ hữu tỉ x, kí hiệu x n, là tích
của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
xn x.x.x...
x ( x , n , n 1)
nthừa số x
Câu 5. Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
- Lũy thừa của một lũy thừa.
- Lũy thừa của một tích.
- Lũy thừa của một thương.
Trả lời:
m.xn xmn
x
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
xm : xn xm n x 0, m n
khác
0:
n m.n
m
x
x
- Lũy thừa của một lũy thừa:
n
x. y xn. y n
- Lũy thừa của một tích:
n n
x
x
n y 0
y
y
- Lũy thừa của một thương:
Câu 6. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ. Cho ví dụ.
Trả lời:
* Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ≠ 0) gọi
x
là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là y hay x : y.
5,12
*Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là 10,25
hay -5,12 : 10,25.
Câu 7. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức. Viết cơng thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
Trả lời:
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
b d
.
Nếu
a c
thì ad bc.
b d
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
* Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e a c e a c e
a c e
f b d f b d f (giả sử các
b d f ta suy ra: b d
tỉ số đều có nghĩa)
Câu 8. Thế nào là số vơ tỉ? Cho ví dụ.
Trả lời:
* Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.
* Ví dụ: 2; 5; 11
Câu 9. Thế nào là số thực? Trục số thực?
Trả lời:
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
* Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số nên trục số
còn được gọi là trục số thực.
Câu 10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Trả lời: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
x2 = a.
B. Một số bảng tổng kết.
1. Quan hệ giữa các tập hợp , , , .
2. Các phép toán trong .
* Với a, b, c, d , m 0 .
a b a b
Phép cộng: m m m
a b a b
Phép trừ: m m m
a . c ac b, d 0
Phép nhân: b d bd
a : c a . d ad b, c, d 0
Phép chia: b d b c bc
Phép lũy thừa:
* Với x, y , m, n :
m n mn
+, x .x x
xm : xn xm n x 0, m n
+,
n m.n
m
x
x
+,
n
x. y xn. y n
+,
n n
x
x
n y 0
y
y
+,
C. Bài tập.( Ở phần này chỉ giải một số bài tập, các bài tập
khác tương tự)
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
Gồm các bài: 96, 97, 99, 105 (Sgk/48, 49, 50); 138, 139
(Sbt/ 22, 23)
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức (Tìm x).
Gồm các bài: 98, 101, 102 (Sgk/49, 50); 130, 133, 134,
140, 141 (Sbt/21, 22, 23).
Dạng 3. Bài toán thực tế.
Gồm các bài: 100, 103, 104 (Sgk/49, 50); 135 (Sbt/22)
9.
3
1 1
3 3 .
Bài 96c (Sgk/48). Thực hiện phép tính:
3
1 1
1
0
9. 1 9. 1 1
27
3
3
3
Giải:
=
= 3 3
3 . y 21
10
Bài 98a (Sgk/49). Tìm y, biết: 5
y 7
3 . y 21
y 21: 3
y 21. 5
2
10
10 5
10 3
Giải: 5
Bài 101a (Sgk/49). Tìm x, biết: x 2,5 .
Giải: x 2,5 x= 2,5 hoặc x = - 2,5
Hết
CẢM ƠN ĐÃ THAM KHẢO TÀI LIỆU CỦA TÔI