Ngày soạn: 15/01/2018
Tiết 35: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:Nhớ và hiểu được các cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình
hành, hình thoi, tứ giác có 2 đường chéo vng góc. Thấy được mối quan hệ về diện
tích giữa các hình đã học.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập dạng tính tốn, chứng
minh, nhận biết hình đã học.
3. Thái độ: : Suy luận, tính tốn chính xác, cẩn thận và có tinh thần tự giác.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: KHBH; TBDH, Thước, compa, eke.
HS: Ơn lí thuyết và làm các bài tập về nhà, thước, compa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC TRÊN LỚP :
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành và hình thoi.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài 26 trang 125.
- Gọi HS đọc đề bài 26 trang 125.
- HS đọc đề và làm bài 26 trang 125.
1. Dạng bài tính diện tích hình thang.
Bài 1: Bài 26 trang 125.
A
- GV vẽ hình minh họa bài 26 và yêu cầu HS
tóm tắt bài tốn.
- Nêu cơng thức tính diện tích hình thang
ABED ?
- HS nêu CT tính.
23m
D
31m C
SABED =
- Để tính SABED ta phải tính thêm đại lượng
nào ? Nêu cách tính đại lượng đó?
- Gọi HS lên bảng thực hiện làm bài
- HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại cách tính diện tích
h. thang
GT:
B
E
SABCD = 828m2; AB = 23m
DE = 31 m
Tính: SABED = ?
KL:
Giải.
Độ dài cạnh AD là
SABCD = AB. AD
=> AD =
=
= 36m
Diện tích hình thang ABED là
SABED =
- u cầu HS làm bài 35 trang 127.
=> SABED =
=> SABED = 972 ( m2)
2. Dang bài tính diện tích hình thoi.
- HS làm bài 35 trang 127.
theo nhóm bàn
- GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình theo các yếu
tố đã cho.
- GV nhận xét và phân tích bài tốn.
- Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
Bài 2: Bài 35 SGK trang 127.
- S = a.h = d1d2
- Để tính diện tích hình thoi ta phải tính đại
lượng nào ?
- Phải tính AH.
- Nêu cách tính đoạn AH ?
Cho ABCD là hình thoi
AH =
vì đường cao ∆ đều
- Gọi HS tại chỗ trình bày bài 35.
- HS trình bày miệng bài 35.
= 600 => ∆ ADC đều có cạnh bằng
6cm.
- GV hướng dẫn HS cách tính diện tích hình
thoi theo đường chéo: Tính AC và BD
GV cho HS nhắc lại cơng thức tính diện tích
hình thang, hình bình hành và hình thoi.
Bµi 3:GV cho HS đọc đề trên bảng phụ
Cho h×nh thoi ABCD cã AC = 10cm,
AB = 13cm. TÝnh diƯn tÝch h×nh thoi.
? TÝnh diƯn tÝch h×nh thoi ta làm thế nào?
1
S d1.d 2
2
*HS:
? Bài toán đà cho những điều kiện gì? Thiếu
điều kiện gì?
*HS: biết một đờng chéo và một cạnh, cần
tính độ dài một đờng chéo nữa. GV gợi ý HS
nối hai đờng chéo và vận dụng tính chất
đờng chéo của hình thoi.
HS lên bảng làm bµi.
HS khác theo dõi nhận xét bổ sung
Bài 4: GV chiếu lên bảng phụ bài tập 4 sau
Tính diện tích thoi có cạnh bằng 17cm, tổng
hai đường chéo bằng 46cm.
? Bài tốn cho dữ kiện gì?
*HS: tổng độ dài hai đường chéo và cạnh hình
thoi, ta cần biết độ dài đường chéo.
?Muốn tính đường chéo ta phải làm gì?
*HS: Kẻ đường thẳng phụ hoặc điểm phụ.
GV gợi ý HS đặt OA = x, OB = y và dựa vào
tính chất đường chéo của hình thoi.
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
6cm
A
B
O
D
60
C
H
AB = 6cm,
= 600
Tính SABCD = ?
Giải.
Xét ∆ ADC có AD = DC và
=> AH=
=
=3
Diện tích của hình thoi ABCD là
Shthoi = DC. AH
=> Shthoi = 6.3
Bµi 3
=18
cm2
A
O
D
B
C
Gäi giao ®iĨm cđa AC vµ BD lµ O.
Ta cã: AO = 5cm.
Xét tam giác vuông AOB có
AO = 5cm; AB = 13cm.
áp dụng định lí pytago ta có OB = 12cm
Do ®ã BD = 24cm.
1
S ABCD .24.10 120cm 2
2
Bài 4:
B
O
A
C
D
Gäi giao điểm của hai đờng
chéo là O
Đặt OA = x, OB = y ta cã x + y = 23 vµ
x2 + y2 = 172 = 289.
CD = 6cm.
S ABCD
AC.DB 2 x.2 y
2 xy
2
2
Tõ x+ y = 23 ta cã (x + y)2 = 529
Suy ra x2 + 2xy + y2 = 529
2xy + 289 = 529 2xy = 240
VËy diƯn tÝch lµ 240cm2
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
- Ôn lại các tính chất của diện tích đa giác và các cơng thức tính diện tích các hình
đã học.
- Đọc trước bài diện tích đa giác.
Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I-Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình
chữ nhật, hình vng, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích
thành các đa giác đơn giản hơn có cơng thức tính diện tích
2. Kỹ năng: Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác,
thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình
3.Thái độ: GD tính cẩn thận và lịng u thích mơn học, vận dụng tốn học trong
thực tế. - Tư duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: KHBH; TBDH, dụng cụ vẽ hình.
- HS: Thước, compa thước đo độ
III- Tiến trình bài học trên lớp
1. ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu tính chất của diện tích đa giác?
HS2: Nêu các cơng thức tính diện tích các đa giác đã học?
Hai HS lên làm bài; HS dưới lớp làm vào vở nháp
GV cho lớp nhận xét bài của bạn
GV: Giới thiệu vào bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1) Cách tính diện tích đa giác
1) Cách tính diện tích đa giác
B
- GV: Cho HS đọc thông tin phần mở đàu
bài diện tích đa giác trang 129
C
HS đọc và tìm hiểu bài
A
A
- GV: Chốt lại: Muốn tính diện tích một
đa giác bất kỳ ta có thế chia đa giác thành
D
B
E
các tanm giác hoặc tạo ra một tam giác
E
nào đó chứa đa giác. Nếu có thể chia đa
M
C
giác thành các tam giác vng, hình thang
D
vng, hình chữ nhật để cho việc tính toán
được thuận lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có
C1: Chia ngũ giác thành những tam
N
cơng thức tính diện tích ta đo các cạnh các giác rồi tính tổng:
đường cao của mỗi hình có liên quan đến SABCDE = SABE + SBEC+ SECD
công thức rồi tính diện tích của mỗi hình.
C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN)
C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông
và hình thang rồi tính tổng
Áp dụng
- GV đưa ra hình 150 SGK cho HS đọc
yêu cầ VD
GV : Ta chia hình này như thế nào?
HS :
GV : Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI
HS thực hiện theo yêu cầu
- GV chốt lại vấn đề :Ta phải thực hiện vẽ
hình sao cho số hình vẽ tạo ra để tính diện
tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính tốn hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH
- Tính diện tích ABCDEGHI?
2) Ví dụ
Thực hiện phép đo để tính diện tích đa
giác ABCDEGHI?
Hình 150(sgk)
A
B
C
D
I
E
H
G
A
B
C
I
D
K
E
H
Luyện tập :
SAIH = 10,5 cm2
SABGH = 21 cm2
SDEGC = 8 cm2
SABCDEGHI = 39,5 cm2
3. Luyện tập tại lớp
G
GV cho HS làm bài 37
- GV chiếu hình 152 lên bảng
Cho HS thực hiện đo các độ dài đoạn
thẳng trong hình vẽ
HS thực hành đo
- HS1 trả lời KQ các phép đo cần thiết.
GV cho HS dưới lớp đối chiếu kết quả
- HS2 tính diện tích ABCDE theo các số
đo trên
Bài 40 ( Hình 155)
- GV treo chiếu hình 155 lên bảng
+ Em nào có thể tính được diện tích hồ?
HS:
+ Nếu các cách khác để tính được diện
tích hồ?
Bài 37: S =1090 cm2
Bài 40 ( Hình 155)
C1: Chia hồ thành 5 hình rồi tính tổng
S = 33,5 ơ vng
C2: Tính diện tích hình chữ nhật rồi
trừ các hình xung quanh
Tính diện tích thực
1
Ta có tỷ lệ k thì diện tích thực là S1
1
bằng diện tích trên sơ đồ chia cho k
2
1
S1= S : k = S . k2
S thực là: S = 33,5 . (10000)2 cm2
= 33,5 ha
4, Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
- Học bài theo tài liệu SGK và HD trên lớp của GV
- Tìm hiểu thêm cách tính diện tích một số hình trong thực tế
- Làm bài 38, 39 SGK
2