TUẦN 13
Thứ hai, ngày 03 tháng 12 năm 2018
SHĐT
--------------------------------------------------TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: + Các tranh giống SGK
+ Bộ thực hành toán
- HS: Bộ thực hành, bảng con, vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- Hát vui
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
- 3HS lên làm
+Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài - HS lên bảng làm
toán
+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với
bài tốn. Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
+ Nhận xét
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài tốn
-Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác.
Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
- Sáu cộng một bằng mấy ?
6+1=7
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7
-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự
điền số 7 vào phép tính trong SGK
1+6=7
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 =
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác
1+6=7
nhau số 6 và số 1 đổi vị trí
- không đổi
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì
kết quả như thế nào ?
Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7
4+3=7 ,3+4=7
-Tiến hành như trên
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp
-Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương
pháp xoá dần
-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7
1+?=7 ,2+? =7, 7 = 5+?,7=?
+?
-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập
o Bài 1 : Tính theo cột dọc
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 2 (dịng 1) : Tính :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
-Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận
xét từng cặp tính để củng cố tính giao hốn trong
phép cộng
o Bài 3 (dòng 1): Hướng dẫn học sinh nêu
cách làm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù
hợp
-Giáo viên cho học sinh nêu bài tốn. Giáo viên
chỉnh sửa từ, câu cho hồn chỉnh.
-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài tốn
nêu ra
-Học sinh đọc lại 2 phép tính
-Học sinh đọc đt 6 lần
-Học sinh trả lời nhanh
- 5 em
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi
có tất cả mấy con bướm ?
6+1=7
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến
nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
4+3 =7
-2 em lên bảng
-Cả lớp làm bảng con
-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.
Lớp dùng bảng con
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh
- Phép cộng trong phạm vi 7
4.Củng cố
- HS đọc
- Hơm nay em vừa học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 7
- Giáo dục HS : tính tốn cẩn thận, chính xác;
trình bày sạch đẹp
- Lắng nghe và ghi nhớ
V. Dặn dị
- Dặn học sinh về ơn lại bài và làm bài tập vào vở
bài tập .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
- Lắng nghe và ghi nhớ
HỌC VẦN
BÀI 51
ÔN TẬP
A - MỤC TIÊU :
- HS đọc viết được các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại tranh truyện kể: Chia phần. HS khá, giỏi kể 2-3 đoạn truyện.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Bảng ôn ( trang 104 SGK )
Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng
Tranh ảnh minh họa cho truyện kể
-HS: Bảng con, bộ thực hành, vở TV
C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
- Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài 50 SGK cho nhóm viết từ -2 HS đọc bài
ứng dụng
Nhóm viết: Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn
-GV nhận xét- tuyên dương
nhản
III. Dạy –học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay tôi dạy các em ơn tập các vần có - Lắng nghe
kết thúc bằng n
- GV gắn lên bảng ôn đã được phóng to
- HS theo dõi
2/ Ơn tập:
a) Các vần vừa học:
- HS lên chỉ bảng các vần vừa học trong tuần
GV đọc âm
-HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm
b) Ghép âm thành vần:
ở các dòng ngang
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng ( nhóm, cá
nhân, cả lớp )
GV chỉnh sữa phát âm của HS
- HS viết bảng con: Cuồn cuộn
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
GV chỉnh sữa chữ viết cho HS
IV. Củng cố
- Cho HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 2
I. Ổn định
II. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
GV chỉ bảng
GV chỉnh sữa phát âm cho HS
- Câu ứng dụng
GV giới thiệu các câu ứng dụng
GV chỉnh sữa phát âm, khuyến khích HS đọc
trơn
b) Luyện viết:
- Nhận xét.
c) Kể chuyện: Chia phần
( Nội dung ở trang 171 SGV )
GV hướng dẫn vào câu truyện
GV kể lại diễn cảm có kèm theo các tranh
minh họa
( Theo minh họa ở SGK )
Nội dung của từng tranh:
Tranh 1: Ngày xửa, ngày xưa có hai người
đi săn. Từ sơm đến gần tối học chỉ săn được
ba chú sóc nhỏ
Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia đi chia lại
nhưng phần của hai người vẫn khơng đều
nhau. Lúc đầu cịn vui vẻ, sau họ đăm ra bực
mình, nói nhau chẳng ra gì
Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn
được ra chia
Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều.
Cả ba người chia tay nhau ai về nhà nấy
Ý nghĩa câu truyện:
Trong cuộc sống biết nhườn nhịn nhau thì
vẫn hơn
IV. Củng cố
- HS đọc lại bài
- Lắng nghe
- Hát vui
- HS đọc
- HS đọc lần lượt các vần trong bảng ôn và các
từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân
- HS thảo luận nhóm về cảnh đàn gà
- HS đọc câu ứng dung: Gà mẹ
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo,
có nhiều châu chấu, cào cào
HS tập viết: Cuồn cuộn, con vượn trong vỡ tập
viết
- HS đọc tên câu truyện: Chia phần
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
-Nêu
- HS đọc.
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại bài ôn
+ GV giáo dục HS: Chuyện chia phần là
chuyện xưa. Cịn ngày nay các em chú ý: Để
bảo vệ mơi trường, người ta không săn bắt thú
rừng nữa
- Lắng nghe và ghi nhớ
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 52
BUỔI CHIỀU:
LT TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I. Mục Tiêu:
- HS đọc được các vàn vừa học có kết thức bằng n, các từ ngữ và câu ứng dụng. từ bài 44
đến bài 57.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 57.
II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
Hát
2. KT bài củ:
3. Dạy bài mới:
- Ôn các vần có âm n ở cuối
- Treo bảng ơn:
- cá nhân đọc các âm ở bảng ôn.
a
n
e
n
ă
ê
â
i
o
iê
ô
yê
ơ
uô
u
ươ
- Ghép âm thành vần.
an
en
- cá nhân ghép a – n; an.
ăn
ên
ân
in
- cá nhân, nhóm, cả lớp đọc các vần vừa ghép
on
iên
dược ở bảng ôn.
ôn
yên
ơn
uôn
un
ươn
- HDHS đọc từ ngữ ứng dụng: Cuộn dây
– con vượn – thôn bản.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
Gà mẹ dẫn đàn ga con ra bãi ngô.
Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ sẽ cỏ bới
giun.
- Cho HS đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài vừa học.
Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về đọc lại bài.
Thứ ba, ngày 05
tháng 12 năm 2018
HỌC VẦN
ong ơng
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được ong, ơng, cái võng, dịng sông; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ong, ông, cái võng, dịng sơng.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng
B – ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC:
-GV: Tranh ảnh minh họa ở trang 106, 107 SGK
-HS: (Tiết 1)ộ thực hành, (Tiết 1)ảng con, vở TV.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
-Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài 51 SGK
-2 HS đọc
-Cho nhóm viết từ ứng dụng ( b < )
- nhóm viết cuộn cuộn, con vượn
-GV nhận xét- tuyên dương
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay tôi dạy cho các em 2 vần mới: ong và - Lắng nghe
ông
-GV ghi lên bảng tên bài: ong ông
- 3 HS đọc tên bài
2/ Dạy vần:
ong
a) Nhận diện chữ:
GV viết lại vần ong lên bảng: Đây là vần ong
? Vần ong có mấy âm ghép lại?
Vần ong gồm o và ng ghép lại
- HS thực hành gài ong
5 HS đánh vần
GV gài bảng: ong
HS thực hiện gài theo hướng dẫn của GV và
b) Đánh vần:
nêu ta được tiếng võng: V đứng trước ong,
GV hướng dẫn đánh vần: O – ngờ - ong
dấu ~ trên o
? Có vần ong rồi ta đặt thêm v trước vần ong, dấu 5 HS đọc tiếng khóa, tổ, nhóm
~ trên o ta được tiếng gì ?
GV vừa nói vừa gài bảng: Võng
? Vị trí vần, dấu thanh trong tiếng võng
GV viết từ khóa trên bảng: Cái võng
10 HS đánh vần đọc từ khóa
HD đánh vần đọc trơn từ khóa
O – ngờ – ong
vờ - ong – vong – ngã - võng
cái võng
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Dạy vần:
ơng
Quy trình tương tự vần ong
a)
Nhận diện vần:
gài bảng vần ông
So sánh ông và ong
b)
Đánh vần:
GV HD đánh vần: ô – ngờ - ông
? Có vần ông rồi ta đặt thêm s trước vần ơng
ta được tiếng gì ?
GV vừa nói vừa gài bảng: Sơng
? Vị trí chữ và vần trong tiếng sơng
GV viết từ khóa trên bảng: Con sơng
HD đánh vần đọc trơn từ khóa
ơ – ngờ - ông
sờ - ông – sông
Dòng sông
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Các em tìm cho thầy tiếng có chứa vần vừa học
Gọi HS đọc laị cả bài
GV đọc mẫu
4/ Hướng dẫn viết chữ:
- GV hướng dẫn viết mẫu trên bảng lớp Vừa viết
vừa hướng dẫn quy trình
GV nhận xét- sữa chữa mỗi lựot HS viết
IV. Củng cố
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2
I/ Ôn định:
II/ Kiểm tra: Đọc lại bài học ở tiết 1
-GV chỉ bảng không thứ tự
-GV nhận xét tuyên dương
III/ HD luyện viết:
a) Luyện đọc:
- GV chỉ bảng
- Chỉ vần, tiếng, từ khóa
- Chỉ từ ứng dụng
- Vần ơng được tạo nên từ ô và ng
HS thực hành gài ông
HS nêu …..
HS nhìn bảng, đánh vần
- 5 HS đánh vần theo GV
HS thực hiện gài theo hướng dẫn của GV và
nêu ta được tiếng sông ( s trước ông )
- 5 HS đánh vần đọc từ khóa ( nhóm, tổ )
- 10 HS đánh vần đọc từ khóa
- 2 HS đọc
con sơng
cây thơng
vịng trịn
cơng viên
4 HS tìm và gạch dưới tiếng trên
4 HS đọc lên tiếng vừa tìm
5 HS đọc lại cả bài
HS theo dõi đọc theo
- cả lớp lần lượt viết vào bảng lớp ong ơng
cái võng, dịng sông
-2 HS đọc
- Lắng nghe
-Hát vui
-HS theo dõi đọc 3 em
-HS theo dõi đọc
-5 HS đánh vần đọc
-7 HS đọc tổ, nhóm
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS thảo luận tranh trong SGK
- GV giới thiệu câu ứng dụng bảng
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* GV đọc mẫu bài ứng dụng
b) Luyện viết:
GV hướng dẫn viết từng dòng vào vỡ tập viết
lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút khi viết
Thu 5 vỡ chấm điểm
c) Luyện nói:
GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường xem bóng dấ ở đâu ?
- Trong đội bóng ai là người thường dùng tay
chơi bóng mà vẫn khơng bị phạt ?
- Nơi em ở, trường học có đội bóng khơng ?
- Em có thích đa bóng khơng ?
IV. Củng cố
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 53
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu ứng dụng
-5 HS đọc câu tổ nhóm
-5 HS lần lượt đọc lại câu
- HS viết vào vỡ: ong ơng cái võng, dịng
sơng
-HS đọc tên bài: Đá bóng
- HS theo dõi đọc bài trên bảng
- Lắng nghe và ghi nhớ
TOÁN
PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vng, 7 hình trịn)
- HS: + Bộ thực hành, bảng con, vở BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán .
- HS lên bảng làm
+Học sinh nêu bài tốn và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .
+ Giáo viên nhận xét sửa bài chung.
+ Nhận xét
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 .
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài tốn
-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi
cịn lại mấy hình tam giác ?
-Gọi học sinh lặp lại
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn 6
hình tam giác “
-Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu
-Học sinh lần lượt lặp lại .
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6
-Học sinh đọc lại phép tính
-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong -Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm
SGK
-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 –
6=1
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính
- 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6
Hướng dẫn học sinh học phép trừ :
7–5=2 ; 7–2=5 ; 7–3=4
; 7–4=3
-Tiến hành tương tự như trên
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ
- 3 em đọc
-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để -Học sinh đọc đt nhiều lần
học sinh thuộc tại lớp
-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ
-5 em đọc
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?
-Học sinh trả lời nhanh
7–5=?;7-?=2;7-?=4
- Nhận xét.
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi
7
-Học sinh mở SGK
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài
tập (miệng )
-Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các
o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bài tính
bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ
trong bài
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
o Bài 2 : Tính nhẩm
- Chú ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- HS lên làm bài
- Cho HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 3 (dịng 1): Tính
-Hướng dẫn học sinh cách làm bài
-Học sinh nêu được cách làm bài
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4
Lấy 4 – 2 = 2
-Học sinh làm vào vở
-Sửa bài trên bảng lớp
- Nhận xét.
o Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài tốn
-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả .
và viết phép tính thích hợp.
-Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng Hỏi trên đĩa cịn lại mấy quả cam ?
7–2=5
phép tính phải phù hợp với bài tốn đã nêu
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi
3 bong bóng. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả bóng ?
7–3= 4
-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính
-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp
4.Củng cố
- Hôm nay học bài gì ?
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS : tính tốn cẩn thận, chính xác;
trình bày sạch đẹp
5. Dặn dị
-Dặn học sinh ơn lại bảng cộng trừ phạm vi 7.
Làm bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
- Nhận xét tiết học.
- Trả lời.
- 3HS đọc.
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV
- Lắng nghe và ghi nhớ
‘BUỔI CHIỀU
LT TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
I.Mục Tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính theo hình vẽ.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: Hát.
2. KT bài củ: Gọi HS lên bảng làm bài.
1
6
3
6
0
6
1+3+2=6
+
+
+
5
3
3
6
6
6
6 – 1 – 3 = 2.
------------636060KT vài HS dưới lớp bảng cộng,trừ trong phạm vi 6
Nhân xét KT
3.Dạy bài mới:
- HD HS thực hành làm bài ở VBT
Bài 1:Tính:HD HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 7.theo tính dọc.yc HS làm bài vào
VBT
6
5
4
3
2
1
+
+
+
+
+
+
1
2
3
4
5
6
------------777777Bài 2: Tính HD HS củng cố về tính chất của phép cộng: 1 số + với 0, 0 +với 1số. Sau đó
yêu cầu HS làm bài vào vỡ BT.
0+7=7
1+6=7
2+5=7
3+4=7
7+0=7
6+1=7
5+2=7
4+3=7
Bài 3: HD HS làm bài nhưng nhắc nhỡ HS phải tính từ trái sang phải. Yêu cầu HS làm bài
vào vỡ BT.
1+5+1=7
1+4+2=7
3+2+2=7
2+3+2=7
2+2+3=7
5 + 0 + 2 = 7.
Bài 4: HD HS viêt phép tính vào ơ trống.
a/ Có 6 quả táo thêm 1 quả táo: 6 + 1 = 7.
b/ Có 4 con chim thêm 3 con chim: 4 + 3 = 7.
Bài 5: HD HS nối hình với phép tính thích hợp.
- u cầu HS nối hình với phép tính:
*
* * *
* * *
2+5=7
4. Củng cố: Hỏi lại tên bài
- Gọi HS đọc bảng cộng 7
- Nhận xét bài học.
5. Dặn dò: Về xem lại bài.
* * * *
*
* *
1+6=7
* * *
*
*
* *
3+4=7
GDNGLL
GDATGT
NGỒI SAU XE ĐẠP XE MÁY AN TOÀN ( Tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU:
-
Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).
Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.
Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc
người ngồi đằng trước.
II/ NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG:
Hoạt động của giáo viên
I/ Ồn định tổ chức :
II/Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
Hoạt động của học sinh
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV , HS cả lớp
Hoạt động của giáo viên
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .
III / Bài mới :
- Giới thiệu bài :
- Cẩn thận khi lên xe, lên xe từ phía bên trái.
- Ngồi ngay ngắn ơm chặt vào eo người lái.
- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.
- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.
Hoạt động 1 ; Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe
máy.
- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và
xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an tồn khi ngồi trên xe đạp,
xe máy.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và
bám chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên
xuống.
+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm khơng? đội
mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ?
+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?
+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong
trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )
+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe
đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát
các loại xe khi lên xuống.
Hoạt động 2 : Thực hành khi lên, xuống xe đạp, xe máy.
Nhớ thứ tự các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các
động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay
ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên
xuống.
+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.
IV/ Củng Cố :
- Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.
- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa đúng`có thể bổ sung làm
mẫu cho đúng thao tác.
- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định
lên xuống và ngồi trên xe an toàn.
Hoạt động của học sinh
nghe và nhận xét phần trả lời
câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe
- 02 học sinh nhắc lại tên bài
học mới
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời
- Ngồi ngay ngắn và bám
chắc người ngồi phía trước
- Hs Trả lời
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs Trả lời
Thứ tư, ngày 5 tháng 12 năm 2018
HỌC VẦN
BÀI 53
ăng âng
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được ăng, âng măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng
- HS viết được: ăng, âng măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh ảnh minh họa ở trang 108, 109 SGK.
-HS: (Tiết 1)ảng con, vở TV, (Tiết 1)ộ thực hành.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài 52 SGK
-2 HS đọc
-Cho nhóm viết từ ứng dụng ( b < )
-nhóm viết cuộn cuộn, con vượn
-GV nhận xét- tuyên dương
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay tôi dạy cho các em 2 vần mới: ăng và - Lắng nghe
âng
-GV ghi lên bảng tên bài: ăng âng
- 3 HS đọc tên bài
2/ Dạy vần: ăng
a) Nhận diện chữ:
GV viết lại vần ăng lên bảng: Đây là vần ăng
? Vần ăng gồm âm nào ghép lại?
Vần ong gồm o và ng ghép lại
- HS thực hành gài ong
GV gài bảng: ăng
5 HS đánh vần
b) Đánh vần và đọc từ khóa
HS thực hiện gài theo hướng dẫn của
ă – ngờ - ăng
GV và nêu ta được tiếng võng: V đứng
mờ - ăng – măng
trước ong, dấu ~ trên o
măng tre
5 HS đọc tiếng khóa, tổ, nhóm
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
10 HS đánh vần đọc từ khóa
âng
a)
Nhận diện vần:
- Vần ơng được tạo nên từ ô và ng
gài bảng vần ông
HS thực hành gài ông
So sánh: ông và ong
HS nêu …..
b)
Đánh vần:
HS nhìn bảng, đánh vần
GV HD đánh vần: ô – ngờ - ông
- 5 HS đánh vần theo GV
? Có vần ơng rồi ta đặt thêm s trước vần ông ta - Trả lời.
được tiếng gì ?
HS thực hiện gài theo hướng dẫn của
GV vừa nói vừa gài bảng: Sơng
GV và nêu ta được tiếng sơng ( s trước
? Vị trí chữ và vần trong tiếng sơng
ơng )
GV viết từ khóa trên bảng: Con sơng
- 5 HS đánh vần đọc từ khóa ( nhóm, tổ )
HD đánh vần đọc trơn từ khóa
ơ – ngờ - ông
sờ - ơng – sơng
Dịng sơng
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Các em tìm cho tơi tiếng có chứa vần vừa học
-Gọi HS đọc laị cả bài
-GV đọc mẫu
4/ Hướng dẫn viết chữ:
- GV hướng dẫn viết mẫu trên bảng lớp Vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình
-GV nhận xét- sữa chữa mỗi lựot HS viết
IV. Củng cố
-Gọi HS đọc bài trên bảng
-Nhận xét HS đọc.
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2
I/ Ôn định:
II/ Kiểm tra: Đọc lại bài học ở tiết 1
-GV chỉ bảng không thứ tự
-GV nhận xét tuyên dương
III/ HD luyện viết:
a) Luyện đọc:
- GV chỉ bảng
- Chỉ vần, tiếng, từ khóa
- Chỉ từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS thảo luận tranh trong SGK
- GV giới thiệu câu ứng dụng bảng
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* GV đọc mẫu bài ứng dụng
b) Luyện viết:
GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở tập viết
lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút khi viết
Thu 5 vở chữa
c) Luyện nói:
GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường xem bóng dấ ở đâu ?
- Trong đội bóng ai là người thường dùng tay chơi
- 10 HS đánh vần đọc từ khóa
- 2 HS đọc
con sơng
cây thơng
vịng trịn
cơng viên
4 HS tìm và gạch dưới tiếng trên
4 HS đọc lên tiếng vừa tìm
5 HS đọc lại cả bài
-HS theo dõi đọc theo
-Cả lớp lần lượt viết vào bảng con ong
ơng, cái võng, dịng sông
2 HS đọc
- HS đọc
- Lắng nghe
-Hát vui
-HS theo dõi đọc 3 em
-HS theo dõi đọc
-5 HS đánh vần đọc
-7 HS đọc tổ, nhóm
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu ứng dụng
-5 HS đọc câu tổ nhóm
-5 HS lần lượt đọc lại câu
- HS viết vào vỡ: ong ơng cái võng,
dịng sơng
-HS đọc tên bài: Đá bóng
- HS theo dõi đọc bài trên bảng
- Tìm chữ có vần vừa học trong các ấn
phẩm
bóng mà vẫn khơng bị phạt ?
- Nơi em ở, trường học có đội bóng khơng ?
- Em có thích đa bóng khơng ?
IV. Củng cố
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 54
- HS đọc lại bài.
- Lắng nghe và ghi nhớ
Thứ năm, ngày 06 tháng 12
năm 2018
HỌC VẦN
BÀI 54
ung ưng
A – MỤC TIÊU :
- Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu đố ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
B – ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC:
-GV: Các tranh ảnh minh họa ở trang 110, 111 SGK
-HS: (Tiết 1)ộ thực hành, (Tiết 1)ảng con, vở TV.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
-Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài 53 SGK
-2 HS đọc
-Cho nhóm viết từ ứng dụng ( b < )
-Nhóm viết vào bảng con:rặng dừa, phẳng
-GV nhận xét- tuyên dương
lặng, vầng trăng.
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay tôi dạy cho các em 2 vần mới: ung - Lắng nghe
ưng
- 3 HS đọc tên bài
-GV ghi lên bảng tên bài: ung ưng
2/ Dạy vần: ung
GV viết lại vầng ung lên bảng – Đây là vần ung
a) Nhận diện chữ:
? Vần ung gồmcó những âm nào ghép lại
HS tập luyện… gồm u và ng ghép lại
HS thưc hành gài bảng: ung
GV chốt lại và gài bảng: ung
b) Đánh vần:
5 HS đánh vần lại: nhóm tổ
u – ngờ - ung
? Có vần ong rồi ta đặt thêm s trước vần ung, dấu HS thực hiện gài theo yêu cầu của GV rồi
sắc trên u ta được tiếng gì ?(GV gài bảng)
tập luyện:… tiếng súng
? Vị trí chữ, âm, dấu thanh trong tiếng súng
GV nhận xét tun dương
GV ghi bảng từ khóa: bơng súng
Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tử khóa u – ngờ ung
sờ-ung-sung-sắc-sung
bông súng
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
Dạy vần ưng
-GV viết vần ưng lên bảng-đây là vầng ưng
-Nhận diện vần:
-So sánh ung và ưng
a)
Đánh vần:
ư – ngờ - ưng
? Có vần ưng rồi ta đặt thêm s trước vần ưng,
dấu huyền phía trên ư ta được tiếng gì ? (GV vừa
nói vừa gài bảng)
? Vị trí chữ và vần trong tiếng sừng
GV viết từ khóa trên bảng: sừng hươu
HD đánh vần đọc trơn từ khóa
ư – ngờ - ưng
sờ - ưng-sưng-huyền-sừng
sừng hươu
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV giới thiệu và viết các từ ứng dụng lên bảng
5 HS đọc lại từ khóa
10 HS đánh vần đọc từ khóa
-Vần ưng gồm ư và ng ghép lại
HS nêu…
HS thực hành gài:ưng
5 HS đánh vần theo tổ nhóm
HS thực hiện gài theo hướng dẫn của GV
và TL: …tiếng sừng
HS…, đánh vần…
5 HS đọc từ khóa
10 HS đánh vần đọc từ khóa
2 HS đọc
cây sung
củ rừng
trung thu
vui mừng
4 HS tìm và gạch dưới tiếng trên
4 HS đọc lên tiếng vừa tìm
5 HS đọc
HS theo dõi, đọc theo
Các em tìm tiếng có vần mới
GV nhận xét tun dương
Gọi HS đọc laị bài
GV đọc mẫu
4/ Viết:
-GV hướng dẫn viết mẫu trên bảng lớp Vừa viết -Cả lớp lần lượt viết vào bảng lớp ong
vừa hướng dẫn quy trình
ơng cái võng, dịng sơng
-GV nhận xét- sữa sai của HS
IV. Củng cố
-Gọi HS đọc lại cả phần bài học ở tập tập 1.
-2 HS đọc
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Lắng nghe
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2
I/ Ổn định:
-Hát vui
II/ Kiểm tra: Đọc lại bài học ở tiết 1
-GV chỉ bảng không thứ tự
-HS theo dõi đọc 3 em
-GV nhận xét tuyên dương
III/ HD luyện viết:
a) Luyện đọc:
- GV chỉ bảng
- Chỉ vần, tiếng, từ khóa
- Chỉ từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS thảo luận tranh trong SGK
HS theo dõi đọc
5 HS đánh vần đọc
7 HS đọc tổ, nhóm
- GV giới thiệu câu ứng dụng bảng
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* GV đọc mẫu bài ứng dụng
b) Luyện viết:
-GV hướng dẫn viết từng dòng vào vỡ tập viết
lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút khi viết
-Thu 5 vở nhận xét
c) Luyện nói:
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường xem bóng dấ ở đâu ?
- Trong đội bóng ai là người thường dùng tay chơi
bóng mà vẫn khơng bị phạt ?
- Nơi em ở, trường học có đội bóng khơng ?
- Em có thích đa bóng khơng ?
IV. Củng cố
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 55
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu ứng dụng
5 HS đọc câu tổ nhóm
5 HS lần lượt đọc lại câu
- HS viết vào vỡ: ong ông cái võng, dịng
sơng
-HS đọc tên bài: Đá bóng
- HS theo dõi đọc bài trên bảng
- Lắng nghe và ghi nhớ
Toán
PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1 .
+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
+ HS: VBT, SGK, bảng con, que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- hát
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
- HS đọc
+Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài
- 3-4HS lên bảng
+ Nhận xét
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- Giáo viên giới thiệu bài.
- Giáo viên ghi tựa bài.
3.2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi
8
Mt : Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng
trong phạm vi 8 .
- Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài tốn
- 7 hình vng cộng 1 hình vng bằng mấy hình
vng ?
7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .
-Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm
-Giáo viên hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính
giao hốn trong phép cộng : 6 + 2 = 8
2+6=8
5 +3 =8
3+5 =8
-Tiến hành các bước như trên
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 8 .
-Gọi vài em đọc lại bảng cộng
-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần
để học thuộc tại lớp
-Giáo viên hỏi miệng :
7+1=?; 6+ 2 = ? 5 + 3=?
4+?=8;3+? =8 ;2+? =8
- Nhận xét.
Hoạt động 3: Thực hành
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8
-Cho học sinh mở SGK
o Bài 1 : Tính (cột dọc )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
Bài 2 (cột 1,2,3) : Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh đọc lại tựa bài.
-Có 7 hình vng. Thêm 1 hình vng.
Hỏi có tất cả mấy hình vng ?
7 hình vng cộng 1 hình vng bằng 8
hình vng
7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại
1+7=8
-Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8
- Nhận xét.
-5 em đọc
-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh trả lời nhanh
-Học sinh mở SGK
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét.
- Nhận xét bạn
o Bài 3 (dòng 1): Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài nhóm
- Cho HS làm bài
- HS lên làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Nhận xét.
o Bài 4a : Viết phép tính phù hợp
-Học sinh nêu cách làm : Lấy 2 số đầu
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
-Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau. cộng lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số
còn lại
Sửa lời văn cho gãy gọn
- 4 a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn nữa. Hỏi có
tất cả mấy bạn ?
5+3=8
-3 học sinh lên bảng viết phép tính thích hợp với
bài tốn
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh
- Nhận xét.
4.Củng cố
- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng - Phép cộng trong phạm vi 8. 5HS đọc.
phạm vi 8 ( 5 em )
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV
- Cho HS thi đua làm tốn
- Giáo dục HS : tính tốn cẩn thận, chính xác; trình
bày sạch đẹp
5. Dặn dị
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn học sinh về học thuộc công thức phạm vi 8
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
- Nhận xột tit hc.
BUI CHIU :
LT TING VIT
ong
ông
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đựợc: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền tõ.
- HS cã ý thøc häc tËp bé m«n .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con SGK Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: ong, ông, cái võng,
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
dòng sông.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn
bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: con ong,
vòng tròn, cây thông, công viên.
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
Mẹ kho
Cha chơi
Bé thả
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc cá nhân nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
cầu lông.
bóng bay.
cá bống.
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tõ
- GV cho HS nèi víi tiÕng thÝch hỵp .
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu
kết quả .
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
+ Bài tập 2: Điền ông hay ong?
con c...
chong ch.....
nhà r....
- Nêu yêu cầu
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa
các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết :
- HS nêu yêu cầu
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : con công, chong chóng, nhà rông.
- HS đọc tiếng tìm tiếng thích hợp để nối
Mẹ kho
cầu lông.
Cha chơi
bóng bay.
Bé thả
cá bống.
- HS nghe viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viÕt bµi. Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.