Điểm
Nhận xét
.........................................................................................
.........................................................................................
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
.........................................................................................
.
Họ và tên : …………………………………………………………………………………. Lớp 5a1. Trường Tiểu học Biên Sơn
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (Bài 1- tr 38- Toán 5) M1
Chữ số 5 trong số 37,259 có giá trị là :
5
B. 10
A. 5
C. \f(5,100
5
D. 1000
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (Bài 1; bài 2- tr 45- Toán 5) M1
a)
51dm 3cm = 51,3dm
b) 506cm = 50,6m
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (Bài 2- tr 38- Toán 5) M1
a) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm : …………………………………………………….…………
b) Năm đơn vị, chín phần mười : ....................................................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Bài 3- tr 11- Toán 5) M2
1
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài \f(1,2 m, chiều rộng 3 m. Chia tấm bìa đó thành 3
phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần ?
A. \f(1,18 m
B. \f(10,6 m2
C. \f(5,3 m2
D. \f(1,18 m2
Câu 5. (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (Bài 1- tr 21- Tốn 5) M3
20 người làm xong một cơng việc phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong cơng việc đó
trong 5 ngày thì cần có thêm bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Đáp số: ..................................................................
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau
Câu 6. (2 điểm) Tìm x. (sưu tầm) M2
a) 30,75 +
87,465
b) 231 – 168,9
c) 80,93 x 30,6
d) 80,179 : 4,07
Câu 7. ( 2 điểm) (Bài 2- tr 31- Toán 5) M3
2
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Hỏi trên
cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch
được 60kg thóc ?
Bài giải
Câu 8. (1 điểm) (Bài 1a- tr 18 - Toán 5) M4
Hiệu hai số bằng \f(1,5 lần số bé. Tổng hai số đó là số trịn chục lớn nhất có 3 chữ số. Tìm
số lớn.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn
Lớp 5A1
PHẦN I. (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu 2. (1 điểm): Ghi đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 3. (1 điểm): Viết đúng số vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm.
Câu 4. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu 5. (1 điểm): Viết đúng số và danh số vào chỗ chấm được 1 điểm
PHẦN II. (5 điểm)
Câu 6. (2 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 7. (2 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng đó là.
0,25 điểm
2
90 x 3 = 60 (m)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Diện tích của thửa ruộng đó là.
90 x 60 = 5400 (m2)
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là.
60 x ( 5400 : 100) = 3 240 ( kg)
Đổi: 3 240 kg = 32,4 tạ
Đáp số: 32,4 tạ thóc.
Câu 8. (1 điểm)
Vì hiệu hai số bằng \f(1,5 lần số bé nên coi số bé là 5 phần bằng nhau thì số lớn ứng với:
1 + 5 = 6 (phần)
0,25 điểm
Tổng của hai số bằng 990 (vì 990 là số trịn chục lớn nhất có 3 chữ số).
0,25 điểm
Số lớn là:
990 : (5 + 6) x 6 = 540
0,25 điểm
Đáp số: 540
0,25 điểm
* Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số
nguyên; cách làm trịn như sau:
Điểm tồn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm tồn bài là 6,75 thì cho 7
Điểm tồn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ
viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5A1
Năm học: 2017 - 2018
GV: Đồn Văn Nghĩa
MƠN: TỐN
Mạch kiến thức,
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TN
TN
TN
TL K
Q
TN
và số
điểm
KQ
Số thập phân, phân
số và các phép tính
với phân số.
Số câu
2
1
2
1
2,0
2,0
2,0
2,0
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị
đo diện tích; số đo
thời gian
Số câu
kĩ năng
Số
điểm
Số
điểm
TL
KQ
TL
1
1,0
1,0
1
1
1
1,0
2,0
1,0
2,0
Giải tốn có lời văn. Số
điểm
Số
điểm
TL
1
Số câu
Tổng
KQ
1
Yếu tố hình học:
Số câu
chu vi, diện tích các
Số
hình đã học.
điểm
Số câu
KQ
TL
1
1
1
1
1,0
1,0
1,0
1,0
3
1
1
1
1
1
5
3
3,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0