Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.3 KB, 2 trang )

WORD FORM ENGLISH 7
(The first term)
ST
T
1

V (động từ)
amaze
làm ngạc nhiên

2

Adj (tính từ)

Adv (trạng từ)

amazing kinh ngạc
amazed

act hành động

acting diễn xuất
activity hoạt động
art nghệ thuật, vẽ
artist nghệ sĩ
assignment nhiệm vụ

3
4
5


assign bổ nhiệm
bore làm chán

6
7

celebrate tổ chức
collect thu thập, sưu

boring chán
bored
celebration lễ kỉ niệm
collection bộ sưu tập
collector người sưu tầm
comfort niềm an ủi

tầm

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

comfortable thoải mái

definite rõ ràng
difficult khó

definitely 1 cách rõ ràng
difficulty khó khăn
direction lời hướng dẫn
employee người làm
entertainment sự giải trí
energy năng lượng

direct chỉ đường
employ thuê làm
entertain giải trí
excite làm hào hứng

furnish trang bị đồ

N (danh từ)

energetic năng động
exciting hứng thú
excited
famous nổi tiếng
furnished có nội thất

fame danh tiếng

đạc

18

19
20

friendly thân thiện

friend bạn bè
food thức ăn

feed cho ăn, nuôi
happy

≠ unhappy

happily

không vui
healthy khỏe mạnh
heavy nặng, nghiêm khắc

heavily

vui

21
22
23

health sức khỏe

homeless vô gia cư


home nhà
homework bài tập về nhà
house - household
housework công việc nhà
information thông tin
interest sự thích thú

24
25
26

inform thơng báo

27
28
29

love thích

30
31
32
33
34

informative giàu thơng tin
interesting thú vị
interested
lovely đáng yêu

lucky may mắn

luckily

noisy ồn ào
organize tổ chức
personal cá nhân, riêng tư
play chơi
popular phổ biến/ đc ưa

popularly

luck vận may
neighbor người hàng xóm
neighborhood khu vực lân cận
noise tiếng ồn
organization (sự) tổ chức
person người
player cầu thủ, diễn viên
popularity sự phổ biến

thích

≠ unpopular
35
36
37

read đọc
relax thư giãn


reader người đọc/tập văn tuyển
relaxing
regular đều đặn

regularly


V
38
39
40
41

Adj

Adv

sporty giỏi thể thao

sports thể thao
student
teacher
teen
teenager thanh thiếu niên
type loại, hạng

study học
teach
teenage (thuộc) tuổi thanh

thiếu niên

42
43

typical đặc trưng, điển hình
useful
≠ useless

use sử dụng

có ích

N

vơ ích, vơ dụng

44
45
46
47
48

work
worry lo lắng

worker cơng nhân

volunteer tình nguyện


voluntary tự nguyện

49

differ khác với

different khác nhau

difference sự khác nhau

50

colorful nhiều màu sắc

color màu sắc

51

musical

music âm nhạc

worried
young trẻ

youth tuổi trẻ, tuổi thanh niên
library - librarian
volunteer người tình nguyện

voluntarily


WORD FORM
VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ, ĐỘNG TỪ
SAU:








Tính từ
Giới từ (on, in, of, at, by...)
A/ an/ the/ this/ that/ these/ those
Các tính từ sở hữu (my, your, his, her, our, their)
Some, any, many, much, a lot of
Các động từ: bring, buy, want, sell, give, take, make...
Đứng đầu câu làm chủ ngữ

+ Danh từ

SAU:
 Động từ “Be”, look, seem, feel, become...
 Find/ keep/ make + O

+ Tính từ

TRƯỚC: Danh từ
SAU:

 Các động từ còn lại
 Danh từ
 Đứng đầu câu có dấu phẩy (,)

+ Trạng từ

Một số vị trí đặc biệt của trạng từ:
 Adv, S + V + O
 S + Adv + V +O
 S + V + Adv + O
SAU:

Danh từ (làm chủ ngữ)



+ Động từ

S + V + O + Adv
Be + Adv + V3/ed



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×