Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chu de gia dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
( Thực hiện 4 tuần từ …/…. đến …./…./2017)
Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
MT 1: Đi trên dây( dây
-Trẻ đi bằng hai chân trên dây,
đặt dưới sàn) (CTK)
mắt nhìn thẳng.
-Trẻ định hướng thẳng để đi.
MT 2: Tung bóng lên cao -Biết tung bóng lên cao và bắt
và bắt bóng(CTK).
bóng bằng hai tay, khơng ơm
bóng vào người
-Khơng làm rơi bóng.
MT 3: chạy chậm 18m
-Chạy chậm 18m trong khoảng
trong khoảng thời gian
thời gian 5 – 7 giây.
5 – 7 giây( CS12).
-Phối hợp chân nọ tay kia, hít
thở đều khi chạy
MT 4: Trèo lên xuống 7
-Trẻ nắm được cách trèo lên,
gióng thang(CTK)
xuống thang phối hợp chân nọ,
tay kia.
- Trẻ biết trèo lên, xuống thang
đúng kỹ thuật


MT 5: Tự mặc và cởi áo
-Trẻ biết tự mặ quần áo, biết
(Cs 5)
cài cúc, khóa áo
- Sửa soạn quần áo chỉnh tề
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
MT 6: Phân biệt được một -Nói được công dụng và chất
số đồ dùng thông dụng
liệu của một số đồ dùng thông
theo chất liệu và công
dụng trong sinh hoạt hằng
dụng (CS96).
ngày.
-Nhận ra đặc điểm chung về
công dụng và chất liệu của 3 –
4 đồ dùng.
-Sắp xếp các đồ dùng đó theo
nhóm và sử dụng các từ khái
quát để gọi tên nhóm theo cơng
dụng hoặc chất liệu.

Hoạt động giáo dục
-Hoạt động hoc: “Đi
trên dây”.
-Hoạt động hoc: “Tung
bóng lên cao và bắt
bóng”.
-Hoạt động ngồi trời.
-Hoạt động học: Chạy
chậm 18m trong khoảng

thời gian 5 – 7 giây.
-Hoạt động học: trèo lên
xuống 7 gióng thang.

-Hoạt động đón trẻ, trả
trẻ, mọi lúc mọi nơi

-Hoạt động góc: phân
loại một số đồ dùng
trong gia đình


MT 7: Nhận biết con số
- Trẻ biết đếm đến 6, nhận biết
phù hợp với số lượng
các nhóm có số lượng trong
trong phạm vi 10 (CS 104) phạm vi 6
- Biết chọn và đặt thẻ số tương
ứng với các nhóm có số lượng
trong phạm vi 6
MT 8: Tách 10 đối tượng -Tách 10 đối tượng thành 2
thành 2 nhóm bằng ít nhất nhóm bằng ít nhất 2 cách khác
2 cách và so sách số lượng nhau.
của các nhóm (CS105)
-Nói được nhóm nào có nhiều
hơn, ít hơn, bằng nhau.
MT9: Thích khám phá các -Trẻ có một trong các biểu
sự vật, hiện tượng xung
hiện:
quanh (CS113)

+ Thích cái mới.
+ Nhận ra những thay đổi mới
xung quanh, thích thử những
cơng dụng của đồ vật
MT10: Loại một số đối
-Nhận ra được đối tượng khác
tượng không cùng nhóm
trong nhóm.
với các đối tượng cịn lại
-Biết gạch bỏ đối tượng khơng
(CS115)
cùng nhóm với các đối tượng
khác
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
MT 11: Nghe, hiểu nội
-Thuộc các câu chuyện, bài
dung câu chuyện, bài thơ, thơ, đồng giao, ca dao.
đồng giao, ca dao dành
-Trả lời các câu hỏi về nội
cho lứa tuổi trẻ thơ
dung bài thơ, câu chuyện…
(CS64).

Hoạt động học: số 6
(tiết 1)

MT 12: Nói rõ ràng
(CS65).

-Hoạt động học: ngơi

nhà của bé, trị chuyện
một số đồ dùng trong
gia đình

MT 13: Kể lại nội dung
câu chuyện đã nghe theo

-Phát âm đúng từ, câu rõ ràng
những điều muốn nói để người
khác có thể hiều được
-Sử dụng lời nói dễ dàng, thoải
mái, nói với âm lượng vừa đủ
trong gia tiếp
-Thường xuyên tự kể được nội
dung câu chuyện một cách rõ

-Hoạt động học: So
sánh, thêm bớt, tạo
nhóm trong phạm vi 6.

-Hoạt động học: ngơi
nhà của bé, nhu cầu của
gia đình

-TCHT: người mua sắm
giỏi, Mua đồ dùng gì?
Thi ai chọn đúng…

- Hoạt động học:
- Thơ: Em yêu nhà em

- Truyện: ba cô gái

-Hoạt động học:


trình tự nhất định (CS71)
MT 14: Bắt chước hành vi
viết và sao chép từ, chữ
cái (CS88)

rang
-Biết sử dụng các dụng cụ viết, -Hoạt động góc
vẽ khác nhau
-Hoạt động chơi tự do
-Bắt chước hành vi viết trong
các hoạt động chơi, các hoạt
động hàng ngày.
-Sao chép được các từ, chữ cái
theo trật tự.
MT15: Nhận dạng được
-Trẻ nhận dạng được chữ cái
-Hoạt động học: Làm
chữ cái trong bảng chữ cái trong bảng chữ cái.
quen nhóm chữ: e, ê
tiếng Việt (CS91)
- Phát âm đúng các chữ cái
-Hoạt động góc: góc
trong bảng chữ cái tiếng Việt.
học tập
MT 16: Nói được một số -Nói được một số thông tin cá -Hoạt động học: ngôi

thông tin quan trọng cuả
nhân: họ tên, tuổi, giới tính, địa nhà của bé
bản thân và gia đình
chỉ gia đình, địa chỉ trường…,
(CS27)
tên, cơng việc của bố, mẹ và
người thân trong gia đình.
IV. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
MT17: Thể hiện sự thích -Nhận ra được cái đẹp
-Hoạt động tạo hình: vẽ
thú trước cái đẹp (CS 38) -Có những biểu hiện thích thú ngơi nhà của bé
trước cái đẹp như: reo lên, xuýt
xa, ngắm nghía.
MT 18: Chủ động giao
-Trẻ chủ động bắt chuyện với
-Hoạt động đón trả trẻ
tiếp với bạn và người lớn bạn bè và người khác.
gần gũi (CS43)
-Trẻ trả lời các câu hỏi khi
được hỏi.
MT19: Thích chia sẻ cảm -Trẻ biết yêu thương, nhường - Hoạt động học:
nhịn cho anh em trong gia -Hoạt động mọi lúc moi
xúc, kinh nghiệm, đồ
đình.
dùng, đồ chơi với những
nơi
- Biết anh em trong gia đình là
người gần gũi ( CS44)
những người thân ruột thịt nên
phải biết thương yêu đùm bọc

nhau.
MT 20: Có thói quen chào -Lễ phép chào hỏi khi gặp
-Hoạt động đón trả trẻ:
hỏi, cảm ơn, xin lỗi và
người lớn và khi có người đến cơ đón trẻ nhắc nhở trẻ
xưng hô đối với người lớn thăm.
chào cô, ba mẹ…
(CS54)
-Biết cảm ơn khi nhận quà và
-Hoạt động vui chơi,


xin lỗi khi mình làm sai.

MT 21: Hát đúng giai
điệu bài hát trẻ em
(CS100)
MT 22: Thể hiện cảm xúc
và vận động phù hợp với
giai điệu của bài hát hoặc
bản nhạc (CS101)
MT23: Biết sử dụng các
vật liệu khác nhau để làm
một sản phẩm đơn giản
(CS102)

MT24: Nói được ý tưởng
thể hiện trong tác phẩm
tạo hình của mình
(CS103)


V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
-Trẻ hát đúng lời, đúng giai
điệu của một số bài hát trẻ em
đã được học.
-Trẻ thể hiện nét mặt phù hợp
với sắc thái của bài hát hoặc
bản nhạc.
-Vận động vỗ tay phù hợp với
nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.
-Biết lựa chọn vật liệu phù hợp
với sản phẩm cần làm.
-Lựa chọn và sử dụng một số
vật liệu để làm ra một loại sản
phẩm
-Biết đưa sản phẩm làm ra vào
trong các hoạt động chơi.
-Trẻ biết mình làm ra sản phẩm
gì, đặt tên cho sản phẩm của
mình.

chơi theo ý thích

-Hoạt động học: niềm
vui gia đình.
-Hoạt động góc: góc
nghệ thuật
-Hoạt động học: niềm
vui gia đình.
-Hoạt động góc: góc

nghệ thuật
-TCHT: xếp nhà, xếp
các đồ dùng gia đình
bằng que, hột, hạt và
khối gỗ

-Hoạt động học: Vẽ
ngơi nhà của bé, tạo
hình một số đồ dùng
trong gia đình
-Hoạt động góc: Góc
nghệ thuật.


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Chủ đề nhánh 1: Ngôi nhà bé ở
(Thực hiện từ ………………)
Các hoạt
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
động
Đón trẻ, - Trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt cũng như việc học tập hàng
chơi, ngày của trẻ.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (MT 18:CS43)
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định
- Trị chuyện về ngơi nhà của bé : Gợi ý để trẻ nói về số nhà, địa chỉ
nhà của mình.

Thể dục - Trẻ tập theo nhạc bài: cả nhà thương nhau
sáng
- Dạo chơi, tham quan các kiểu nhà
Hoạt
- Trò chơi vận động: Về đúng nhà
động
- Trò chơi tự do: chơi với các đồ chơi có sẵn trong sân trường, chơi với
ngồi trời
lá, phấn, bóng
PTTC:
PTTCXH:
PTNN:
PTNT:
PTTM:
Hoạt
Đi trên dây Chuyện: ba
“Em u
Trị chuyện Vẽ ngơi nhà
động học
( dây đặt
cơ gái
nhà em”
về ngôi nhà
của bé
dưới sàn)
(MT13: CS (MT 11: CS
của bé
(MT17:
(MT1;CTK)
71)

64)
(MT12:CS65)
CS38)
Nội dung: (MT24: CS103)
- Góc xây dựng: xây nhà của bé
- Góc phân vai: mẹ con nấu ăn
Chơi,
-Góc nghệ thuật:
hoạt động + Hát các bài hát về chủ đề gia đình
ở các góc + Vẽ ngơi nhà của bé
- Góc học tập: xem tranh ảnh về các kiểu nhà
- Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh
- Góc vận động:
- Cho trẻ rửa tay đúng các bước trước và sau khi ăn.
Ăn ngủ - Trẻ ăn hết khẩu phần của mình, khơng làm rơi vãi thức ăn.
- Trẻ ngủ đủ giấc, ngủ sâu.
Tăng
Cửa chính, Hàng rào,Phịng khách, Nhà bếp, cửa sổ, phịng ngủ, sân
cường
nhà, cổng nhà, phòng vệ sinh, hành lang, cầu thang, nhà cấp 4, nhà


Tiếng
Việt

tầng, nhà mái ngói, nhà mái tranh, nhà xây, nhà gỗ, nhà sàn,
Ôn các từ đã học
- Ôn bài cho một số trẻ còn yếu
- Chơi và hoạt động theo ý thích
Chơi hoạt - Chơi với các đồ chơi, ghép, xếp hình, tơ, vẽ

động theo - Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (MT 18: CS43)
ý thích - Xếp đồ chơi gọn gàng
- Tự mặc và cởi quần áo(MT 5: CS5).
- Biểu diễn văn nghệ
- Nêu gương
- Chuẩn bị tư trang cho trẻ ra về.
Trả trẻ - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô đối với người lớn
(MT20: CS54)
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Chủ đề nhánh 2: CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH CỦA BÉ
(Từ ngày …………………)
Các hoạt
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
động
Đón trẻ, - Trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt cung như việc học tập hàng
chơi, ngày của trẻ.
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hơ đối với người lớn
(MT20: CS54)
- Trị chuyện về các thành viên trong gia đình của bé
Thể dục - Tập thể dục sáng với bài hát: cả nhà thương nhau
sáng
Nội dung: (MT16: CS27), (MT12: CS65)
Hoạt

- Dạo chơi, tham quan.
động
- Trị chơi dân gian: rồng rắn lên mây.
ngồi trời - Trò chơi tự do: chơi với các đồ chơi có sẵn trong sân trường, chơi với
lá, phấn, bóng
PTTC:
PTTCXH:
PTNN:
PTNT:
PTTM:
Tung bóng
Bé và gia
Truyện:ba Số 6 (tiết 1) âm nhạc: có
Hoạt
lên cao và đình của bé
cơ gái
(MT7:CS104) ơng bà có ba
động học
bắt bóng
(MT16: CS (MT13: CS

(MT2:CTK)
27)
71)
(MT21:CS100)
(MT22:CS101)
Nội dung: (MT 14: CS88)
- Góc xây dựng: Xây khn viên nhà
- Góc phân vai: đóng vai những người trong gia đình
Hoạt

- Góc nghệ thuật: hát các bài hát về chủ đề gia đình, vẽ, xé dán về chủ
động góc đề người thân trong gia đình
- Góc học tập: làm an bum về gia đình
- Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh
- Góc vận động: chơi với lon sữa, cờ, túi cát, dây kéo,...
- Cho trẻ rửa tay đúng các bước trước và sau khi ăn.
- Trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn
Ăn ngủ
- Trẻ ăn hết khẩu phần của mình, khơng làm rơi vãi thức ăn.
- Trẻ ngủ đủ giấc, ngủ sâu.
Tăng
Ba mẹ, ông ngoại, ông nội, bà ngoại, bà nội, em trai, em gái, anh trai,


cường
Tiếng
Việt

chị gái, cơ, chú, bác, dì, cậu, mự, dượng, thương yêu, chăm sóc, lo
lắng, quan tâm, con yêu ba mẹ

- Ôn cho một số trẻ còn yếu
- Trò chơi rồng rắn lên mây
Chơi,
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô đối với người lớn (
hoạt động
MT20: CS54)
theo ý
- Chơi và hoạt động theo ý thích
thích

- Chơi với các đồ chơi, ghép, xếp hình, tơ, vẽ.
- Xếp đồ chơi gọn gàng
- Nêu gương
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ trước khi ra về
Trả trẻ - Chuẩn bị tư trang cho trẻ ra về.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Chủ đề nhánh 3 : Đồ dùng trong gia đình
(Từ ngày …………………….)
Các hoạt
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
động
Đón trẻ, - Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (MT18: CS43)
chơi, - Trò chuyện về mọt số đồ dùng trong gia đình của bé
- Gợi ý để trẻ kể về một số đồ dùng trong gia đình mình, cách giữ gìn
đồ dùng đồ trong gia đình.
Thể dục - Trẻ tập theo nhạc bài: cả nhà thương nhau
sáng
Nội dung: (MT9: CS113)
Hoạt
- Dạo chơi, quan sát sân trường
động
- Trị chơi vận động: Đi siêu thị

ngồi trời - Trị chơi tự do: chơi với các đồ chơi có sẵn trong sân trường, chơi với
lá, phấn, bóng
PTTC:
PTTCXH:
PTNN:
PTNT:
PTTM:
Hoạt
Chạy 18m
Sử dụng đồ
LQCC
Tìm hiểu về
Tạo hình
động học trong khoảng dùng hợp lý để
e; ê
một số loại đồ một số đồ
5 – 7 giây tết kiệm điện (MT15:CS91 dùng trong dùng trong
(MT3:CS12) (MT10: CS115) )
gia đình
gia đình
(MT9: CS113) (MT24:
CS103)
Nội dung: (MT10: CS115)
- Góc xây dựng: Xây phong bếp
- Góc phân vai: Cửa hàng đồ nội thất
- Góc nghệ thuật: hát các bài hát về chủ đề gia đình, tạo hình các đồ
Hoạt
dùng trong gia đình
động góc
- Góc học tập: phân loại theo nhóm những đồ dùng trong gia đình, học

các lọai sách trong chương trình (MT10: CS115)
- Góc thiên nhiên: chăm sóc vườn cây
- Góc vận động: chơi với túi cát, dây đan, lon sữa, cổng chui....
- Cho trẻ rửa tay đúng các bước trước và sau khi ăn.
- Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn
- Trẻ ăn hết khẩu phần của mình, khơng làm rơi vãi thức ăn.
Ăn ngủ
- Khơng nói chuyện khi ăn
- Trẻ ngủ đủ giấc, ngủ sâu.


Tăng
cường
Tiếng
Việt

Cái xoong, lồng bàn, lược chải tóc, xà phịng, cái bàn, cái ghế, cái
giường, cái gương, tủ đựng quần áo, cái muỗng, tủ lạnh, ti vi, máy
giặt, bếp ga, cái chén, cái bát, cái đĩa, ghế sô pha, ấm trà, cái ly, cái
phích

- Ơn bài cho một số trẻ cịn yếu
- Hát múa các bài hát theo chủ đề
- Chơi và hoạt động theo ý thích
Chơi hoạt
- Chơi với các đồ chơi, ghép, xếp hình, tơ, vẽ.
động theo
- Phân biệt được một số đồ dùng thông dụng theo chất liệu và cơng
ý thích
dụng (MT6: CS96).

- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh (MT9: CS113)
- Xem tranh ảnh về một số đồ dùng trong gia đình
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ trước khi ra về
- Chuẩn bị tư trang cho trẻ ra về.
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Tự mặc và cởi quần áo (MT 5: CS 5)


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Chủ đề nhánh 4 : NHU CẦU CỦA GIA ĐÌNH
(Từ ngày …………………..)
Các hoạt
động
Đón trẻ,
chơi

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (MT18: CS43)
- Trò chuyện về nhu cầu của gia đình của bé

- Gợi ý để trẻ nói về các nhu cầu cần thiết của gia đình
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh (MT9: CS113)
- Thể dục sáng: Tập với bài hát “ Cả nhà thương nhau”

Thể dục
sáng
Nội dung: (MT12: CS65)
Hoạt
- Quan sát bầu trời
động
ngồi trời - Trị chơi dân gian: gánh gánh gồng gồng.
- Trò chơi tự do: chơi với các đồ chơi có sẵn trong sân trường, chơi với
lá, phấn, bóng..
PTTC:
PTTCXH:
PTNN:
PTNT:
PTTM:
Bật tách
Dạy trẻ biết
Thơ: Quà So sánh,
Nhà mình
khép chân chia sẽ nhường của mẹ
thêm bớt,
rất vui
Hoạt
vào 7 ô
nhịn qua câu
(MT11:CS64 tách gộp
(MT22 :

động học (CTK)
chuyện “ Hai
,MT13:CS7 trong phạm
CS101)
anh em gà con” 1)
vi 6 (MT8:
(MT19: CS 44)
CS105)

Hoạt
động góc

Ăn ngủ

Nội dung (MT14:CS88)
- Góc xây dựng: Xây nhà của bé
- Góc phân vai: Ngày giỗ
- Góc nghệ thuật: hát các bài hát về chủ đề gia đình – vẽ trang phục
của bé
- Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh
- Góc vận động: chơi với túi cát, dích dắc qua các điểm, vịng gậy,...
- Cho trẻ rửa tay đúng các bước trước và sau khi ăn.
- Rử tay sạc sẽ trước khi ăn cơm
- Trẻ ăn hết khẩu phần của mình, khơng làm rơi vãi thức ăn.
- Trẻ biết khi ăn khơng được nói chuyện


Tăng
cường
Tiếng

Việt

- Trẻ ngủ đủ giấc, ngủ sâu.
Nhu cầu, mua sắm, thức ăn, đồ dùng, vật dụng, rau xanh, trái cây, dinh
dưỡng, giải trí, thực phẩm, du lịch, kính trên nhường dưới, nhẫn nhịn,
quan tâm, nấu ăn, củ quả, tình cảm, chia sẽ, vui chơi, quây quần,

- Ôn cho một số trẻ cịn yếu
- Chơi và hoạt động theo ý thích
Chơi,
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh (MT9: CS113)
hoạt động
- Chơi với các đồ chơi, ghép, xếp hình, tơ, vẽ.
theo ý
- Luyện tập rửa tay đúng cách
thích
- Xếp đồ chơi gọn gàng
- Biểu diễn văn nghệ
- Từ mặc và cởi quần áo (MT 4: CS 5)
-Vệ sinh trẻ sạch sẽ trước khi ra về
Trả trẻ - Chuẩn bị tư trang cho trẻ ra về.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×