Tuần: 22
Tiết: 48
Ngày soạn: 12 / 01 / 2018
Ngày dạy: 17 / 01 / 2018
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC (tt)
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết tìm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có
kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các
dạng phương trình đã được học.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Ý thức học tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK. Phiếu học tập, thước thẳng.
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:……………………………………………………………………...
8A4:………………………………………………………………………
8A5:………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
4. Áp dụng:
GV hướng dẫn HS giải
HS thực hiện theo các VD 3: Giải phương trình
VD 3 như VD 2 đã giải nhưng bước giải một phương trình
x
x
2x
với VD này, GV chú ý nghiệm chứa ẩn ở mẫu và theo sự
2 x 3 2x 2 x 1 x 3
ngoại lai, HS rất dễ kết luận hướng dẫn của GV.
(2)
sai nghiệm của phương trình.
Giải:- ĐKXĐ: x 3 và x 1
- Quy đồng và khử mẫu:
x x 1 x x 3
4x
2 x 1 x 3
2 x 1 x 3
x x 1 x x 3 4x
Suy ra:
(2a)
(2a) x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0
2x = 0 hoặc x – 3 = 0
GV nhận xét chốt ý
HS chú ý ghi vở
1) x = 0 (thoả ĐKXĐ)
2) x – 3 = 0 x = 3
ĐKXĐ)
(không thoả
Tập nghiệm của phương trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: (20’)
GV chia lớp thành hai
nhóm và cho mỗi nhóm giải
mỗi bài theo 3 bước giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS thảo luận.
Sau khi thảo luận xong,
GV cho HS nhận xét cách
giải.
HS nhận xét
GV chốt lại và một lần
nữ khẳng định khi kết luận
nghiệm, chúng ta cần đối
chiếu với điều kiện xác định
của phương trình.
HS ghi vở
S 0
GHI BẢNG
5. Luyện tập:
?3: Giải:
a)- ĐKXĐ: x 1 và x 1
- Quy đồng và khử mẫu:
x x 1
x 1 x 4
x 1 x 1 x 1 x 1
x x 1 x 1 x 4
Suy ra:
(3a)
- Giải phương trình (3a):
x2 + x = x2 + 3x – 4
(3a)
x2 – x2 + x – 3x + 4 = 0
4 – 2x = 0
x=2
(thoả mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình:
b) - ĐKXĐ: x 2
- Quy đồng và khử mẫu:
S 2
3
2x 1 x x 2
x 2 x 2
x 2
3 2x 1 x x 2
Suy ra:
(3b)
- Giải phương trình (3b):
(3b) 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
x2 – 4x + 4 = 0
(x – 2)2 = 0
x–2=0
x = 2
(loại vì khơng thoả
ĐKXĐ)
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS nhắc lại 3 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Cho HS giải bài tập 28d.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập 29, 30
6. Rút Kinh Nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………