Mục
1
lục
ĐƯỜNG
II
12
THĂNG
TRONG
KHƠNG
GIAN
Lýthuyết............Ặ Q
và
11.1
Phuong trinh dng thang...
2... 0.00.
1.1.2
Vị trí tương đối
1.2.3
12.4
Bài tốn về khoảng cách
Baitodnvé gOc ... 2.
và v v và
ee
1.1.3
Khoảng cách
11.4
G6c
2.2... 20.00 2
. ... . . . .
.
.
Mots6baitoan...
2... 0.
1.2.1
Bài toán lập phương trình đường thắng................
1.2.2
Bài tốn xét vị trí tương đỐI............es
1.2.5
Bai todn tim điểm trên đường thắng
va
Chuong
1
DUONG THANG TRONG KHONG
GIAN
1.1
1.1.1
Lý thuyết
Phương
* Véctd tử z
a song song
* Nếu đường
đường thắng
* Nếu đường
trình đường thẳng
0 được gọi là véctơ chỉ phương của đường thắng A nếu phương ( giá ) của
hoặc trùng với A.
thẳng A có một véctơ chỉ phương
thì k
cũng là véctơ chỉ phương của
A.
thẳng A vng góc với hai véctơ a, Đ khơng cùng phương thì đường thẳng
A có một véctơ chỉ phương là uÄ = [ ở, Đì
* Phương trình tham số của đường thẳng A qua Ä(zo;o;zo) và nhận tÈ = (a;b;e) làm
véctơ chỉ phương là
A:d®S
# = #ọ
+ dđÍ
ua ă(Zo; yo; 2
(#66720)
y=ytbt
vtcp U = (a:b; c)
,teER
Z=2%+ct
* Phương trình chính tắc của dudng thang A qua M(x; yo; 29) va nhan u = (a;b: c) lam
véctơ chỉ phương là
A:
Qua M (xo; Yo; 20)
vtcp
w= (a; b; c)
* Nếu
tk —~ử*o _ YY
&
a
Yo
=
b
— *%7
C
# = #ọ
+ dđÍ
A:
y
=
yo
+ bt
LER
Z=2%+ct
thi dudng thing A di qua diém M (29; yo; zo) va c6 mot vécto chi phuong la @ = (a; b;c).
* Néu
A:
t—io
q
YY
b
47
40
C
thi dudng thing A di qua diém M (29; yo; zo) va c6 mot vécto chi phuong la @ = (a; b;c).
Trường THPT Dương Háo Học
1.1.2
Chuyên đề đường thẳng
Vị trí tương đối
1. Vị trí tương
đối của hai đường
thẳng
Cho hai đường thắng
vtcp Uj
Khi do
M Â Ay
đ A1//A â
>
vtcp ug
MceAs
eA, =A,S
>
e Ai
cat
Ao
>
e AI, A2
lui, uộ] # 0
* Luu y: A; LA, SW.
chéo
nhau
<>
[1,
u2| ÁN
x
0
=0
* Sơ đồ xét vi trí tương đối của hai đường thẳng
—-
(uy, u2] #
;
0 => A¡., Á¿ cắt nhau
Ay
>
Xét [u†, u2]JMÑ -
Cho (P):
=
Ao
M ¢ Ay > A,//A2
[ut, 7] N # 0 > Aj, Ay chéo nhan.
2. Vị trí tương
A,
~
~
€
tN
~
—
M
đối của đường
thẳng và mặt
Axv+ By+Cz+D=0va
(A):
phẳng
tù —~#o
a
Ta có
_
U—
0o _
b
(P) có véctơ pháp tuyến np = (A; B;C)
A có véctơ chỉ phương ux = (a;b;e) và qua điểm Äo(%o; yo; 20)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
3
47
40
C
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Khi đó
—~> L np
Icc
ux
© A//(P)
—> ) —>
uA L1 np
eAc(P)s
M
eAL(P)S
€ (P)
°
mẻ
Mr nà =0
°
Aa+
_
Bb+Cc=0
es
—>
—>
UA.Np
es
A a+
B Bb+Cce=0
—
My
= :
€
(P
Azo
ur cùng phuong np
nè © (ur, np
e A cắt (P) © uÄ.nủ #0
=
+ Bụo
+
Czo+
—>
0
Aa + Bb + Ơc #0
* Sơ đồ xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt
Mẹ(P)=
phẳng.
A//(P
(Azo + Bụo + Czo + D
~
|
—-A.np
( Aa
D =0
=
# 0)
—
+ Bb + Cc =())
Me(P)=>AC(P)
(Aro + Byo + Cro + D = 0)
Xét HAT
—
(Aa + Bb+ Cc)
uxn.np #0=> A cat (P).
(Aa + Bb+ Cc # 0)
* Cach khac
Xét hệ phương trình
# = #ọ
+ dđÍ
y = yo
+ ot
Z=2%+ct
Az+ By+Cz+D=0
Suy ra
A(œo+af)+ B(o+bf)+C(zo+ct)+ D = 0 © (Aa+ Bb+Œe)t+
Azo+ Buo+ŒCzo+D
e A cắt (P) khi (*) có nghiệm duy nhất
e A//(P) khi () vơ nghiệm
e AC (P) khi (*) vô số nghiệm
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
4
= 0(*)
Trường THPT Dương Háo Học
1.1.3
Khoảng
Chuyên đề đường thẳng
cách
1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng A
Cho đường thắng A qua điểm ức có vtep + và điểm M.
Khi đó
[ma]
d(M, A) “mm”
=
2. Khoảng
cách giữa đường
thẳng
A và mặt
phẳng
(P)
Cho A song song mặt phẳng (P).
Đường thẳng A qua điểm M(zo; ÿo; Zọ).
Mặt phẳng (P): Az+ Bụ+ Œz+ D =0.
Khi đó
d(A, (P)) = d(Mo, (P))
3. Khoảng
cách giữa hai đường
thẳng
_
| Azo
+
Byo
+
Cz
+
D|
chéo nhau
Cho hai đường thắng chéo nhau A¡ có vtep m qua điểm M, va
A» ¢6 vtep t2 qua diém My.
Khi đó
———>
d( Ay, As)
1.1.4
1. Góc
HỆ tải]
M, Mp2
fui, u2 ||
Cóc
giữa hai đường
thẳng
Cho hai đường thẳng A¡ có vtcp m=
(a1; b1;c) va
A» có vicp tà = (đa; bạ; ca)
COS Œ
uị .uà|
—
|aya2
—
+
bib»
+
Œ@|
Iai|.|uil - V42 + bệ + c?.V/d2 + bậ + c2
* Lưu ý: 0< (Ấ¡,A;) < 900
2. Góc
giữa đường
thẳng
và mặt
phẳng
Cho mặt phẳng (P) có vtpt np = (A; B; C) và đường thẳng A có vtep uÀ = (a;b; C)
Gọi ¿ = (A, (P)). Khi đó
siny
“
=
lnÈ.uÄ
InlHẢ|
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
=
|Aa + Bb + Ce|
VWA2+ÐD24+C2Vai+b+e
5
Trường THPT Dương Háo Học
1.2
Một
1.2.1
Chuyên đề đường thẳng
số bài toán
Bài tốn lập phương trình đường thẳng
Bài tốn 1.2.1. Lập phương trình tham số, chính tac của đường thắng A khi biết một
điểm di qua M(x; yo; 20) VA mot vtep
Ud = (a; b; c)
Lời giải.
Phương trình tham số
Phương trình chính tắc
Qua M (x0; yo; Z0)
A:
vtep Ud = (a; b; c)
# = #ọ + dđÍ
&4y=yrtbt
Qua M (x9; yo: 29)
A:
0fcp t = (a; b; c)
t—Iio
,teER
a
Z=2%+ct
Bài tốn
YY
<7 %0
b
C
1.2.2. Lập phương trình đường thắng A biết
a) A qua diém M(1;0;—1) va nhan @ = (3;—2;2) làm vécbơ chỉ phương.
b) A qua hai điểm A(1;—2; 3), B(—3; 4; —1).
c) A qua điểm 4⁄(2;0; —3) và song song với đường thắng 4
— 2
d) A qua M(2;0;—3) va song song đường thẳng đ: “ >
biết A(2;1;3), B(5; —2; 3).
— |
= —
e) A qua điểm A⁄/(5; —3; 4) và vng góc mặt phẳng (P) :z +2
Lời giải.
a)
Qua M(1;0;—1)
utcp ad = (3; —2; 2)
b)
Qua A(1; —2; 3)
Qua Ø(—3;4; —1)
)
eae
Qua M (2; 0; —3)
d)
A:
°
E-2
©)
°
Qua M(2; 0; —3)
c) A:
2
A:
ee,
y
-3
œ#-1_
3
vtcp uk = AB = (3; —3;0)
zrtở
Qua M (5; —3; 4)
1
yt3
2
vtcp Uk = Uy = (2; —3; 1)
Qua M(5; —3; 4)
>
—>
—>
U‡CŒp
uÁ = nộ = (1;2;—3)
2-4
=8
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
=
e=2+ 3t
= —3t
Qua M(2; 0; —3)
|
AL(P):z+2u—3z+1=0
E-5
œZ—1_912_z-3
—4
6
—4
Qua M (2; 0; —3)
oA:
— 3z+ 1 =0.
ÿ _z+I
—2
2
Mà
vtcpAB = (—4;6; —4)
=>
= T
6
a
EER
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Bài toán 1.2.3. Lập phương trình của đường thẳng 4A
M(2o; yo; 20) và đường thẳng vng góc với hai véctơ a, Đ
khi biết một
điểm
đi qua
Lời giải.
M
Qua
A:{AL@
AI
.
.
M0; Yo; 20)
Qua M (xo; yo; 20)
hen
ae
iz Dị
vtcp uA =| a,
—>
=
(a:b;
=
a; b;¢
ˆ
)
ˆ
Phương trình tham số
Phương trình chính tắc
A:
A:
Qua M (x0; yo; Z0)
.
—>
utcp uA = (d;b; c)
L=%X%+at
&4\y=yrtbt
Qua M (x0; yo; Z0)
.
—>
utcp UA = (a; b;c)
t—ito
,tCR
YY
a
Z=2%+ct
<7
b
290
C
Bài toán 1.2.4. Lập phương trình của đường thắng A biết
a) A qua điểm Ä⁄(1;1;2) và song song với hai mặt phẳng (P) : 3z —
+ 3z-+7 =0
(Q):z+3u—
2z+ 3 =0.
b) A là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): z—2+3z—4= 0, (Q):3z+2u— 52— 4=0.
e) A qua điểm Ä⁄/(2;0;—3) và vng góc với hai đường thẳng dh
+ l
dy :
—13
=
Lời giải.
—
2
5
z+5
=
11
Tot
M(1:1;2
A//(Q)
_yAl_
—T
4-2
Ln¿
>
A Ling
tep
tit = [nb Rỏ] = (—7;9;10)
vicp
UA = |np,n
oe
610
b) Ta có nở= (1;—2;3),
nộ = (3;2; —5)
Mà [np,nd]= (4; 14; 8)
* Tim
diém di qua
Ta có
(P):z—2u+3z—4=0
zS0
(P):—2u+3z=4
"
= —Đ
—
(Q):2u— 5z =4
(Q): 3z + 2u — 5z — 4=0
3
= 4i
A:4y=—8+14t
,tER
z=-4+81
Qua M(2;0;-3)
c) A:
Ald:7=7=7
AlLd,;U TL
i
M(1:1;2
4A
9
—]
.
a) A: 4 A//(P)
a
: = ~+_-
T4
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
oA:
212
ĩ
Qua M(2;0;
-3)
A Lug
= (1;-1;4)
A L ty = (—13;5; 11)
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Qua M(2; 0; —3)
ey ET
utcp Ux = lug’, ua] = (—31; —63; —8)
1.2.2
y
-3l
z+ả
-63
-8
Bài tốn xét vị trí tương đối
Bài tốn 1.2.5. Xét vị trí tương đối của hai duéng thang A,, Ay. Tim giao điểm của
A, va A› nếu có
x-l
A:
Hộ ca
+l
——
——
31
z—ð
,
va
Ao:
z+lÐ
° ———= =
4
ø+l
3
—
=
z_-Ìl
5
Lời giải.
Dường thang A; qua điểm Ä⁄4(1;—1;5) và có vtcp HỆ = (2;3;1)
Đường thẳng A¿ qua diém M2(—1;—1;1)
* Cách 1:
va cé vtep tu =
(4; 3; 5)
Ta có
= (—2;0; —4)
MM;
sỉ SỈ
re
|
|
)
5|.My Mz = 0
®
=>
(12; —6; —6)
Vậy hai đường thắng cắt nhau tại M
* Cách 2:
Ta có
z=l+ 2t
Ai:
z—=—l+4ữ
và ÀA;:
z=5+4+t
=-l+3f
z=1+4+ 50
Xét hệ phương trình
1+ 2=
—1+ 4#
—14+3t=-14+3/
54+t=1+4
t—2/=
<<
—]
4f-f=0
50
ot=t=1
t—5t/
= —4
Vậy hai đường thắng cắt nhau tại điểm M (3; 2; 6)
Bài tốn
1.2.6. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d và (P). Tìm giao điểm của
chúng nếu có
z=l2+4i
a)d:
z=1+t
b) d: 2
10
—3
= 4
,tcRvà(P):3z+4u—z—2=0
—4
4
==
— Ì
—]
va (P):y+4z2+17=0
Lời giải.
a)* Cách
1: thay phương trình đường thẳng d vào phương trình (P) ta có
3(12 + 4t) + 4(9+ 3t) -1-#-2=0St=-3
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
8
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Vậy d cắt (P) tại A(0;0; —2)
* Cách 2: Ta có tà = (4:3; 1): nÈ = (3;4;—1)
Suy ra
uà.nÈ
= 35 # 0
Vậy d cắt (P)
b) * Cách 1: Xét hệ phương trình
4z + ởụ= —28
y+4z=8
hé v6 nghiém
yt+t4z=-17
Vay d//(P)
* Cách
Suy ra
ca
_,
2: Tac6 ug = (—3; 4; -1); nB = (0; 1; 4)
tàn? = 0
Mà
M(—10;4;1)
€ dmà Mƒ £ (P)
Vậy d//(P)
Bài tốn
chúng
1.2.7. Tìm m để hai đường thắng sau cắt nhau và tìm tọa độ giao điểm của
e-6
OT
yt2
2-3
.
Be
x-4
y-3
FG
2-2
Lời giải.
Tọa độ giao điểm của đị và đ; là nghiệm của hệ phương trình
dhs
dp
z—=6
tae
4
yt2
Ly
yt2
2-8
_£-Ÿ
t~4_y-3
y-3
2
Từ (1);(3);(4) ta được Ä⁄/(§; 2; 4) thế vào (2) ta được ?m = 2
1.2.3
Bài tốn về khoảng
Bài tốn
cách
1.2.8. Tính khoảng cách.
Z
»
2
a) Tt A⁄(1;—1;1) đên đường thắng
A : pre
2
1
— Ì
_y
b) Giữa hai đường thắng song song AI : “ >=
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
9
= 16
2u+z=8
2-2
CẰƒ—1
— Ì
2
=
1
_2*
2
-
(1)
(m — 1) — 4z + 2m + 10 = 0 (2)
x+4y
-1
4
Ẻ
4x — 2u = 28
°
m—]
aot) 1
TT]
"
+2
241.
z-ỏ
38
(œ—6_
—2
—3
5
va
(3)
(A)
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
t—9
+9 z+3
Ao:
2
3
e) Giữa hai đường thẳng A :
œ+ỏ
0+2
z-1
và (P):2z—3u—z—1=0
1
=2 _
2
—]
1
—9
—]
d) Giữa hai đường thăng chéo nhau Ấ+ : _¥rt_?
va As: =1
2
zT+l
2
Lời giải.
œ+2_
a) Từ M⁄(1;—1; 1) đến đường thẳng A :
Đường thẳng
3
1
0l
|
3
zrl
a,
A đi qua Mo(—2;1;—1) va c6 vtcp @ = (1;2;—2)
Suy ra M Mp = (8; —2; 2)
——>
Mo, @] = (0;8;8)
[| =3
Vậy
uml
»
— Ì
b) Giữa hai đường thăng song song Ar:
A,
fo?
2
ye
_
MMI, ||
2
=>
3/5
==
—3
va
ets
3õ
Ta có Ai qua điểm M,(1; —2;3)
A¿ qua điểm A¿(2;—2; —3) có vtcp đ = (2;3;5)
Suy ra M, Mp = (1; 0; —6)
——>
[MIMG,
@| = (18; -17;3)
a | = V38
Do
A; //A2
nén
—
d(Ai,
A2)
e) Giữa hai đường thẳng A :
—
"
d(Mh,
3
A2)
=—
II
—
2
[|
=
—1
Ta có A qua Äo(—3; —2;1) và vtcp øÄ = (1;—2;8)
np = (2;—3;
—1)
Khi đó
bế
=0
Mp
€ (P)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
10
—
⁄5909
19
và (P):2zS— 3u—z—1=0
2
2
“ˆ~
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Nên A//(P)
Vậy
d A,
P
=
d Mo,
P
|2.(—3)—3(—-2)—-1-1|
=
2
—1
2
d) Gitta hai duéng thang chéo nhau A, : zT+l
2
1
_¥rt_2
3
=
v14
—9
—1
va As : 1
3
— re
2
* Cách 1:
Ta có
A¡i có vtep ø‡ = (2;3;1) và đi qua ÄZ4(1;—1; 5)
Ay c6 vtcp @ = (3;2;2) va di qua M,(1;—2;—1)
Suy ra [aŸ, ai] = (4;—1; —ð)
¬
M, Mz
| [ai, a¿]|
= v42
= (0; —]; —6)
—>
(aq, @3] My Mz = 31
Va iy
SỐ
d(A
A
)=
|[ai, a2]
Tố
* Cách
.Á\h Ma|
_
slv42
| [aï, a2] |
42
2:
_J(P)5A;
Qua Ä⁄2(1;—2; —1)
ứ: ta
° ‘on Tt = [aq,a3] = (4; -1;-5)
Vay
d( Ai, Ax) = d(Mi, (P))
1.2.4
©
— |42—(-1)-5.5-11]
4z ——
ư5zT— lÌ=0
31v42
v42
42
Bài tốn về góc
Bài tốn
1.2.9. Tính góc.
1
a) Gitta hai đường thẳng đ: —T
2
=^
3
=¬
z„=2—
và
2l
: 4 =—2+†
z=l+ởïi
om,
.
`
%
b) Giữa hai đường thắng dđ:
—]
3D“
—
2
z—8
`
và (P): 3z + 5y—z—2=U
Lời giải.
1
a) Gitta hai đường thẳng đ: —.
2
==
3
=¬
z„=2— 2l
và đ:
z=1+43t
—>
Ta c6 d c6 vtcp @ = (1;3;1), d’ c6 vtep a’ = (—2;1;3)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
ˆu=_—2+†
11
2
_
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Gọi ý là góc giữa đ, đ.. Khi đó
—>
laa’ |
COS{ = ———x
I#l|a|
4
= ——=
v154
=> @
7101146”
1.2.5
Bài tốn tìm điểm trên đường thẳng
Bài tốn
1.2.10.
Cho A:
e-l
oyt2
5
1
zrl
5
va A(2;—5; —6)
a) Tim toa độ hình chiếu của A trén A.
b) Tìm M € A sao cho AM = V35
Lời giải.
a) * Cách 1:
Ta có
z=l+
2i
U—=—2+t
LER
z=-l1- 3
Gọi H 1A hình chiếu của A trên A
Do H€
A nên H(I + 2f;—2-+†;—1—
3t)
Suy ra
Af = (2t — 1;t + 3;-3t +5)
Ma
tỶ = (2;1;—3)
Vì AI LA => A.=0
Hay
2(2t — 1) + (+ 3) — 3(-3 +5) =0et=1
Vay H(3;—1;—4)
* Cách
2:
- ] Qua A(2;—5; —6)
(P): th
Qua A(2;—5; —6)
LA
= ‘on
np = (2:1; —3)
© 2z +
— 3z — l7 =0
Khi dé H = An (P). Toa do H 1a nghiém cta hé phuong trình
2z +
z—=l1
2
— 3z — l7 =0
0+2_
1
z+l
=3
#= 3
©€‹q=_-l
z= 4
b) Do M € A nén M(1 + 2t; -2 + t; -1 — 3¢)
Suy ra
"
AM
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
= (2t — 1;t+ 3; —3t + 5)
12
= H(3;-l;-4)
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề đường thẳng
Mà
AM = v3ð © (2t — 1) + (L+ 3)” + (—3t + 5)” = 35
oh
Bài toán
1.2.11.
A=
2
=
t=0= M/(1;—2;—T)
OS | 4 9
Trong khéng gian hé truc toa do Oxyz
—]
,
a) Cho A: 5 = 4 —
= 5. Xée dinh diém M
z=ð+†
b)
Cho
AI
M(5;0;—7)
€ Or sao cho d(0,4) = OM
2
: 4 =f
1
va Ay:
=
—
= 5.
Xac dinh
M
€ Ay sao cho
z=t
d(M,
Az)
=1
Lời giải.
a) Goi M(m;0;0) € Ox
Dudng thing A qua N(0;1;0) c6 vtep W = (2; 1;2)
Ta có
mm...
Cơ
5m2 + 4m +8
T1
3
Mà
d(M,A)=OM
Nên
Vðm + 4m + 8
—————=l|m|
3
2
©€mˆ—m—2=0<©
m = —]
m = 2
Vậy có hai điểm M],(—1;0;0); M2(2; 0; 0)
b) Duong thang A, qua diém A(2;1;0) co vtep @ = (2; 1;2)
Do M € A, > M(3-+t:t;t) => AM
Suy ra
_,
= (L+1;t— 1;9
AM, W] = (t- 2;-2:3-1)
Ma
(M,
[au|-
A2)
ST]
& (t — 2)? + (-2)?+ (3-1t)? =9
_
© 2t 2 —Hf+8=0©
|1t=1=
=1
Bài tốn
a) Cho A:
1.2.12.
=
— 2
M(4;1;1)
a
Trong khơng gian hệ trục tọa độ 2z
=U
1
—2
La
—]
(P)s ety tz—-3=0.
M €(P) sao cho MT L A và MT = 4v14
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
13
Goi l = AN(P).
Tim
Trường THPT Dương Háo Học
b) Cho A: —
2
=#——
Chuyên đề đường thẳng
y—1
5
=“
và A(—2;1:1), B(—3:—1;9). Xác định AM € A sao
cho Samap = 3V5
Lời giải.
a) Ta có (P) cắt A tại J(1;1;
Gọi Mf(;;ä3—
œ— 0) €(P) > MI=(I1—z;1—;z+—2)
Đường thẳng A có vtep d=
(1;—2; —1)
Ta có
x=
Mi.@
=0
MI? = 224
y=
=>
22-1
-—3
y=-T
(1—z)*+(1—ø)”+(-2+z+)}=224
=
Y=
Vậy có hia điểm M(—3; —7; 13); M(5; 9; -11)
b) Goi M(—2 + t;1 +34; -5 — 2t) EA
Ta có 4Ư = (—1;—9;1),
AM = (t;3t;—6 — 30)
Suy ra
_,
[4B, AM] = (t + 12; -t — 6; -t)
MA
AB
Samap =3V5 © =- |[A AM]
2
2m
__
soe
1
=3 3V5& 5 V/(t+ P+ (1-6 + P = BV5
t=0
[TT
Vậy c6 hai diém M(—2; 1; -5); M(—14; —35; 19)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
14