Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

lop 1 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.53 KB, 13 trang )

TUẦN 11
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018
Tiết 2+3:

Tiết 4:

TIẾNG VIỆT
ÂM /NH/ (VIỆC 3,4)
Tăng thời gian luyện đọc, luyện viết vào vở (Thời gian: 100’)
*********************
TOÁN:
LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:

Giúp hs

-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
- Tăng thời gian làm BT2,4
- HS NLHTHC: Làm BT2
- HS NLHTT: Làm BT4
B. Caùc hoạt động dạy học:(40’)
I. KTBC:(5’)Viết bảng cho HS nêu miệng
3–1=?

2 – 1=

1+2=?


3–2=?

2 + 1=

1+1=?

- Gv nhận xét
II. Dạy học bài mới:(40’)
GV
 Khởi động:(1’)

HS
-hát

*1/ Hướng dẫn HS làm các BT ở HS yếu: BT 1(cột 2,3 ).
-Chọn 1 tổ 3 em lên
sgk/55
-* Bài 1:(cột 2,3) GV viết lên bảng, cho
3 tổ lenâ (mỗi tổ 3 em) thi đua điền kết
quả nhanh, đúng (chơi tiếp sức)

-HS thực hiện theo Y/cầu của cô

-* Bài 2:(HS NLHTHC) HDHS cách -HS nêu lại bài toán
-2 em lên bảng ghi phép tính
làm, sau đó cho các em làm miệng


-* Bài 3:(cột 2,3) HDHS nêu cách làm
rồi vào vở.


HSG: BT4
2 em điền vào ô trống

-* Bài 4: (HS NLHT)Cho HS xem tranh
rồi nêu bài toán theo tình huống trong
tranh. Sau đó cho 2 em lên bảng điền
bào toán vào ô trống.
III. Củng cố – Dặn dò:(5’)
- Củng cố: Hỏi ở bảng:

3–2=?;3-?=2

2–?=1;2+1=?

Hãy nêu 2 phép tính trừ có mối quan hệ với phép cộng trên
Dặn dò: Làm BT 1, 5/40 vào BTT vào vở bt
***************************************

Chiều

ĐẠO ĐỨC ( 30')
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T2 )
I/Mục đích yêu cầu: (các tiết trước đã nêu)
II/ Các hoạt động dạy và học:
1/ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu HS nêu lại bài đã học ở tuần trước : “lễ phép với anh chi, nhường nhịn
em nhỏ”
GV nhận xét.

3/Bài mới:
a/Giới thiệu bài: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
Tiết 1:

GV

HS

- GV yêu cầu HS nêu lại bài đã học ở tuần
trước : “lễ phép với anh chi, nhường nhịn
em nhỏ”

-HS làm bài tập 3
- Làm việc cá nhaân


- GV nhận xét.
-hoạt động nhóm
-Chơi đóng vai
- Chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét

-HS tự liên hệ kể hoặc kể các tấm
gương vế lễ phép với anh chị , nhường
nhịn em nhỏ .
******************************
Tiết 2+3:
TV
luyện đọc, luyện viết Âm / NH/

(90')
........................................................................................................................................
Tiết 1+2:

Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018

TIẾNG VIỆT
Âm: /O/ (Việc 1,2- thời gian: 100’)
- Tăng thời gian luyện đọc, luyện viết vào bảng con.
- HS NLHTT: đọc trơn tiếng, từ, câu trong bài.
**********************************
Tiết 3:

TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

A. Mục tiêu:

Giúp hs:

- Thuộc bảng trừ vàbiết làm tính trừ trong phạm vi 4
-Biết mối quan hệ giữa phép (+) và phép (-)
-

Tăng thời gian làm BT1,3

- HS NLHTHC: Làm BT1
- HS NLHTT: Làm BT3



.B. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đd học toán lớp 1.
- Các mô hình, vật thực phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
C. Các hoạt động dạy học: (40’)
I. KTBC:(5’)
- Gọi một số em lên làm BT 1, 5 vở BT (Lớp làm b/con)
- Nhận xét bài làm của HS.
II. Dạy học bài mới:(40’)
GV
1/* HĐ1: Giới thiệu phép (-) bảng (-)

HS

trong phạm vi 4.
a. Giới thiệu, hướng dẫn HS lập phép (-)
4–1=3;4–2=2;4–3=1

-HS nêu bài toán theo tình huống vẽ

- Y/cầu HS xem tranh, nêu bài toán, tự trong sgk.
trả lời câu hỏi của bài toán, tự giải bài -Lớp cài 4 – 1 = 3
toán bằng bảng con.
+ Cho HS nhắc lại phép tính.

-HS nêu và cài phép tính

+ GV ghi lại ở bảng lớp 4 – 1 = 3
- Hướng dẫn tương tự nt với 2 tranh còn -HS thực hành luyện đọc theo Y/cầu của
lại để có


cô.
4–2=2
4–3=1

-thi nhau đọc c/thức

b. Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ
trong phạm vi 4.
- Cho HS luyện đọc thuộc các công
thức,gv xóa dần

-HS xếp 3 + 1 = 4
4-1=3

4-2=2
-cho HS thi đua lập lại).

-HS xếp 4 – 3 = 1


c/. Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ
giữa phép (+) và phép (-)

-HS xếp 4 – 2 = 2

- Cho HS xem sơ đồ 3 chấm tròn và 1
chấm tròn. -Y/cầu HS xếp phép (+) ở
bảng cài.
- Y/cầu tiếp: Từ phép (+) này ta có hể
lập được 1 phép (-) có quan hệ với phép

cộng này.

- Hướng dẫn nt với 2 chấm tròn và 2 -Mỗi tổ 3 em lên chơi tiếp sức.
chấm tròn & GV ghi: 2 + 2 = 4 & Y/cầu -HS thực hiện vào b/con
HS xếp phép (-) có mối quan hệ với
phép cộng này.

-hs viết phép tính vào b/con

* Kết luận: Phép (+) và phép (-) có mối
quan hệ với nhau.
2/* HĐ2: Thực hành.
-* Bài 1:(cột 1,2)(HS NLHTHC) Gọi HS
lên thi đua điền kết quả vào phép tính
GV đã ghi trên bảng.
-* Bài 2: HS nêu cách làm rồi tự làm vào
vở trắng.
-chú ý cách đặt tính thẳng cột
* Bài 3(HS NLHTT) Cho HS q/sát tranh
nêu bài toán và nhiều em nêu miệng bài
toán Õ GV ghi.
III. Củng cố – Dặn dò:(5’) Trò chơi: Thi đua nối phép tính
4-1

1

4-3

4-2


2

3


Cho HS nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 4 qua trò chơi.
- Dặn dò: Học thuộc phép (-) trong phạm vi 4
+ Làm vở bài tập 1 -4/41 vở BTT + Xem trước bài kế: Luyện tập
***********************************
Tiết 4:
TCTV ( 20')
..........................................................................................................................

Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+2:

TIẾNG VIỆT
ÂM /0/ (VIỆC 3,4)
Tăng thời gian luyện đọc, luyện viết vào vở (Thời gian: 100’)
*****************************************

Tiết : 3
A. Mục tiêu:

TOÁN
LUYỆN TẬP
Giúp hs:

- Biết làm tính (-) trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng

hoặc trừ).
- Tăng thời gian làm BT1,5
- HS NLHTHC: Làm BT1
- HS NLHTT: Làm BT5
B. Các hoạt động dạy học:(40’)
I. KTBC:(5’)
- Hỏi HS ôû baûng: 4 – 1 = ? ; 4 – 2 = ? , 4 – 3 = ?
- Vaøi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Ghi sẵn ở bảng :
3+1=4
1+3=4
gọi HS lập 2 phép (-) có mối quan hệ với phép cộng


GV nhận xét
II. Dạy học bài mới:(30’)
GV
1/Khởi động:

HS
-hát

2/ HĐ1: Cho HS làm các bài tập ở sgk
-Hsyếu làm bảng

T/57

-* Bài 1:(HS NLHC) Tính :Cho HS nêu -Nhiều hs làm miệng
Y/cầu của bài rồi cho HS làm bảng (lưu ý -3 HS lên làm, mỗi em 1 bài
thẳng cột).

*- Bài 2:(dòng 1) HS nêu cách làm bài - 3 HS lên bảng tính.
rồi làm miệng.
- * Bài 3: HS nhắc lại cách tính.

Cho HS nêu Y/cầu của bài rồi cho HS

-GV gọi 3 em đại diện 3 nhóm lên làm làm bảng
thi.
Bài 4:
- *- Bài 5b HS NLHTT( làm ý b thay cho

-HS q/sát tranh nêu: có 4 con vịt đang bơi

ý a )Cho HS q/sát tranh và nêu bài toán 1 con lên bơ,ø cịn lại máy con ;viết dược
rồi viết phép tính tương ứng với tình phép tính 4-1 =3
huống trong tranh.
- HS lên viết bảng viết phép tính
III. Củng cố – Dặn dò:(5’)
- Trò chơi: Cả lớp cùng chơi ở bảng. Cho các em ghi đúng, sai vào mỗi mặt
bảng. Cô lần lượt ghi các bài tập, các em sẽ giơ bảng Đ hay S
4-2=1

4-1-1=1

4-3=3

4-2-2=0

- Dặn dò: Ghi nhớ bài vừa luyện tập.
Về làm bài 1-, 4/42 vở BTT



******************************
Tiết 4:

TCTV (20')
******************************

Chiều:
Tiết 1+2:
TV
gian luyện đọc, luyện viết vào vở Âm /o/
.................................................................................................................

Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+2:

TIẾNG VIỆT
Âm: /Ô/ (Việc 1,2- thời gian: 100’)
- Tăng thời gian luyện đọc, luyện viết vào bảng con.
- HS NLHTT: đọc trơn tiếng, từ, câu trong bài.
***********************
Tiết 3:

TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

A. Mục tiêu:

Giúp hs: Thuộc bảng trừ vàbiết làm tính trừ trong phạm vi 5


-Biết mối quan hệ giữa phép (+) và phép (-)
- Tăng thời gian làm BT1,5
- HS NLHTHC: Làm BT1
- HS NLHTT: Làm BT5
B. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đd học toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:(40’)
I. KTBC:(5’)Cho HS sửa bài 1,4/42 ở vở BT toán và chấm một số bài.
II. Dạy học bài mới(40’)
GV
* 1/: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong PV 5.
a. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5

HS
-HS nêu trên cành có 5 quả táo,

- Cho HS q/sát tranh sgk T1/58, tự nêu bài toán lần rụng 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy
lượt từ tranh 1 Õ 4. Tự giải bằng phép tính

quả táo và giải 5-1=4


- GV lần lượt ghi phép tính ở bảng
5–1=4

5–2=3

5–3=2

5–4=1


-Nêu tương tự như trên với các BT
ở tranh 2, 3, 4

b. Hướng dẫn học bảng trừ phạm vi 5
- Hướng dẫn HS đọc thuộc các công thức trên bằng -HS thực hành luyện học thuộc
cách xóa một vài số.
c. HDHS nhận biết về mối quan hệ giữa phép (+)
và (-)
- GV đưa học hiệu: 4 chấm tròn và 1chấm tròn.
- Y/cầu HS xếp miệng 2 phép tính cộng.

-HS nêu 4 + 1 = 5
1+4=5

- GV gắn ở bảng cài 2 phép tính cộng, Y/cầu HS -HS lên gắn
lên gắn 2 phép tính trừ có mối quan hệ với phép

5–4=1

tính trừ trên.

5–1=4

- Lại đưa học hiệu 3 chấm tròn, 2 chấm tròn Y/cầu -HS nêu 3 + 2 = 5
HS nêu 2 phép tính cộng
- GV ghi:

2+3=5


3+2=5
2+3=5

-Cả lớp gắn

- Y/cầu cả lớp gắn ở bảng cài 2 phép trừ có mối

5–2=3

quan hệ với 2 phép cộng trên

5–3=2

* Kết luận: Phép (+) và phép (-) có mối quan hệ
với nhau.
* 2/: Thực hành làm các bài tập ở sgk T1/59

-HS thực hiện theo Y/cầu của cô.
- HS yếu: Thực hiện BT 1

-* Bài 1:(HS NLHC) Cho HS nêu cách làm rồi làm Nhiều HS làm miệng (1 em nêu kết
miệng

quả 1 em nhận xét)
-HS làm vào vở toán

-* Bài 2:(cột 1) Tương tự như bài 1, GV cho HS làm
vào vở

HS giỏi BT3


-* Bài 3: GV cho HS viết vào bảng (lưu ý viết thẳng -HS làm bảng


cột)

-HS nêu: trên cành có 5 quả táo, bạn

-* Bài 4(a): Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi 4 trai hái 2 quả. Hỏi trên cành còn
em đại diện 4 tổ lên ghi bài toán thi đua ai nhanh, mấy quả táo?
đúng

-HS viết phép tính 5– 2 = 3

- Lưu ý: HS có thể nêu phép tính khác nhau nhưng
chủ yếu là phải phù hợp với tình huống trong tranh.
Nếu HS nêu phép (+) GV gợi ý để HS nêu phép (-)
-* Bài 3:(HS NLHTT)
III. Củng cố – Dặn dò:(5’)
Trò chơi: Thi đua nối phép tính

-

5-1

5-2

3

4


5-3

1

5-4

2

0

Cho HS nêu phép (-) phạm vi 5 qua trò chơi.

Dặn dò: Học thuộc bảng trừ phạm vi 5/58
Làm ở vở trắng bài 1-, 4/43 ở vở BTT1.
***************************
Tiết 4:
TCTV ( 20')
........................................................................................................................
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018
TIẾNG VIỆT
ÂM /Ơ/ (VIỆC 3,4)
Tăng thời gian luyện đọc, luyện viết vào vở (Thời gian: 100’)

****************


TỰ NHIÊN –XÃ HỘI
ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I/ MỤC TIÊU :

- Giúp HS củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác
quan .
- Có thói quen vệ sinh ,cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt .
*BĐKH: Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày( ăn nhiều rau xanh hơn,vừa tốt cho sức
khỏe, vừa góp phần giảm phát thải khí nhà kính.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (20’)
GV
1/ Ơn đinh (1’):
2 /KTBC: (3’)
3 / Bài mới : (15’)
*a/ Hoạt động 1:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ
phận của cơ thể người và các giác
quan .
+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể ?
+ Cơ thể người gồm có mấy phần ?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung
quanh bằng những bộ phận nào của cơ
thể ?
b/* Hoạt động 2:
Nhớ và kể lại việclàm vệ sinh cá nhân
trong một ngày .
- Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
- Buổi trưa em thường ăn gì ? có đủ no
không ?
- Có đắnh răng rửa mặt trước khi đi
ngủ hoặc sau khi ngủ dậy hay
không ?
* Kết luận : Nhắc lại các việc vệ sinh


HS
-hát

- Thảo luận cả lớp
Đầu ,mình ,tay ,chân .
3 phần .
Mắt ,tai ,mũi ,lưỡi ,da .

từng HS lần lượt kể

- Tự liên hệ và kể lại .


hàng ngày để HS khắc sâu và có ý thức
thực hiện
-

HS nhắc lại

4/ Củng cố –dặn dò :(2’)
- Nhắc HS ý thức vệ sinh cá nhân
*BĐKH: Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày( ăn nhiều rau xanh hơn,vừa tốt cho sức
khỏe, vừa góp phần giảm phát thải khí nhà kính.
- Chuẩn bị bài mới .
********************
SINH HOẠT LỚP + HĐ TN 30')

Tiết 4:
I/Sinh hoạt lớp :
1/Mục tieâu:

-HS nhận biết ưu khuyết ñiểm trong tuần
-Biết ñược kế hoạch tuần ñeán.
2/Lến lớp :
-GV giới thiệu buổi sinh hoạt
-Các tổ nhận xét phần theo dõi của mình
-Tổ trưởng nhận xét phần theo dõi của mình
-GV nhận xét chung
+ưu:-Thực hiện tốt 15’ đầu buổi
-Vệ sinh lớp sạch sẽ
-Đi học chuyeân cần ,rieâng em Hoa, Tron hay nghỉ học
-Thực hiện tốt an toàn giao thông
+khuyết:
-Còn viết chữ xấu
*Kế hoạch tuần đến
-Thực hiện tốt ATGT
-Duy trì nề nếp lớp
-Thực hiện tốt 15’ đầu buổi
-Đi học chuyên cấn, đúng giờ
II/
BÀI :EM YÊU TRƯỜNG EM (TT)


1/Mục tiêu :
-hs hát thuộc bài hát
-giáo dục hs biết yêu trường ,yêu lớp ,yêu thầy cô ,yêu bạn bè
2/Cách tiến hành ;(T/tự như tiết 1)
3/G/dục :
-Trường lớp là của chúng ta,ta phải biết giữ gìn vả bảo vệ
-Thầy cô đã dạy dỗ chúng ta nên người ,chúng ta phải kính trong và lễ
phép


************** **********



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×