Tuần: 9
Tiết: 17
Ngày Soạn: 10/10/2017
Ngày KT: 17/10/2017
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kó năng trong
chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến
thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Chủ Đề 1:
Căn bậc hai
Số câu: 1
(B1)
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 2:
Căn thức bậc hai
và hằng đảng
thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Biết căn bậc
hai của một
số không âm
.Biết So sánh
các căn bậc
hai
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%
Biết cách tìm
điều kiện xác
định của căn
Vận dụng
Cấp độ Cấp độ
thấp
cao
Cộng
Số câu: 1
(B1)
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%
Vận dụng hằng
A2 A
đẳng thức
vào giải tốn
A
A2 A
Số câu: 2
(B2, 4a)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 3:
Liên hệ giữa
phép nhân và
phép khai phương
Số câu: 1
(B4c)
Số câu: 1
(B2)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 50%
Số câu: 1
( 4a)
Số điểm: 1,,0
Tỉ lệ 50%
Hiều được quy
tắc khai
phương của
một tích và
nhân các căn
bậc hai
Số câu: 1
(B4c)
Số câu: 2
(B2, 4a)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B4c)
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 4:
Liên hệ giữa
phép chia và
phép khai phương
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%
Hiều được quy
tắc khai
phương của
một thướng và
chia các căn
bậc hai
Số câu: 1
( B5)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 5:
Rút gọn và biến
đổi đơn giản biểu
thức chứa căn
bậc hai
Số câu: 1
( B5)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 50%
Biết được đưa
thừa số vào
trong dấu căn
và ra ngoài
dấu căn
Số câu: 4
( B3,4c,B6)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40%
Số câu: 1
(4c)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 25%
6 bài: số câu: 9
Tổng điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%
Vận dung kiến thức
trên vào hoạt động
giải toán
Số câu: 1
( B5)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 50%
Vận dụng kiến
thức trục căn thức ở
mẫu vào giải toán
rút gọn biều thức
Số câu: 1
( B5)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 3
( B2a,b, B6)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 75%
Số câu: 4
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 4
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ 50 %
4) biên soạn câu hỏi theo ma trận
8 vaø 3 .
Baøi 1 (1điểm): So sánh
Bài 2 (1 điểm): Với giá trị nào của x thì 3x 1 xác định ?
Bài 3 (2 điểm): Trục căn thức ở mẫu:
3
a) 3
b)
5
21
Bài 4 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau :
a)
1 3
2
b)
4 16 49
9 25 64
c) 6 3 4 27 5 48
( B3,4c,B6)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40%
6 bài: Số
câu:9
10,0đ =
100%
Bài 5 (2 điểm): Giải phương trình: 3 x 12 0
Q=
Bài 6 (1 điểm): Rút gọn biểu thức
1
1
√ a−1
−
:
( √ a+1
)
a+ √ a a+2 √ a+1
(với a> 0 ;
a≠1 )
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
BIỂU ĐIỂM
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
ĐÁP ÁN
Bài 1 (1 điểm): Ta có 3= 9
Vì 8< 9 8 < 9
Hay
Bài 2 ( 1 điểm):
8 <3
3 x 1 xác định khi 3x - 1 0
3x 1
1
x 3
Baøi 3 (2 điểm):
(0.25đ)
Trục căn thức ở mẫu :
(0.5đ)
3
3 3
3. 3
a) 3
3 3
3
= 3
b)
5
21 =
(0.25ñ)
(0.25ñ)
5
2 1
5 2 1
2 1
5 2 1
21
2
(0.5đ)
2 1
3) 2 1
3
a)
=
b)
(0.25đ)
2
Bài 4 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau :
(1
(0.5đ)
(0.25đ)
3 1 (vì 3 >1)
4 16 49
2 4 7
. .
9 25 64 = 3 5 8
7
15
(0.25ñ)
(0.5ñ)
(0.5ñ)
(0.5ñ)
(0.5ñ)
c) 6 3x 4 27 x 5 48 x
(0.25ñ)
= 6 3x 4 9.3x 5 16.3x
(0.25ñ)
= 6 3x 12 3 x 20 3x
(0.5đ)
14 3x
Bài 5 (2 điểm): Giải phương trình: 3 x 12 0
3 x 12
12
3
x 4
x 2
x
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 6 (1đ điểm):
Q=
(0,25)
[
1
1
√ a−1
−
÷
√ a+1 √ a ( √ a+1 ) ( √ a+1 )2
√ a−1 × ( √ a+1 )
=
√ a ( √ a+1 ) √a−1
(0,5)
=√
]
2
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
a+1
√a
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ Số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB Yếu
Kém
Dưới TB
30
9A2
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Biện pháp:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………