Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA TN DAI 10 C3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.29 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
Điểm

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
3x  6 y 6

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  2 là:
A. (2;2)
B. (  2;2)
Câu 2: Giải phương trình |x + 3| + |7 – x| = 10
A. x ≤ –3 ; x ≥ 7
B. –3 ≤ x ≤ 7
Câu 3: Nghiệm của phương trình

C. (  2;  2)

D. (2;  2)

C. x = 0 ; x = 1

D. x = 3 ; x = 7

x  3  x  x  3  4 là

A. x = 3
B. 


C. x = 4
D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m ≥ 5
D. m ≤ 5
Câu 5: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai
nghiệm trái dấu?
A. m > 3
B. m ≥ 3
C. m < 3
D. m ≤ 3

 x 2  4y 2 8

 x  2y 4

Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình

A. (2; 1)
B. (1; –2); (2; 0)
C. (1; 2)
D. (2; 1), (1; 2)
2
Câu 7: Tìm m để phương trình: (m – 4)x = m(m + 2) (1) có nghiệm với mọi x thực
A. m = –2
B. m ≠ ± 2
C. m = 2
D. m = 0


 x  y  x 3

2 x  y  z  3
2 x  2 y  z  2


Câu 8: Gọi ( x0 ; y0 ; z 0 ) là nghiệm của hệ phương trình
Tính x0  2 y0  z0
A. 0
B. 2
C. 4
D. -2
mx  (m  1)y m  1

Câu 9: Tìm m để hệ phương trình 2x  my 2
có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 0

B. m ≠ 1

C. m ≠ 1; m ≠ 0

2x
3
2
Câu 10: Tập xác định của phương trình x  1 – 5 = x  1 là :
D R \   1
D R \  1
D R \  1


D. với mọi m

2

A.
B.
C.
4
2
Câu 11: Phương trình x - 8x - 9 = 0 có số nghiệm là :
A. 3
B. 1
C. 4

D. D = R
D. 2

2 x  3 3 tương đương với phương trình nào sau đây?
x  1  2 x  3 3  x  1
B. x 2 x  3 3 x

Câu 12: Phương trình
A.
C.

x  5  2 x  3 3  x  5

2x  1 x  1


Câu 13: Giải phương trình 3x  2 x  2
A. x = 0 ; x = 2
B. x = –2 ; x = 0

D. (2 x  3) 2 x  3 3(2 x  3)

C. x = ±2

D. x = 2 ; x = –1


Câu 14: Cho phương trình: 2 x  3 y 8 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A. (x; y) = (-4; 0)
B. (x; y) = (1; 2)
C. (x; y) = (4; 1)
D. (x; y) = (1; -2)
x  1 3x  5 2 x2  3


4  x 2 là:
Câu 15: Nghiệm của phương trình x  2 x  2
15
15

A.  5
B. 4
C. 4

D. 5


2

Câu 16: Tính tích P của hai nghiệm của phương trình 5 x  43 x  144 7 ?
A. P = - 193/5
B. P =151/5
C. P =  19
D. P =19
-----------------------------------------------

Tự luận
2

Bài 1 Giải phương trình 2 x  2 x  4 x  1
Bài 2. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất.
Trả lời
1

5

9

13

2

6

10


14

3

7

11

15

4

8

12

16

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×