Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HS gioi nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.02 KB, 2 trang )

UNND HUYỆN ĐƠNG SƠN

PHỊNG GD&ĐT
ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề gồm: 02 trang

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9
DỰ THI CẤP TỈNH - NĂM HỌC 2017-2018

MƠN: Sinh học
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

Câu 1: (2.0 điểm)
a. Nêu mục đích của phép lai phân tích?
b. Tại sao trong phép lai phân tích nếu kết quả phép lai đồng tính thì cơ
thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp, cịn nếu kết quả phép lai phân
tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp.
Câu II: (1.5 điểm)
Hình vẽ dưới đây mơ tả một giai đoạn của q trình phân bào ở một lồi
sinh vật:
Hãy cho biết:
a. Đây là giai đoạn phân bào nào?
b. Số lượng nhiễm sắc thể theo trạng thái của nó?
c. Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?

Câu III: (2.0 điểm)
a. Thể dị bội là gì?
b. Ở lúa bộ nst lưỡng bội 2n = 24. người ta phát hiện một cây lúa trong tế
bào sinh dưỡng có 25 NST. Nêu cơ chế hình thành cây lúa đó.


c. Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 20. có thể có tối đa bao nhiêu thể tam
nhiễm.
Câu IV: (3.5 điểm)
a. Phân biệt cơ chế nhân đôi ADN với cơ chế tổng hợp ARN
b. Tại sao nói cấu trúc bậc 1 là cấu trúc qui định tính đặc thù của Protein?
Câu V: (1.5 điểm)
a. Cơ chế nào trong giảm phân tạo ra các giao tử có các NST khác nhau
về cấu trúc.
b. Tại sao nói giảm phân 1 mới thực sự là giảm phân, cịn giảm phân 2 chỉ
là q trình nguyên phân.
Câu VI: (4.0 điểm)
Gen B có 3600 liên kết hyđrơ và có hiệu giữa nuclêơtit loại Timin với một
loại nuclêơtit khơng bổ sung với nó bằng 300.
a. Tính số lượng nuclêơtit từng loại của gen B.
b. Gen B có chiều dài bằng bao nhiêu A0.
c. Khi gen B tự nhân đơi 2 lần thì mơi trường nội bào cần cung cấp bao
nhiêu nuclêôtit tự do?
d. Gen B đột biến thành gen b. Gen b, ít hơn gen B một liên kết hyđrô
nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau. Đột biến thuộc dạng nào? Tính số nuclêơtit
từng loại của gen b?


Câu VII: (2.5 điểm)
Một tế bào sinh dục của gà 2n = 78 NST, mỗi nhiếm sắc thể đơn trong
từng cặp NST khác nhau, khi giảm phân khơng có trao đổi đoạn. Tế bào này
nguyên phân 5 đợt ở giai đoạn sinh sản rồi lớn lên về kích thước, sau đó trải qua
giảm phân để tạo ra các tinh trùng bình thường.
a. Ở giai đoạn sinh sản mơi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu cho
nguyên phân tương ứng với bao nhiêu NST đơn mới.
b. Ở giai đoạn chín (giảm phân) cần phải cung cấp bao nhiêu NST đơn mới?

c. Số lượng tinh trùng được tạo ra là bao nhiêu?
Câu VIII: (3.0 điểm)
Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập nhau. Các tính trạng trội là trội
hồn tồn.
Cho cặp bố mẹ có kiểu gen: AaBbDDEe x aaBbDdee.
a. Hãy xác định, số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ các loại
kiểu hình xuất hiện ở đời F1.
b. Xác định tỉ lệ kiểu gen AaBbDDee xuất hiện ở F1.
HẾT
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×