1.BẢNG
TRỌNG
SỐ :Môn
vật lí 6
năm học
20112012
Hình thức : TNKQ+TL
Nội
dung
Tổng số
tiết
ST Lí
thuyết
Tỉ lệ thực
dạy
Trọng số
I. Các phép đo
II.Máy cơ đơn giản
Tổng
Số câu
Số điểm
TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT VD
LT
VD
LT
VD
12
11
7.7
4.3
51.3
28.7
12
7
5.0
3
5.1
2.9
3
15
3
14
2.1
9.8
0.9
5.2
14
65.3
6
34.7
4
16
1
8
1.5
6.5
0.5
3.5
1.4
6.5
0.6
3.5
Equation Chapter 1 Section 1
2. BẢNG MA
TRẬN
TỔNG
QT
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(nội dung,
chương…)
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Các phép đo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
II.Máy cơ đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
6
0.5
5
0.5
6
1
1.5
15
1.25
12.5
1.25
12.5
1
10
1.5
15
1.5
15
1
1
1
1
1
0.25
2.5
0.5
5
0.25
2.5
0.75
0.75
0.25
2.5
TNKQ
TL
Cộng
19
8
0
0
80
5
0
0
0
2
20
Tổng số câu
Tổng số
đđiểm
Tỉ lệ %
8.5
7.5
8
3.50
35.0
3.00
30.0
3.50
35.0
24
10
0.0
100.0
3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn vật lí 6 năm học 2011- 2012
Tên chủ
đề
Nhận biết
TNKQ
TL
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
I. Các
phép đo
Số điểm
Tỉ lệ %
II.Máy
cơ đơn
giản
Số câu
hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
hỏi
TNKQ
TL
Sử dụng được bình chia
Biết được giới hạn đo của bình Hiểu được khối lượng của
chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên một vật chỉ lượng chất chứa độ và bình tràn để xác
bình.
trong vật. Nêu được một ví dụ định được thể tích của
về tác dụng của lực làm vật bị một số vật rắn không
Độ chia nhỏ nhất độ chia nhỏ nhất
biến dạng, một ví dụ về tác
thấm nước và khơng bỏ
của bình chia độ là phần thể tích của
dụng của lực làm biến đổi
lọt bình chia độ
bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên
chuyển động (nhanh dần,
Vận dụng cơng thức P =
bình.
chậm dần, đổi hướng)
10 x m để tính được P khi
biết m và ngược lại.
Biết được trọng lực là lực hút của Trái
Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có
phương thẳng đứng và có chiều hướng về
phía Trái Đất, đơn vị lực là niutơn, kí
hiệu N.
Số câu
hỏi
TL
6C3;813;20;14;17
1.5
15
0.5C21
1.25
12.5
Biết được một số loại máy cơ đơn giản
dược sử trong thực tế, tác dụng của mặt
phẳng nghiêng
1C4
0.25
2.5
1C22
0.5
5
8
Vận dụng cơng thức d =
p
V để tính trọng lượng
riêng của vật.
5C5;4;13;11;
1.25
12.5
0.5C21
1
10
Hiểu được máy cơ đơn giản
là những thiết bị dùng để
biến đổi lực (điểm đặt,
phương, chiều và độ lớn).
vaø giúp con người dịch
chuyển hoặc nâng các vật
nặng dễ dàng hơn.
1
C24
0.75
5
1C19
0.25
2.5
7
6C15;2;18;9;12;7
1.5
15
1
C23
1.5
15
0
0
19
8
80
Lấy được ví dụ về ứng dụng của của việc
sử dụng mặt phẳng nghiêng trong thực tế
đã gặp
1C16
0.25
5
0
9
0
0
5
2
20
24
TS điểm
Tỉ lệ %
Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3.50
35.0
3.00
30.0
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 -2012
Môn: Vật lýĐiể
- Lớmp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề: VL6-01
A. Trắc nghiệm.(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Công thức tính trọng lượng riêng là
P
V
m
A. d = V
B. d = P .
C. d= V .
D. m = D.V
Câu 2. Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là
A. 5N .
B. 25N .
C. 35N.
D. 50N.
Câu 3. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D.độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
Câu 4. Phương và chiều trọng lực là
A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên.
D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 5. Hai lực cân bằng là hai lực
A. có cùng chiều, nhưng có phương khác nhau, cùng tác dụng lên một vật.
B. mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
C. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật.
3.50
35.0
10
0.0
D. có cùng phương, nhưng có chiều ngược nhau, cùng tác dụng lên một vật.
Câu 6. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng có tác dụng
A. laøm giảm trọng lượng của vật.
B. laøm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
C. giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.
D. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Caâu 7. Khối lượng của một vật chỉ
A. lượng chất tạo thành vật.
B. độ lớn của vật.
C. thể tích của vật.
D. chất liệu tạo nên vật.
Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ
A. vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 10.Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. ñưa thùng hàng lên xe ơ tơ.
C. đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. ñưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 11. Trọng lực là
A. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
B. lực cản của không khí.
C. lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất.
D. lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
Câu 12. Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là
Câu 9. Khi đập quả bóng vào tường thì lực maø
A.một tờ giấy bị gập đôi .
B. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
C. một cành cây bị gãy.
D. một ổ bánh mì bị bóp bẹp .
Câu 13. Lực đàn hồi có đặc điểm
A. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn .
B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật
Câu 14. Đơn vị đo lực là
A. m.
B. kg
C. N
D. m3
Câu 15. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích
của vật rắn là
A. Nước ban đầu có trong bình tràn.
C. Phần nước còn lại trong bình tràn.
B. Bình tràn và thể tích của bình chứa.
D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 16. Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có
cường độ lớn hơn
A. 310N
B.300N
C.290N
D.30N
Câu 17. Dụng cụ dùng để đo lực là
A. cân
B. bình chia độ.
C. thước dây.
D. lực kế.
3
Câu 18. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m có nghóa là
A. cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m3.
B. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg/m3.
C. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg.
D. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700N.
Câu 19. Cách làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng là
A. tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. C. giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
B. tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. D. giảm chiều cao và tăng chiều dài mặt phẳng
nghiêng.
Câu 20. Đơn vị đo khối lượng riêng là
A.kg/m3
B. kg/m.
C.N/m
D. N
B. Tự luận 5đ’
Câu 21. (2,25đ’)Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4dm 3. Biết khối lượng riêng của nhôm là
2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của quả cầu đó. (0.75đ)
b. Tính trọng lượng của quả cầu nhôm đó. (0,75đ)
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm . (0.75đ)
Câu 22. (0.5đ)Tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ đi?
Câu 23. (1,5đ) Hãy trình bày phương pháp đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình
chia độ?
Câu 24.(0,75đ)Nêu một thí dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của
vật đó.
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 -2012
Môn: Vật lý- Lớp 6
Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thời gian: 45 phút
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Mã đề: VL6-02
A. Trắc nghiệm.(5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1.Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để
A. ñưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
B. kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
C. ñưa thùng hàng lên xe ơ tơ.
D. đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
Câu 2. Trọng lực là
A. lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
B. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
C. lực cản của không khí.
D. lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất.
Câu 3. Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là
A. một ổ bánh mì bị bóp bẹp
B .một tờ giấy bị gập đôi .
C. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
D. một cành cây bị gãy.
Câu 4. Lực đàn hồi có đặc điểm
A. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi
tăng.
D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn . C. không phụ thuộc vào độ biến dạng
của vật.
Câu 5. Đơn vị đo lực là
A. m.
B. kg
C. N
D. m3
Câu 6. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể
tích của vật rắn là
A. nước ban đầu có trong bình tràn.
C. phần nước còn lại trong bình tràn.
B. bình tràn và thể tích của bình chứa.
D. phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 7. Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có
cường độ lớn hơn là
A. 310N
B.300N
C.290N
D.30N
Câu 8. Dụng cụ dùng để đo lực là
A. bình chia độ.
B. thước dây.
C. lực kế.
D. cân
3
Câu 9. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m có nghóa là
A. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700N.
B. cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m3.
C. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg/m3.
D. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg.
Câu 10. Cách làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng là
A. giảm chiều cao và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. D. giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
B. tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
C. tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 11. Đơn vị đo khối lượng riêng là
A.kg/m3
B. kg/m.
C.N/m
D. N.
Câu 12. Công thức tính trọng lượng riêng là
P
V
A. d = V
B. d = P
m
C. d= V .
D. m = D.V
Câu 13. Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là
A. 5N .
B. 25N .
C. 35N.
D. 50N.
Câu 14. Giới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
Câu 15. Phương và chiều trọng lực là
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
D. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên.
Câu 16. Hai lực cân bằng là hai lực
A. có cùng chiều, nhưng có phương khác nhau, cùng tác dụng lên một vật.
B. mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
C. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật.
D. có cùng phương, nhưng có chiều ngược nhau, cùng tác dụng lên một vật.
Câu 17. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng có tác dụng
A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.
C. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. làm giảm trọng lượng của vật.
Câu 18. Khối lượng của một vật chỉ
A. lượng chất tạo thành vật.
B. độ lớn của vật.
C. thể tích của vật.
D. chất liệu tạo nên vật.
Câu 19. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
B. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
Câu 20. Khi đập quả bóng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ
A. vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Tự luận 5đ’
Câu 21. (2,25đ’)Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4dm 3. Biết khối lượng riêng của nhôm là
2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của quả cầu đó. (0.75đ)
b. Tính trọng lượng của quả cầu nhôm đó. (0,75đ)
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm . (0.75đ)
Câu 22. (0.5đ)Tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ đi?
Câu 23. (1,5đ) Hãy trình bày phương pháp đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình
chia độ?
Câu 24.(0,75đ)Nêu một thí dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của
vật đó.
ĐÁP ÁN lí 6
A. Trắc nghiệm.(5đ) Mỗi câu đúng 0,25đ :
câu 1 2 3 4 5
Đề A D A D A
1
Đề C A C D C
2
A. Tự luận.(5đ)
Câu 21 :
6
C
7
A
8
D
9
A
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B D C D B D C D A
D
B
C
D
A
A
Tính được:
a.Khối lượng của quả cầu:
D=m/V =>m = D x V = 0,004 m3 x 2700 kg/ m3 = 10,8 kg
b. Trọng lượng của quả cầu :
p =10 x m = 10 x10,8 = 108( N)
c.Trọng lượng riêng của quả cầu :
p
d = V = 108N : 0.004m3 =27000N/m3
A
D
A
A
B
C
A
0,25 ñ’
( 0,5 đ’)
(0,25 đ’)
( 0,5 đ’)
( 0,25 đ’)
( 0,5 đ’)
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.
-Nếu sai lời giải, công thức, đơn vị, kết quả( trừ 0,25đ/lần)
Câu 22. Giải thích được: - Dốc càng thoai thoải tức độ nghiêng của dốc càng ít (0,25đ)
- Lực nâng người khi đi càng nhỏ.
(0,25đ)
Câu 23.Nêu được:
- Đổ nước vào bình chia độ đọc thể tích V1
( 0,5đ’)
-Thả vật rắn vào thể tích V1 đọc thể tích V2
( 0,5đ’)
- Thể tích vật rắn = V2 - V1
( 0,5đ’)
Câu 24:Nêu được ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động
của vật đó(0,75 đ)
Duyệt của nhà trường
Duyệt của tổ
Đạ Kho ngày 2 tháng 12 năm 2011
GVBM
Trương Thị Kiên
C
A
Công thức tính trọng lượng riêng là
P
A. d = V
V
B. d = P
m
C. d= V
D. m = D.V
[
]
Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là
A.5N.
B.25N.
A. 35N
D.50N.
[
]
Gới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
B. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
[
]
Phương và chiều trọng lực là
A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên.
D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
[
]
Hai lực cân bằng là hai lực
A.mạnh như nhau, có cùng phương, nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
B.mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật.
C.có cùng phương, nhưng có chiều ngược nhau, cùng tác dụng lên một vật.
D.có cùng chiều, nhưng có phương khác nhau, cùng tác dụng lên một vật.
[
]
Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên cao, mặt phẳng nghiêng có tác dụng
A.làm giảm trọng lượng của vật.
B. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
C.giúp kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật.
D. giúp kéo vật lên với một lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
[
]
Khối lượng của một vật chỉ
A. lượng chất tạo thành vật.
B. độ lớn của vật.
C. thể tích của vật.
D. chất liệu tạo nên vật.
[
]
Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
[
]
Khi đập quả bóng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ
A. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
[
]
Người ta dùng một bình chia độ có chứa 125cm 3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn
đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 175cm 3. Thể tích của hòn đá là
A.50 cm3
B.125 cm3
C.175 cm3
D.300 cm3
[
]
Trọng lực là
A. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
B. lực cản của không khí.
C. lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất.
D. lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
[
]
Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là
A. một tờ giấy bị gập đôi .
B. một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
C.một cành cây bị gãy.
D.một ổ bánh mì bị bóp bẹp .
[
]
Lực đàn hồi có đặc điểm
A. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
D. độ biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn
B. độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật
[
]
C. N
D. m3
Đơn vị đo lực là
A m.
[
]
B. kg
Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì
thể tích của vật rắn là
A. Nước ban đầu có trong bình tràn.
B. Bình tràn và thể tích của bình chứa
C. Phần nước còn lại trong bình tràn.
D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
[
]
Để đưa một xô cát có trọng lượng 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có
cường độ ít nhất là
E. 310N
F. 300N
G. 290N
D. 30N
[
]
Dụng cụ dùng để lực là
A.cân
B. bình chia độ.
C. thước daây.
D. lực kế.
[
]
Khối lượng riêng nhôm là 2700kg/m3 có nghóa là
A. cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m3.
B. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg/m3.
C. cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg.
D. nhôm có khối lượng riêng bằng 2700kg/m3.
[
]
Cách làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng là
A. tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C. giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. giảm chiều cao và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
[
]
Đơn vị đo khối lượng riêng là
A. kg/m3
B. kg/m
C. N/m3
D. N
[
]
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 6 – Năm học:06- 07
A. TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh tròn câu đúng nhất : 1.5 điểm ( mỗi câu đúng được 0,25 ñ)
1a - 2 d - 3 c
-4d
- 5b - 6c
II. Điền từ 1,5 đ ( mỗi ý đúng được 0,25 đ )
1. cân bằng - ngược chiều
2. nhỏ hơn - càng nhỏ
3. khối lượng – 1m3
III . Ghép mệnh đề cột A với mệnh đề cột B thành câu đúng : ( 1,5 đ )
( mỗi câu đúng được 0,5 đ )
1 ghép với b
2 ghép với c
3 ghép với a
IV .
Câu hỏi tự luận : ( 5 đ )
1. Nêu được khái niệm
: 0,5 đ
Nêu đúng đơn vị :
0,25 đ
2. a) Nêu đúng cả 2 ý : 0,75 đ - ( Sai 1 ý trừ 0,25 đ )
b) Nêu đúng cả 2 ý : 0, 5 đ - ( Sai 1 ý trừ 0,25 đ )
3)Tính đúng V1 , V2 , V3
:
1, 5 đ
Tính đúng D1 , D2 , D3
:
1,5 ñ