ác chất
Gạo lứt
Gạo xát
trắng
Tác dụng của chất
- Tạo các tổ chức mới, nhất là đối với trẻ em thời
phát triển cấu tạo tế bào để thay thế và bù lại tế
Chất đạm
7190
5470
bào hao mịn.
- Thiếu thì sức phịng chống bệnh kém, người
ốm yếu.
Chất béo
30200
600
Chất bột
70520
65400
Vitamin B
500120
500
- Chống áp huyết cao, giảm colestron trong máu
và hạ thấp huyết áp.
- Làm cơ thể sinh trưởng, nảy nở, giảm được sự
biến hóa của chất béo, chất đạm.
- Thiếu thì sinh bệnh tê phù.
- Làm đẹp người
Vitamin B2
60
33
- Thiếu thì ngưng trưởng thành, sinh các chứng
bệnh viêm nhiễm ở mơi, miệng.
Vitamin B6
620
37
- Có nhiều trong mầm gạo.
- Chữa bệnh viêm ngoài da, xơ cứng động mạch.
- Tham gia các q trình sinh hóa trong cơ thể,
tham gia chuyển hóa chất đường, chất béo, chất
Vitamin B12
0,0005
0,00016
đạm. Tác dụng tạo máu và có hiệu lực đối với
biến loạn của các thương tổn chấn thương thần
kinh.
Vitamin B15
0,13
Vết
- Chống xơ mỡ động mạch, hạ coresteron.
- Cần cho sự phát triển của xương và các tổ chức
Tiền sinh tố A
(+)
(-)
khác, làm mắt thêm tinh. Thiếu thì khơ mắt
qng gà, xương ngừng phát triển.
- Giữ cho cơ thể khỏe mạnh, dai sức, chống các
Tiền sinh tố C
35-36
11-37
bệnh nhiễm trùng, làm vết thương chóng lành,
chữa chảy máu.
Vitamin E
(+)
(-)
Vitamin K
10.000
1.000
- Thiếu thì khó có thai, tinh lực kém. Làm cơ thể
trẻ lại, cường tinh, chữa ung thư có kết quả.
- Cần cho đàn bà, làm huyết trong lành. Thiếu
ác chất
Gạo lứt
Gạo xát
trắng
Tác dụng của chất
thì chậm đơng máu.
Colin
1124
590
Kali
1240
340
- Thiếu thì sơ cứng động mạch, huyết áp cao.
Chữa đau thận.
- Cần cho tế bào và sự tuần hoàn máu. Nếu kali
trong máu giảm thì gây truỵ tim mạch.
- Lượng Natri và kali có trong thức ăn là yếu tố
then chốt tạo nên sinh khí cho cơ thể; giúp thần
Natri
275
158
kinh nhạy cảm với những kích thích và giúp các
xung đột thần kinh tỏa ra các cơ, làm cơ co lại,
kể cả cơ tim; duy trì sự cân bằng nước ở thể dịch
trong cơ thể.
- Cần cho răng và xương. Thiếu thì cịi xương,
Canxi
21
17
chậm lớn, dễ bị mềm xương, rụng răng, khó cầm
máu.
- Bồi bổ thần kinh, liên kết với canxi cấu tạo
Photpho
352
186
Magiê
75
60
- Đẩy mạnh sự phát triển cơ thể.
Xilen
(+)
(-)
- Ngăn khơng cho các u ung thư phát triển.
Chất xơ
1000
300
- Kích thích ruột co bóp, nhuận tràng.
A. Nicotinic
4000
1000
B. Pholic
20
16
răng, xương, cần cho tế bào thần kinh.
- Thiếu thì sinh bệnh ngồi da, viêm đại tràng,
miệng, phổi, ỉa chảy, nhức đầu.
- Chữa bạch huyết, u nhọt ác tính. Thiếu thì gây
thiếu máu.
- Làm cho vỏ não tốt lên. Thiếu thì sinh bệnh
A. Pangto tonic
1520
750
ngoài da, loét dạ dày, thiếu máu, thấp khớp,
bạch huyết, u nhọt ác tính. Là nhân tố đẩy mạnh
sự trưởng thành.
A. Phitin
240
14
- Tăng thu động ruột và dạ dày, loại chất độc
qua đường bài tiết.
ác chất
A. Paraamito
Gạo lứt
Gạo xát
trắng
Tác dụng của chất
32
14
Bictin
12
5
Inoziton
111400
11000
Nai-amin
Nhiều
(-)
- Phòng loét dạ dày mãn tính.
Glutation
(+)
(-)
- Phịng bụi phóng xạ.
Hoocmon
(+)
(-)
Men
(+)
(-)
- Đem lại hoạt tính cho tế bào.
(+)
(-)
- Điều khiển chức năng thần kinh trung ương.
benzoic
Gama etizanom
(mới phát hiện)
- Trẻ, thanh thoát, tiêu đàm, chữa hen suyễn.
- Thiếu thì sinh viêm dạ dày, rụng tóc, đi bộ khó
khăn.
- Thiếu thì sinh viêm dạ dày, rụng tóc, đi bộ khó
khăn.
- Thành phần chủ yếu là uresetta chữa thần kinh
mất tự chủ, không nhịn ỉa đái được.