I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC:
1. Phát triển nhận thức:
- Cháu có một số hiễu biết về bản thân, biết tên mình, tên bạn và những người
xung quanh.
- Cháu phân biệt được giới tính: Nam, nữ.
- Nhận biết được các bộ phận trên cơ thể.
- Biết nhận xét được đặc điểm cũng như nét mặt, cử chỉ của bạn mình.
- Biết so sánh, đếm số lượng các bộ phân trên cơ thể và các giác quan.
- Biết chăm sóc, biết các nhu cầu cần thiết của cơ thể.
- Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. Biết ăn mặc gọn gàng, phù hợp..
- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm đối với bản thân.
- Đến đến 6, nhận biết số 6.
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6.
2. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng ngôn ngữ để nói về bản thân mình như giới thiệu tên, tuổi, sở
thích.
- Biết ứng xử ngoan, lễ phép với mọi người.
- Biết bộc lộ những suy nghĩ, cảm nhận của mình với mơi trường xung quanh, với
mọi người qua lời nói, cử chỉ, điệu bộ.
- Dạy trẻ nói trịn câu, biết đọc thơ diễn cảm, biết kể chuyện, biết chữ a ,â, â, các
nét.
3. Phát triển thẩm mỹ:
- Trẻ biết tự chăm sóc cho bản thân và biết tự làm đẹp cho bản thân.
- Biết u q, giữ gìn sản phẩm, đồ dùng bản thân.
- Cảm nhận được nội dung, giai điệu bài hát, câu chuyện, bài thơ.
- Cảm nhận được vẻ đẹp ở xung quanh, biết tạo ra cái đẹp cho mình và cho mọi
người.
- Biết phân biệt đúng, sai ; yêu cái đẹp.
4. Phát triển tình cảm xã hội:
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Biết chia sẻ, nhường nhịn.
- Biết trao đổi, giao tiếp với bạn và mọi người xung quanh.
- Biết cảm nhận, cảm xúc khác nhau của mọi người xung quanh.
- Hiểu được khả năng của bản thân, biết coi trong và làm theo các qui định chung
của gia đình và lớp học…
5. Phát triển thể chất:
- Biết được lợi ích của các loại thức ăn cần thiết cho cơ thể.
- Có khả năng thực hiện các vận động theo yêu cầu của cô.
- Biết được một số kỹ năng vận động để sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt
hàng ngày như: Đánh răng, rửa mặt, rửa tay…có biện pháp để phịng bệnh cúm
H1N1, sốt xuất huyết…
- Biết giữ gìn sức khoẻ và giữ gìn vệ sinh cơ thể và giữ gìn vệ sinh mơi trường.
- Biết cách ăn mặc để phù hợp với thời tiết.
II. KẾT QUẢ MONG ĐỢI
1. Phát triển nhận thức:
- Phân biệt được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với bạn:
họ tên, giới tính, sở thích,một số đặc đểm bên ngồi.
- Biết sử dụng các giác quan tìm hiễu thế giới xung quanh.
- Biết các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể: nhóm chất đạm, chất khoáng,….
- Biết được các bước rửa tay, các bước chải răng đúng phương pháp.
- Có khả năng nhận biết số lượng trong phạm vi 5,6, phân loại các đồ dùng cá nhân,
biết được sự giống và khác nhau của một số hình .
- Thích gíup đỡ bạn bè và người thân
- Nhận biết được các bộ phận trên cơ thể.
- Nhận xét được đặc điểm cũng như nét mặt, cử chỉ của bạn mình.
- So sánh, đếm số lượng các bộ phân trên cơ thể và các giác quan.
- Trẻ chăm sóc cơ thể, biết các nhu cầu cần thiết của cơ thể.
- Trẻ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. Biết ăn mặc gọn gàng, phù hợp..
- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm đối với bản thân.
- Biết đếm đến 6, nhận biết số 6.
- Trẻ biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6.
2. Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những người thân và biết biểu đạt
suy nghĩ của mình cho người khác biết
- Biết một số chữ cái trong các từ chỉ họ và tên riêng của mình, biết tên của một số
bạn trong lớp.
- Kể tên được các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể.
- Mạnh dạng lịch sự trong giao tiếp tích cực giao tiếp với mọi người xung quanh
3. Phát triển thẩm mỹ:
- Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ vật liệu để tạo ra một sơ sản phẩm mơ tả hình ảnh
của bản thân và người thân có bố cục màu sắc hài hịa
- Trẻ biết thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa hát âm nhạc về
chủ đề bản thân.
- Biết trang trí một số đồ dùng cá nhân, trang trí búp bê…
4. Phát triển tình cảm xã hội:
- Cảm nhận được trạng thái cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm.
- Tơn trọng sở thích riêng của bạn và của người khác
- Biết giữ gìn và bảo vệ môi trường sạch đẹp thực hiện tốt các quy định của trường
và lớp
5. Phát triển thể chất:
- Giúp trẻ có kỹ năng thực hiện một số vận động: chạy nhạnh, ném xa 2 tay, chạy
thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong vệ sinh cà nhân và biết sử
dụng một số đồ dùng sinh hoạt hàng ngày
- Giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe bản thân.
- Ăn các loại thực phẩm có ích cho cơ thể,
- Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, đau ốm.
MẠNG NỢI DUNG
Tơi là ai?
Cơ thể tơi
- Tơi có thể phân biệt được với các bạn qua
một số đặc điểm: họ, tên, ngày sinh nhật…
- Tôi khác với các bạn qua hình dáng bên
ngồi, sở thích riêng.
- Tơi quan tâm đến mọi người, hợp tác tham
gia cùng chơi với các bạn.
- Tôi cảm nhận tôn trọng tự hào về bản
thân.
- Tơi có những cảm xúc u ghét riêng,
cách ứng xử….
- Cơ thể tôi do nhiều bộ phận khác nhau
hợp thành.
- Tơi có 5 giác quan, mỗi giác quan có
chức năng riêng, sử dụng phối hợp các
giác quan để nhận biết mọi thứ xung
quanh.
- Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ cơ thể và các
giác quan.
BẢN THÂN
Tơi cần gì lớn lên và khỏe mạnh?
- Tôi được sinh ra, được ba mẹ và người thân chăm
sóc, lớn lên
- Sự yêu thương và chăm sóc của người thân trong gia
đình và ở trường.
- Dinh dưỡng hợp lý, giữ gìn sức khỏe và cơ thể khỏe
mạnh.
- Môi trường xanh - sạch - đẹp – an toàn.
MẠNG HOẠT ĐỢNG
Nhận thức
- Phân biệt được hình vng, hình chữ nhật,
hình tam giác, hình trịn.
- Phân biệt được các đồ dùng đồ chơi cá
nhân, các nhóm thực phẩm, các nhóm thực
phẩm.
- Trị chuyện về đặc điểm giống và khác
nhau của bản thân và với bạn: về các bộ
phận của cơ thể, các giác quan, các ngày
sinh nhật.
- Nhận biết 4 khối: vuông, cầu, trụ, chữ
nhật
- So sánh, nhận biết số lượng trong phạm vi
6.
BẢN
THÂN
Ngơn ngữ
- Trị chuyện và kể về ngày sinh nhật của
bé.
- Nghe đọc, kể lại chuyện, đọc thơ có
liên quan sở thích, tính cách, hành vi văn
hóa, lễ phép.
- Nhận biết phát đúng âm chữu a,ă,â, các
nét. Các hình, số.
- Mơ tả lại một buổi tham quan của
cháu.
Thể chất
- Trò chuyện về cơ thể khỏe mạnh và một số biểu
hiện ốm, một số nguy hiểm cho bản thân.
- Thực hiện các bài tập phát triển vận động, các
bài tập phát triển chung.
- Trị chuyện về ích lợi của việc luyện tập, ăn đủ
chất dinh dưỡng và vệ sinh sạch sẽ.
- Thực hành và giữ vệ sinh cơ thể cách rửa tay, rửa
mặt, đánh răng.
ﻎﻎﻎ
Tình cảm xã hội
- Trị chuyện qua tranh, quan sát thực tế
tìm hiểu những trạng thái cảm xúc, trạng
thái xúc cảm của bản thân và những người
xung quanh.
- Trò chuyện qua tranh về những người
chăm sóc bé.
TƠI
- Xây cơng
LÀviên
AIcây xanh và vườn nhà bé.
Giữ gìn
sắp xếp đdđc ngăn nắp sạch sẽ.
*-YÊU
CẦU
- Thực hành các quy định của trường lớp,
tự phục vụ bản thân, giữ gìn đồ dùng của
trường lớp.
Thẩm mỹ
- Tơ màu vẽ nặn …các bạn trai bạn gái
khuôn mặc của bé, các loại thực phẩm
bé thích.
- Dán những hình ảnh biểu thị các giác
quan của cơ thể, những gì bé thích ,
khơng thích
- Nghe hát vận động theo nhạc, theo bài
hát có nội dung gắng với chủ đề với bản
thân trẻ.
- Sử dụng các nhạc cụ âm nhạc để gõ
theo tiết tấu của bài hát.
TƠI LÀ AI
U CẦU:
- Phân biệt được bản thân mình, các bạn qua một số đặc điểm cá nhân và hình dạng
bên ngồi, thể hiện qua lời nói và các sản phẩm tạo hình.
- Chấp nhận và tơn trọng sự khác biệt, sở thích riêng của bạn, những người gần gũi.
- Cảm nhận được những cảm xúc yêu – ghét và có ứng xử phù hợp.
- Quan tâm giúp đỡ nhười khác, chơi hòa đồng và hợp tác cùng bạn thực hiện công
việc đến cùng .
- Biết thực hiện một số quy định của nhà trường và ở nhà.
- Biết hình vng và hình chữ nhật.
- Cháu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: Rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi
đi vệ sinh, giúp phòng tránh bệnh tay chân miệng
- Chỉ số : 27, 31, 24, 6, 13, 107, 65
- Chỉ số 27 Nói được thơng tin bản thân
- Chỉ số 24: không nhận quà người lạ
- Chỉ số 6: Tơ màu kín, kho6ngt chườm ra ngồi đường viền hình vẽ
- Chỉ số 31: Cố gắn thực hiện công việc đến cùng
- Chỉ số 13: Chạy nhanh
- Chỉ số 107: Nhận ra khối vuông, khối chữ nhật
- Chỉ số 65: Nói rõ ràng
Các hoạt
động
Đón trẻ
TDBS
Trị
chuyện
Hoạt
động học
Thứ 2
KẾ HOẠCH TUẦN 4
CHỦ ĐỀ: TÔI LÀ AI
(Từ ngày: 18/– 22/9/2017)
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp.
- Nhắc nhở phụ huynh đón trẻ đúng giờ.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng ngay ngắn, đúng nơi qui định.
- Hô hấp 1, tay 1, chân 1, bụng 1,bật 1.
- Trị chuyện với trẻ về giới tính của mình.
- Bé được làm gì?
- Trị chuyện với trẻ về phân biệt mình với các bạn khác trong lớp qua hình dáng
bên ngồi
Bé u bản
Vẽ chân dung Chạy nhanh.
Hình vng,
Lời bé( thơ)
thân.
bé thích.
- Bé khởi động hình chữ nhật. - Đường và
- Lới bé
- bé Bát
- Bé chạy
- Bé chơi trò
chân
- Bé khám phá - Bé quan sát
- Bé tập thể
chơi.
- Lời bé
- Tìm đúng
- Chân dung
dục
- Bé khám phá. - Ai giỏi
bạn
bé thích
- Thi xem ai
- Luyện tập
- Nặn quà
- Bé nặn
nhanh hơn
- Ghép tranh
tặng mẹ
Hoạt
- Dạo chơi sân - Dạo chơi sân - Dạo chơi sân - Dạo chơi sân
động
trường
trường
trường
trường
ngồi trời - Trị chuyện - Quan sát
- Vẽ phấn trên - Quan sát cây
với trẻ về
tranh ảnh bạn sân
bóng mát
phân biệt
trai, bạn gái
- TC: Thả đĩa
- TC: “Dung
mình với các
- TC: Mèo
ba ba
dăng dung dẻ ”
bạn khác
đuổi chuột
- Chơi tự do
- Chơi tự do
- TC: Tập tầm - Chơi tự do
vong
- Chơi tự do
Hoạt
- Nghệ thuật: Nặn, vẽ, tô màu, chân dung của bạn, người thân
động chơi - Xây dựng: Xây nhà bé
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.
- Học tập: Phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
- Phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
Vệ sinh - Vệ sinh rửa tay bằng xà phòng. Cho trẻ ăn
ăn trưa - Sau khi ăn cho trẻ rửa tay chải răng
ngủ trưa - Trải nệm, thay quần áo.
- Cô giáo quan sát trẻ ngủ
HĐ chiều - Vận động nhẹ, ăn xế
- Cho trẻ chơi các góc. Trị chuyện về bản thân trẻ.
- Vẽ chân dung bạn, người thân.
- Luyện tập kỹ năng rửa tay với xà phịng
- Ơn bài hát , bài thơ, ơn chữ cái o,ơ,ơ.
Trả trẻ
- Nêu gương.
- Dặn dị trẻ thói quen giữ vệ sinh cá nhân lễ phép.
- Vệ sinh, trả trẻ.
ĐĨN TRẺ
- Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp.
- Nhắc nhở phụ huynh đón trẻ đúng giờ.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng ngay ngắn, đúng nơi qui định.
- Hát, đọc thơ theo chủ đề bản thân.
THỂ DỤC BUỔI SÁNG
I.YÊU CẦU:
- Trẻ được làm quen với các hoạt động vận động tập thể.
- Giúp trẻ vận động tự nhiên,thoải mái,biết làm theo hiệu lệnh cô.
- Rèn luyện các vận động cơ bản: đi,chạy, nhảy giúp trẻ khoẻ mạnh.
- Dạo chơi
sân trường
- Quan sát
cây cảnh
- TC:Lộn
cầu vòng
- Chơi tự do
II.CHUẨN BỊ:
- Trẻ thuộc động tác và thực hiện nhuần nhuyễn.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
* Hoạt động1: Bé khởi động
- Cho trẻ xếp thành 3 hàng dọc
- Đi vòng tròn các kiểu chân kết hợp chạy nhanh chậm theo hiệu lệnh cô
* Hoạt động2:Bé tập thể dục
Bài tập phát triển chung
- Hô hấp 1: Làm động tác “Thổi cháo cho nguội”.
- Tay 1: Hai tay dang ngang, đưa tay lên cao.
+ N1: Hai tay dang.
+ N2: Hai tay đưa lên cao.
+ N3: Về N1.
+ N4: Về tư thế chuẩn bị.
+ N5 N8: Tương tự đổi chân.
- Chân 1: Tay đưa cao ngồi tư thế khuỵu gối.
+ N1: Hai tay đưa cao.
+ N2: Ngồi tư thế khuỵu gối.
+ N3: Về N1.
+ N4: Về tư thế chuẩn bị.
+ N5 N8: Tương tự đổi chân.
- Bụng 1: Hai tay chống hông nghiên người sang trái.
+ N1: Hai tay chống hông.+
+ N2: Nghiên người sang trái.
+N3: Về N1.
+ N4: Về tư thế chuẩn bị.
+ N5 N8: Tương tự đổi chân.
- Bật 1: Hai tay chống hơng bật tách chân.
* Hoạt động 3: Hít thở
- Cho trẻ đi chậm hít thở sâu
TRÒ CHỤN
- Trị chuyện với trẻ về giới tính bé biết mình trai hay gái.
- Bé ngoan vâng lời người lớn
- Trò chuyện với trẻ về phân biệt mình với các bạn khác trong lớp qua hình dáng bên
ngồi
HOẠT ĐỢNG CHƠI
PHÂN VAI:
Gia đình, cửa hàng thực phẩm
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết nhận vai chơi.
- Trẻ chơi theo nhóm và biết phối hợp các hành động chơi trong nhóm một cách nhịp
nhàng.
- Biết cùng nhau bàn bạc thoả thuận về chủ đề chơi, phân vai chơi, nội dung chơi .
- Biết liên kết các nhóm trong khi chơi, biết thể hiện vai chơi 1 cách tuần tự.
2. Chuẩn bị:
- Đồ dùng đồ chơi ở góc.
- Đồ chơi cho trị chơi bán hàng: Các loại đồ chơi, các loại quả rau
- Đồ chơi bác sĩ: thuốc, áo, ...
3. Tở chức hoạt động:
- Đóng vai thành viên trong gia đình
- Đóng vai các thành viên trong cửa hàng.
- Chơi bán hàng, các loại rau củ quả, bán hàng ăn uống
- Cơ vào góc chơi cùng với trẻ,giúp trẻ nhận vai chơi.
- Hướng dẫn trẻ 1 số kỹ năng của vai chơi bán hàng ăn uống
- Gợi ý để các nhóm chơi biết liên kết với nhau trong khi chơi. Có sự giao lưu,quan
tâm đến nhau trong lúc chơi.
XÂY DỰNG
Xây nhà của bé.
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau một cách phong phú để xây dựng nhà của bé.
- Biết sử dụng đồ dùng đồ chơi 1 cách sáng tạo.
- Biết nhận xét ý tưỡng, sản phẩm của mình khi xây dựng.
2.Chuẩn bị
- Vật liệu xây dựng: Gạch,các loại cây cỏ…
- Các loại: Bàn, ghế…
- Hàng rào,cây, hoa…
- Khối lắp ráp.
3. Tổ chức hoạt động:
- Xây dựng nhà của bé: có cây cảnh,vườn hoa.
- Hướng dẫn trẻ lắp ghép nhà của bé.
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về nhà,gợi ý để trẻ kể ở nhà của mình có những gì.
- Dạy trẻ sắp xếp bồn hoa,thảm cỏ...thẳng đều,hợp lý..
NGHỆ THUẬT
Nặn, vẽ, tô màu, chân dung của bạn, người thân
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết cầm bút đúng cách.
- Biết chọn màu tô cho bức tranh nổi bật.
- Biết cách dán, vẽ thêm các bộ phận còn thiếu.
2. Chuẩn bị:
- Bút màu, bút chì, giấy vẽ.
- Đất nặn, bảng.
- Tranh về bạn bè.
3. Tổ chức hoạt động:
- Bé vẽ, tơ màu, cắt dán các bộ phận cịn thiếu của bạn.
- Trẻ chơi.
HỌC TẬP
Phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
I. Yêu cầu:
- Biết phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
2. Chuẩn bị:
- Bút sáp, giấy cho trẻ tô.
- Chuẩn bị không gian đầy đủ cho trẻ quan sát và xem tranh ảnh về bé.
- Các loại sách, tranh truyện về bé.
3. Tổ chức hoạt động:
- Chơi lơ-tơ đồ dùng, đồ chơi, tập phân nhóm bạn trai bạn gái.
- Tô, tranh cơ thể bé đồ dùng.
- Hướng dẫn trẻ cách lật, mở sách, xem tranh và gợi ý để trẻ kể chuyện theo nội dung
bức tranh theo suy nghĩ của trẻ. Động viên trẻ để trẻ tìm từ thích hợp nói về nội dung
câu chuyện.
THIÊN NHIÊN
Chăm sóc cây xanh.
1. Yêu cầu:
- Hứng thú tham gia hoạt động lau lá cây và chăm sóc cây.
2. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị cho trẻ không gian rộng để quan sát cây.
- Chuẩn bị khăn lau ẩm để trẻ lau lá.
- Chuẩn bị bình nước để trẻ tự chăm sóc cây.
3. Tổ chức hoạt động:
- Hằng ngày, cho trẻ tưới, lau lá cây cho sạch bụi trong góc thiên nhiên.
- Hướng dẫn trẻ nhặt lá vàng.
- Cho trẽ bắt sâu cho cây xanh
_____________________________________________________________________
HOẠT ĐỘNG HỌC
Thứ hai: ngày 18/9/2017
BÉ YÊU BẢN THÂN
I. YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Trẻ phát triển tình cảm xã hội
- Biết yêu bản thân mình
- Biết tên, tuổi, sở thích của mình
- Biết phân biệt giữa bạn trai và bạn gái.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nhanh nhẹn khi tham gia trò chơi.
3. Thái độ:
- Biết bảo vệ bản thân phịng tránh tay nạn thưng tích, và giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Chỉ số 27 Nói được thơng tin bản thân
- Chỉ số 24: không nhận quà người lạ
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh vể bạn trai và bạn gái.
- Đất nặn, bảng.
- Bài hát bài thơ có liên quan đến chủ đề.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
* Hoạt động 1: Lời bé.
- Cho trẻ đọc bài thơ : Lời bé.
+ Đàm thoại về nội dung bài thơ
+ Mẹ đi đâu? Cơm ăn với món gì?
+ Vắng mẹ thì nhà như thế nào?
+ Cô giáo dục trẻ: Yêu thương cha mẹ
* Hoạt động 2: Bé khám phá.
- Trẻ xem tranh bạn gái, bạn trai
- Trẻ nhận xét và nêu đặc điểm của bạn.
- Cô cho trẻ nhận xét bạn trai và bạn gái.
+ Giống nhau ( Có mắt, mũi, miệng…)
+ Khác nhau (Trang phục, đầu tóc…).
- Cho trẻ tự giới thiệu về mình ( tên, tuồi, giới tính sở thích…).
- Cơ tóm lại và bổ sung những ý mà trẻ kể cịn thiếu.
- Bé nói về cơng việc của bé trong ngày, và trò chơi, đồ chơi giữa bạn trai, bạn gái..
- Bé làm gì để bảo vệ bản thân?
- Bé không được tự ý nhận quà bánh của người lạ.
- Ở trường vâng lời cô về nhà nghe lời người lớn
- Giáo dục trẻ: Bảo vệ bản thân phòng tránh tay nạn thưng tích, và giữ gìn vệ sinh thân thể.
* Hoạt động 3: Tìm đúng bạn
- Chơi trị chơi “Tìm đúng bạn”.
Cách chơi: Chia nhóm trẻ thành 2 đội, mỗi đội phải tìm các lơ-tơ bạn thân đội 1 bạn
trai đội 2 là bạn gái, tìm bạn để gắn lên bản của đội mình.
Luật chơi: Trị chơi diễn ra theo hình thức chạy tiếp sức, đội nào tìm được nhiều, gắn
được nhiều và đúng, đội đó sẽ chiến thắng.
- Cô tổ chức trẻ chơi.
- Nhận xét
* Hoạt động 4: Bé nặn .
- Cô tổ chức bé nặn đồ dùng bé yêu thích.
- Trẻ nặn cơ quan sát và nhắc nhở.
- Nhận xét
--------------------------------------------HOẠT ĐỢNG NGỒI TRỜI
Trị chuyện với trẻ về phân biệt mình với các bạn khác
TC: Tập tầm vong
1/ Yêu cầu:
- Trẻ phân biệt mình với các bạn khác.
- Trẻ trả lời được những câu hỏi đơn giản của cô.
- Mạnh dạn tham gia trị chuyện cùng cơ và các bạn.
2. Chuẩn bị:
- Trang phục của trẻ gọn gàng
3. Tổ chức hoạt động:
- Cơ tổ chức cho trẻ tập trung ngồi sân trường và hỏi trẻ?.
+ Các con trả lời cho cơ biết bản thân mình lá ai?.
+ Vì sao con biết mình là trai hay gái?
+ Trang phục bạn trai như thế nào?
+ Trời lạnh các con mặc quần áo gì?
- Giới thiệu trị chơi: Tập tầm vong.
- Cách chơi, luật chơi: cho trẻ ngồi vịng trịn nhóm 5-6 trẻ, mỗi nhóm có 1 trẻ đưa
tay ra sau lưng giấu vật nhỏ trong tay và đọc “ tập tầm vong tay nào có tay nào
khơng” , khi đọc hết câu trẻ đưa tay ra cho các trẻ khác đoán xem vật nhỏ nằm trong
tay nào. Nếu trẻ nào đoán sai sẽ vào thay để giấu vật cho các bạn đoán.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi.
- Trong khi trẻ chơi cô quan sát giúp đỡ trẻ.
Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại và cho trẻ về lớp.
-----------------------------------HOẠT ĐỘNG CHƠI
- Nghệ thuật: Nặn, vẽ, tô màu, chân dung của bạn, người thân
- Xây dựng: Xây nhà bé
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.
- Học tập: Phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
- Phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
……………………………..
ĂN TRƯA
- Cô hổ trợ múc cơm cho trẻ.
- Cơ giới thiệu tên món ăn.
- Cơ cho trẻ mời các bạn cùng ăn cơm.
- Cô nhắc nhở và động viên trẻ ăn nhanh.
- Cho trẻ chải răng ngay sau khi ăn
---------------------------------------
NGỦ
- Cô cho trẻ rủa tay rửa mặt và thay đồ.
- Trẻ lấy chăn gối trải đúng vị trí.
- Cơ cho trẻ uống nước và đi vệ sinh trước khi ngủ.
- Trong lúc trẻ ngủ cô quan sát trẻ và điều chỉnh quạt cho phù hợp với thời tiết.
--------------------------------------HOẠT ĐỘNG CHIỀU
- Cho trẻ chải răng sau khi ngủ dậy
- Cho trẻ đi vệ sinh rửa tay.
- Trẻ vận động nhẹ
- Cho trẻ ăn xế. Cơ khuyến khích nhắc nhở trẻ ăn hết khẩu phần.
- Cho trẻ thi biểu văn nghệ
- Trò chuyện về bản thân trẻ.
- Luyện tập kỹ năng rửa tay với xà phòng
--------------------------------------VỆ SINH NÊU GƯƠNG TRẢ TRẺ
- Nêu gương
- Dặn dò trẻ chải răng liền ngay sau khi ăn.
- Dặn dị trẻ ơn bài hát, bài thơ đã học.
- Nhắc nhở cháu tự học tập ở nhà.
- Vệ sinh, trả trẻ.
----------------------------------PHIẾU ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY
STT
Nội dung đánh giá
1 - Tên những trẻ nghỉ học và lý do
- Sự thích hợp của hoạt động đối với
trẻ
Nhũng điểm cần lưu ý và thay đởi
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
2
- Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt
động của trẻ
- Tên những trẻ chưa nắm được yêu
cầu của bài
3
Hoạt động khác trong ngày
- Những hoạt động theo kế hoạch mà
…………………………………………
chưa thực hiện:
…………………………………………...
- Lí do chưa thực hiện được.
…………………………………………..
- Những trẻ có biểu hiện đặt biệt.
……………………………………………
- Sức khỏe ( Những trẻ có biểu hiện bất …………………………………………..
thường về ăn ngủ, vệ sinh, bệnh tật…) ……………………………………………..
4
- Kỹ năng vận động, ngôn ngữ, nhận
…………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………...
thức hành vi…….
5
……………………………………………
……………………………………………
Những vấn đề cần lưu ý khác:
- Những trẻ cần được bồi dưỡng thêm: ……………………………………………
Thứ 3: Ngày 19/09/2017
HOẠT ĐỘNG HỌC
VẼ CHÂN DUNG BÉ THÍCH
I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Phát triển thẩm mỹ
- Trẻ biết vẽ chân dung bạn, của mình
- Trẻ biết tơ màu và bố cục tranh phù hợp.
- Trẻ biết cách ngồi.
- Để ngay ngắn trước mặt, biết cách di màu từ từ.
2. Kỹ năng:
- Biết cầm bút bằng tay phải, cầm bút bằng 3 ngón tay: Ngón trỏ và ngón cái cầm
bút, ngón giữa đỡ bút.
3. Thái độ
- Biết bảo vệ bản thân phòng tránh té ngã tay nạn thương tích
- Thích được tạo ra cái đẹp.
- Chỉ số 6: Tơ màu kín, kho6ngt chườm ra ngồi đường viền hình vẽ
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh cơ thể của bé, chân dung của bạn trai, bạn gái.
- Bàn, ghế theo qui định.
- Giấy A4, bút màu
- Bài hát bài thơ theo chủ đề.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1: Bé hát
- Trẻ hát và vận động theo bài “Vui đến trường” của Hồ Bắc.
- Đàm thoại về nội dung bài hát.(Buổi sáng bé phải đánh răng, rửa mặt...)
- Buổi sáng bé cịn phải làm gì nữa?(Chải đầu, thay quần áo, ăn sáng sau đó đến
trường...).
- Con nhìn xem cơ có tranh bé trai hay gái?
* Hoạt động 2: Bé quan sát.
- Cô giới thiệu cho trẻ: Về chân dung bạn của bạn trai, bạn gái.
- Đàm thoại về tranh.
- Cơ cho trẻ phân tích nhửng đặc điểm giống nhau và khác nhau ở bãn trai và bạn
gái.
- Cô hướng dẫn cách vẽ, cách tô màu.
- Cô nhắc nhở tư thế ngồi và cách cầm bút màu: Khi vẽ, tô cháu phải ngồi ngay
ngắn, thẳng lưng, chân chụm, đầu hơi cúi, tay trái giữ giấy, tay phải cầm bút, điều
khiển bằng 3 ngón tay kết hợp với cổ tay, cánh tay và khuỷu tay.
- Cách tô: di màu từ từ điều tay, tơ bóng mịn.
- Giáo dục trẻ biết sử dụng màu tô không bị lem ra ngoài.
* Hoạt động 3: Chân dung bé thích.
- Cho trẻ vẽ.
- Trẻ nhắc lại cách vẽ, bố cục tranh, cách tô màu.
- Cô nhắc lại cách ngồi, cho trẻ cấm bút giơ lên cao cách hướng dẫn của cô.
- Khi trẻ tô, cô đi kiểm tra và nhắc trẻ cách cầm bút.
- Cho trẻ vào bàn vẽ.
* Nhận xét sản phẩm
- Cô cho trẻ dừng bút.
- Trẻ trưng bày sản phẩm.
- Cô cho trẻ ngồi cùng bàn và nhận xét về sản phảm của bạn.
- Cô cho trẻ chọn tranh mà trẻ thích
- Cơ nhận xét và bổ sung.
--------------------------------------------HOẠT ĐỢNG NGOÀI TRỜI
Quan sát tranh ảnh bạn trai, bạn gái
TC: Mèo đuổi chuột
1/ Yêu cầu:
- Trẻ quan sát tranh bạn trai bạn gái, biết đặc điểm của bạn trai, bạn giá và biết phân
biệt giữa bạn trai và bạn gái.
- Trẻ gọi tên bạn trai, bạn gái.
- Trẻ trả lời được những câu hỏi đơn giản của cô.
2. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Xung quanh trường. Sân chơi sạch sẽ, thoáng mát
3. Tổ chức hoạt động:
- Cho trẻ quan sát tranh bạn trai và hỏi trẻ:
+ Các con quan sát xem trong tranh vẽ ai, là bạn trai hay bạn gái?
+ Vì sao các con lại biết đây là tranh vẽ về bạn trai?
- Hình dáng bên ngồi của bạn trai như thế nào?
+ Sở thích của bạn trai, đồ chơi mà các bạn trai thích là gì?
- Cơ giới thiệu lại về bạn trai cho trẻ nắm rõ hơn: bạn trai có đặc điểm dễ biết là bạn
trai có tóc ngắn, và thích hay chơi đá bóng,..
- Tổ chức tương tự cho trẻ quan sát tranh bạn gái .
- Cô giới thiệu trị chơi “ Mèo đuổi chuột”
- Cơ nêu cách chơi, luật chơi: chọn 1 trẻ làm mèo, 1 trẻ làm chuột đứng quay lưng
vào nhau, các trẻ khác đứng thành vịng trịn, khi có hiệu lệnh bắt đầu trẻ làm chuột
chạy trước sau đó trẻ làm mèo chạy theo, chuột chạy đường nào thì mèo chạy đường
ấy. Trẻ làm chuột bị mèo bắt được sẽ bị phạt.
- Cho trẻ chơi 1 vài lần, cô quan sát trẻ chơi.
- Cô nhận xét trò chơi, tuyên dương.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi.
- Trong khi trẻ chơi cô quan sát giúp đỡ trẻ.
Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại và cho trẻ về lớp.
-----------------------------------HOẠT ĐỢNG CHƠI
- Nghệ thuật: Nặn, vẽ, tơ màu, chân dung của bạn, người thân
- Xây dựng: Xây nhà bé
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.
- Học tập: Phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
- Phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
……………………………..
ĂN TRƯA
- Cơ hổ trợ múc cơm cho trẻ.
- Cơ giới thiệu tên món ăn.
- Cô cho trẻ mời các bạn cùng ăn cơm.
- Cô nhắc nhở và động viên trẻ ăn nhanh.
- Cho trẻ chải răng ngay sau khi ăn
--------------------------------------NGỦ
- Cô cho trẻ rủa tay rửa mặt và thay đồ.
- Trẻ lấy chăn gối trải đúng vị trí.
- Cơ cho trẻ uống nước và đi vệ sinh trước khi ngủ.
- Trong lúc trẻ ngủ cô quan sát trẻ và điều chỉnh quạt cho phù hợp với thời tiết.
--------------------------------------HOẠT ĐỘNG CHIỀU
- Cho trẻ chải răng sau khi ngủ dậy
- Cho trẻ đi vệ sinh rửa tay.
- Trẻ vận động nhẹ
- Cho trẻ ăn xế. Cơ khuyến khích nhắc nhở trẻ ăn hết khẩu phần.
- Lao dọn, sắp xếp các đồ dùng đồ chơi.
- Cho trẻ nặn đồ dung đồ chơi của bé.
- Luyện tập kỹ năng rửa tay với xà phòng
--------------------------------------VỆ SINH NÊU GƯƠNG TRẢ TRẺ
- Nêu gương
- Dặn dò trẻ chải răng liền ngay sau khi ăn.
- Dặn dị trẻ ơn bài hát, bài thơ đã học.
- Nhắc nhở cháu tự học tập ở nhà.
- Vệ sinh, trả trẻ.
----------------------------------PHIẾU ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY
STT
Nội dung đánh giá
1 - Tên những trẻ nghỉ học và lý do
- Sự thích hợp của hoạt động đối với
trẻ
Nhũng điểm cần lưu ý và thay đổi
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
2
- Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt
động của trẻ
- Tên những trẻ chưa nắm được yêu
cầu của bài
3
Hoạt động khác trong ngày
- Những hoạt động theo kế hoạch mà
…………………………………………
chưa thực hiện:
…………………………………………...
- Lí do chưa thực hiện được.
…………………………………………..
- Những trẻ có biểu hiện đặt biệt.
……………………………………………
- Sức khỏe ( Những trẻ có biểu hiện bất …………………………………………..
thường về ăn ngủ, vệ sinh, bệnh tật…) ……………………………………………..
4
5
- Kỹ năng vận động, ngôn ngữ, nhận
thức hành vi…….
…………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………
Những vấn đề cần lưu ý khác:
- Những trẻ cần được bồi dưỡng thêm: ……………………………………………
Thứ 4: Ngày 20/09/2017
HOẠT ĐỘNG HỌC
CHẠY NHANH
I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết chạy nhanh
- Trẻ chạy đúng tư thế
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng khéo léo, nhanh nhẹn cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ húng thú tham gia vận động.
- Biết nhường bước cùng bạn.
- Chỉ số 31: Cố gắn thực hiện công việc đến cùng
- Chỉ số 13: Chạy nhanh
II. CHUẨN BỊ:
- Vạch mức.
- Nơi tập sạch sẽ rộng.
- Bài thơ bài hát phù hợp với nội dung bài dạy.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
* Hoạt động1: Bé khởi động
- Cơ cho bé đứng thành hàng dọc, sau đó cho bé đi khởi động theo nhạc.
* Hoạt động 2: Bé chạy nhanh
- Cô giới thiệu tên vận động
- Cô chạy trẻ xem và giải thích cách chạy.
- Bé thực hiện cô theo dõi và sửa sai cho trẻ.
- Cô phân tích: Tư thế chuẩn bị con chân trước chân sau đúng ngay vạch khi cô
ra hiệu lệnh chạy con dùng sức chạy về trước kết hợp đánh tay, tay này chân kia.
- Trẻ thực hiện theo tổ.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ.
- Sau mỗi lần tập cô động viên và khích lệ trẻ tập.
* Hoạt động 3: Thi xem ai nhanh hơn
- Cho trẻ chơi trò chơi “ Vẽ thêm các bộ phận cịn thiếu”.
- Cơ hướng dẫn luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi cô theo dõi và nhắc nhở.
- Cơ nhận xét .
------------------------------------------HOẠT ĐỢNG NGỒI TRỜI
Vẽ phấn trên sân
TC: Thả đĩa ba ba
1/ Yêu cầu:
- Trẻ biết vẽ phấn trên sân
- Trẻ trả lời được 1 số câu hỏi đơn giản của cô.
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.
2. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Xung quanh trường. Sân chơi sạch sẽ, thống mát
3. Tở chức hoạt động:
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài: Khúc hát dạo chơi.
- Cô cho trẻ vẽ phấn trên sân.
* Trò chơi vận động: “Thả đĩa ba ba”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi.
- Cách chơi và luật chơi.
- Cho trẻ chơi 4 - 5 lần
- Cô nhận xét sau mỗi lần chơi
- Cô cho trẻ chơi tự do với đồ chơi
- Cơ bao qt và đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ nhận xét buổi chơi, sau đó cho trẻ đi rửa tay vào lớp.
-----------------------------------HOẠT ĐỘNG CHƠI
- Nghệ thuật: Nặn, vẽ, tô màu, chân dung của bạn, người thân
- Xây dựng: Xây nhà bé
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.
- Học tập: Phân nhóm tách gộp nhóm bạn trai, bạn gái
- Phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
……………………………..
ĂN TRƯA
- Cơ hổ trợ múc cơm cho trẻ.
- Cô giới thiệu tên món ăn.
- Cơ cho trẻ mời các bạn cùng ăn cơm.
- Cô nhắc nhở và động viên trẻ ăn nhanh.
- Cho trẻ chải răng ngay sau khi ăn
--------------------------------------NGỦ
- Cô cho trẻ rủa tay rửa mặt và thay đồ.
- Trẻ lấy chăn gối trải đúng vị trí.
- Cơ cho trẻ uống nước và đi vệ sinh trước khi ngủ.
- Trong lúc trẻ ngủ cô quan sát trẻ và điều chỉnh quạt cho phù hợp với thời tiết.
--------------------------------------HOẠT ĐỘNG CHIỀU
- Cho trẻ chải răng sau khi ngủ dậy
- Cho trẻ đi vệ sinh rửa tay.
- Trẻ vận động nhẹ
- Cho trẻ ăn xế. Cơ khuyến khích nhắc nhở trẻ ăn hết khẩu phần.
- Vẽ chân dung bạn, người thân.
- Cho trẻ ôn lại chữ cái : o. ô, ơ
--------------------------------------VỆ SINH NÊU GƯƠNG TRẢ TRẺ
- Nêu gương
- Dặn dò trẻ chải răng liền ngay sau khi ăn.
- Dặn dị trẻ ơn bài hát, bài thơ đã học.
- Nhắc nhở cháu tự học tập ở nhà.
- Vệ sinh, trả trẻ.
----------------------------------PHIẾU ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY
STT
Nội dung đánh giá
1 - Tên những trẻ nghỉ học và lý do
Nhũng điểm cần lưu ý và thay đổi
………………………………………….
- Sự thích hợp của hoạt động đối với
trẻ
…………………………………………
…………………………………………
2
- Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt
động của trẻ
- Tên những trẻ chưa nắm được yêu
cầu của bài
3
Hoạt động khác trong ngày
- Những hoạt động theo kế hoạch mà
…………………………………………
chưa thực hiện:
…………………………………………...
- Lí do chưa thực hiện được.
…………………………………………..
- Những trẻ có biểu hiện đặt biệt.
……………………………………………
- Sức khỏe ( Những trẻ có biểu hiện bất …………………………………………..
thường về ăn ngủ, vệ sinh, bệnh tật…) ……………………………………………..
4
5
- Kỹ năng vận động, ngôn ngữ, nhận
thức hành vi…….
…………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………
Những vấn đề cần lưu ý khác:
- Những trẻ cần được bồi dưỡng thêm: ……………………………………………
Thứ 5: Ngày 21/09/2017
HOẠT ĐỘNG HỌC
HÌNH VUÔNG HÌNH CHỮ NHẬT
I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ phát triển nhận thức
- Trẻ bết tên hình vng, hình chữ nhật
- Trẻ biết hình hình vng hình chữ nhật có 4 cạnh khơng bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết nhận xét hình.
3. Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
- Chỉ số 107: Nhận ra khối vuông, khối chữ nhật
II. CHUẨN BỊ:
- Hình cho cơ và trẻ.
- Hình vng, hình chữ nhật cho trẻ chơi ghép tranh
III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỘNG: