Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS
PHƯƠNG ĐÌNH.

ĐỀ THI THỬ VÀO THPT MƠN TỐN
(Thời gian làm bài 120 phút)

Bài 1 (2,5 điểm):
 x x  1
x 1 
1


 :
Cho biểu thức C =  x x  1 x  x  1  x  1 Với

x 0 , x 1

1. Rút gọn biểu thức C.
1
2. Chứng minh C < 3

1
3. Tìm x để C = 2 x  1

Bài 2 (1,5 điểm) Cho PT: x3 – m(x + 2) + 8 = 0 (1)
1. Giải PT khi m = 2
x ;x ;x
2. Tìm m để PT có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3
3. Tìm m để

x12  x2 2  x32  x1 x2 x3 25



Bài 3 (2,0 điểm):
y 

1 2
x
2 và đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua điểm I (0; -2).

1. Cho parabol (P):
Chứng minh: Khi k thay đổi đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt.
2. Cho đường thẳng (d): y = (m2 + 1)x + 2. (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Tìm m sao cho
khoảng cách từ gốc toạ độ O tới đường thẳng (d) lớn nhất.
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho đường tròn (O: R) dây AB = R 2 cố định. Điểm M thuộc cung lớn AB sao cho
△MAB có ba góc nhọn. Các đường cao AE, BF của △MAB cắt nhau tại H, cắt (O: R) tại
P và Q, đường PB cắt AQ tại S; SH cắt PQ tại I.
1. C/m: △OAB vuông cân.
2. C/m: P, O, Q thẳng hàng.
3. C/m: SH = 2R.
4. Cho M chuyển động trên cung lớn AB sao cho △MAB có ba góc nhọn.
C/m: I thuộc một (.) cố định.
Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm GTLN, GTNN của P =

x  1  3 x

------------------------------------------------------------------------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018

Bài
Bài 1
2,5
điểm

Nội dung

Điểm
0,25đ
0,75đ

1a) Với x 0 , x 1 ta có:

x  x  1  ( x  1)( x  1) ( x  1)
x


1
( x  1)( x  x  1)
x  x 1
C=
x  2 x 1
( x  1) 2
1

3(
x

x


1)
3( x  x  1)
b) Xét 3 - C =
Với x 0 ,

x 1

3( x  x  1)  0; ( x  1)  0 
=>

0,25đ

1
1
 C 0 C 
3
3

0,5đ

1
x
1


 2 x  x x  x  1  x 1
2
x

1

x

x

1
2
x

1
c) C =
Với x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ.

0,5đ

1
Vậy không có giá trị của x để C = 2 x  1

0,25đ

Bài 2: PT (1)  ( x  2)( x 2  2 x  4)  m( x  2) 0  ( x  2)( x 2  2 x  4  m) 0 (2)
1,5
 x  2
điểm
 ( x  2)( x 2  2 x  2) 0   2
 x  2 x  2 0 (*)
a) Khi m = 2 ta có PT
PT (*) vơ nghiệm vì  '  1  0
 x  2
  2
 x  2 x  4  m 0 (2) để PT (1) có 3 nghiệm phân biệt thì (2)

b) (1)

có 2 nghiệm phân biệt khác -2
 ' 1  4  m  0


2
( 2)  2( 2)  4  m 0

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

m  3

m 12

 x1  x2 2

x
;
x
x

2
1
2
3

c) Giả sử
là nghiệm của (2) thì
. Theo Vi ét ta có  x1 x2 4  m

0,25đ

Do đó
 x12  x2 2  4  2 x1 x2 25  ( x1  x2 )2  4 x1 x2 21  4  4(4  m) 21  m 

33
4

0,25đ

(T/mãn ĐK)

Bài 3 1) Đường thẳng (d) có dạng: y = kx + b. Vì d đi qua I(0; -2)
2.0
<=> -2 = k.0 + b => b = -2 nên (d): y = kx – 2.
điểm Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của PT:

0,25đ
0,25đ




1
2 x2 = kx – 2 <=> x2 + 2kx - 4 = 0


có ’ = k2 + 4 > 0 với mọi k nên PT ln có 2 nghiệm phân biệt, do đó (d) 0,25đ
ln cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
2)

y
(d)
2

0,25đ

B

H

x
O

A-2

2

 2

 2 ;0 
Đường thẳng (d) cắt Oy tại B(0; 2) và OB = 2; cắt Ox tại A  m  1  và
2
2
 2
2
OA = m  1 m  1


Gọi OH là khoảng cách từ gốc toạ độ O tới đường thẳng (d)
0,25đ

1
1
1
( m 2  1) 2 1 m 4  2m2  2



 
2
2
2
4
4
4
Ta có OH OA OB
4
 OH 2  4
m  2m 2  2 Do m4 + 2m2 + 2  2 Dấu = khi m = 0

0,25đ

=> OH2  2 => OH  2 . Vậy khoảng cách từ gốc toạ độ O tới
đường thẳng (d) lớn nhất: 2 khi m = 0.
Bài 4:
3,5
điểm


0,25đ

Q
A
F
S
O

Hình
vẽ
0,25đ

H

M
I

0,25đ

E
B
P

a) AB2 = 2R2 = OA2 + OB2
=> △OAB vuông cân tại O.
APB  1 AOB 450 
2
b) Có
△EPB vng cân tại E

PBE 450
Tương tự: △FMB vuông cân tại F

0,25đ
0.25đ


0
0


=> EBQ 45  PBQ 90  PQ là đường kính của (O) => P, O, Q thẳng
hàng.





0





0

c) Có SBH QBP 90 ; BPH vuông cân tại B nên BH = BP; △BQS vuông
cân tại B nên BS = BQ
=> △BHS = △ BPQ (c-g-c) => SH = QP = 2R.
d) Do PAQ QBP 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => H: trực tâm

△SPQ => SI ⊥ PQ.
=> Tg AQIH; Tg BPIH nội tiếp =>
AIH  AQH 450 ; BI
 H B
 PH 450  AIB 900
=> I  (.) đk: AB.

Bài 5: ĐK: x ≥ -1 ta có:
0,5đ 4 x 1 x 2  6 x  9  x  1  4  ( x 2  6 x  9)  [( x  1)  4 x  1  4] 0
 x  3 0
 ( x  3) 2  ( x  1  2) 2 0  
 x 3
 x  1  2 0

Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 3.

0,25đ
0,25đ

Lưu ý: Các bài có cách giải đúng (khác đáp án) vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×