Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Kiem tra giua ky 1NH 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.37 KB, 13 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HỒI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HỒI NHƠN.

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT
GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5
Năm học: 2017-2018
Chủ đề

Đọc
hiểu
văn bản

Kiến
thức
tiếng
Việt

Mức 1
Mức 2
TN TL TN TN

Mạch kiến thức, kĩ năng
-Xác định được hình ảnh, nhân
vật, chi tiết có ý nghĩa trong
bài đọc.
- Hiểu nội dung của đoạn, bài
đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
- Giải thích được chi tiết trong
bài bằng suy luận trực tiếp
hoặc rút ra thông tin từ bài
đọc.


- Nhận xét được hình ảnh,
nhân vật hoặc chi tiết trong bài
đọc.

-Hiểu nghĩa và sử dụng được
một số từ ngữ (kể cả thành
ngữ, tục ngữ, từ Hán Việt
thông dụng) thuộc các chủ
điểm đã học: Tổ quốc; Nhân
dân; Hịa bình; Hữu nghị- hợp
tác; Thiên nhiên.

- Biết dùng các từ đồng
nghĩa; từ đồng âm; từ nhiều
nghĩa; từ trái nghĩa để đặt
câu, viết đoạn văn.

TỔNG

Mức 3
Mức 4
TL TL TN TL

Tổng
TN
TL

Số
câu


2

2

2

4

2

Câu
số

1;2

3;4

5,6

1;2;
3;4

5;6

Số
điểm

1,0

1,0


2,0

2,0

2,0

Số
câu

1

1

1

1

2

2

Câu
số

7

8

9


10

7;8

9;
10

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

2,0

3

3

3

1

6


4

1,5

1,5

3,0

1,0

3,0

4,0

Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

Hoài Tân, ngày 28 / 10 / 2017
GV


TRƯỜNG TH SỐ 2 HỒI TÂN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học:
2017-2018

Họ và tên:............................................
Môn: Tiếng việt (Kiểm tra đọc) - Lớp 5
Lớp: 5C …
Thời gian: 35phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ….. / … / 2017
Chữ kí GV
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên:
................................................................................
................................................................................
................................................................................

I.
II.

Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng (3đ)
Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt(7đ)

Kì diệu rừng xanh
Loanh quanh trong rừng, chúng tôi đi vào một lối đầy nấm dại, một thành phố
nấm lúp xúp dưới bóng cây thưa. Những chiếc nấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ
rực lên. Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì. Tôi có cảm giác mình là một
người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon. Đền đài, miếu
mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân.
Nắng trưa đã rọi xuống đỉnh đầu mà rừng sâu vẫn ẩm lạnh, ánh nắng lọt qua lá
trong xanh. Chúng tôi đi đến đâu, rừng rào rào chuyển động đến đấy. Những con
vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyển nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với
chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo.
Sau một hồi len lách mải miết, rẽ bụi rậm, chúng tôi nhìn thấy một bãi cây
khộp. Rừøng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu. Tôi dụi

mắt. Những sắc vàng động đậy. Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn
cỏ non. Những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng
trên lưng nó. Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi.
Tôi có cảm giác mình lạc vào một thế giới thần bí.
Theo Tơ Phương
Đọc bài Kì diệu rừng xanh và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5đ) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để được ý đúng?
Những chiếc nấm to bằng............................., màu sặc sỡ rực lên.
Câu 2: (0,5đ) Những con vượn bạc má đang làm gì ? Khoanh tròn vào chữ cái trước
ý trả lời đúng.
A. Chơi đùa với con.
B. Ôm con gọn ghẽ.
C. Đang tha con đi.
D. Đang cho con bú.
Câu 3: (0,5đ) Tác giả đã miêu tả những sự vật nào trong bài ? Khoanh tròn vào chữ
cái trước ý trả lời đúng.
A. Nấm rừng, nắng trong rừng, các con thú, màu sắc của rừng, âm thanh của rừng.


B. Nấm rừng, người đi trong rừng.
C. Các con thú trong rừng.
D. Màu sắc của rừng, âm thanh của rừng.
Câu 4: (0,5đ) Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai. Khoanh
trịn vào "
Đúng"hoặc "Sai"
Thơng tin
Trả lời
Những con mang đang ăn cỏ non có màu sắc như màu lá khộp.
Đúng/ Sai
Trong rừng, những con chồn sóc đang ăn cỏ non.

Đúng/ Sai
Câu 5: (1đ) Em có cảm nghĩ gì khi đọc bài văn trên ?
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 6: (1đ) Theo em, em cần làm gì để cảnh rừng thêm đẹp?
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 7: (0,5đ) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để được ý đúng.
Từ đồng âm là những từ ……………….về âm nhưng……………………về nghĩa.
Câu 8: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Hịa bình"có nghĩa là gì ?
"
A. Trạng thái hiền hịa, n ả.
B. Trạng thái bình thản.
C. Trạng thái khơng có chiến tranh.
D. Trạng thái yên tĩnh.
Câu 9: (1đ) Đặt 2 câu có để phân biệt từ đồng âm của tiếng đậu:
....…………………………………………………………...…………….............……...
…………………………………………………………………….…………..........……
Câu 10:(1đ) Em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu miêu tả cảnh thanh bình của
quê hương em.
....…………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
…….………………..……
....…………………………………………………………...……………………………
……………………………………………………………………………………………



TRƯỜNG TH SỐ 2 HỒI TÂN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học:
2017-2018
Họ và tên:............................................
Môn: Tiếng việt (Kiểm tra viết) - Lớp 5
Lớp:
5C…
Thời gian: 55phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ….. / … / 2017
Chữ kí GV
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên:
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (nghe – viết) (2điểm) (20 phút)
....…………………………………………………………...…………….
……………………....…………………………………………………………...
………………….……
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….
....…………………………………………………………...…………………………….

…………………………………………………………………….………………………
2. Tập làm văn (8 điểm) (35 phút)
Đề bài: Tả một cảnh đẹp ở địa phương em.
Bài làm:
....…………………………………………………………...…………….
……………………....…………………………………………………………...
………………….……
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….


....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….
………………………....…………………………………………………………...
…………….……………………....
…………………………………………………………...………………….……
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….
………………………....…………………………………………………………...
…………….……………………....

…………………………………………………………...………………….……
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….
………………………....…………………………………………………………...
…………….……………………....
…………………………………………………………...………………….……
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….……………………….
....…………………………………………………………...…………………………….


…………………………………………………………………….………………………
....…………………………………………………………...…………………………….
....…………………………………………………………...…………………………….
…………………………………………………………………….………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HỒI TÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học:
2017-2018
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5

Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I.

Kiểm tra đọc thành tiếng (3đ)
*Thời gian kiểm tra : GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua
các tiết Ôn tập ở giữa học kì I
*Nội dung kiểm tra :
+ HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 5 ở
giữa HKI hoặc một đoạn văn khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và
chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc
thăm rồi đọc thành tiếng)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
*Cách đánh giá, cho điểm :
a) Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm
b) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không
đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
c) Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
II.

Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (7đ)

Câu 1: (0,5đ) cái ấm tích
Câu 2: (0,5đ) B
Câu 3: (0,5đ) A
Câu 4: (0,5đ) Đ-S
Câu 5: (1đ) Đọc bài văn em cảm thấy tác giả là người yêu rừng đến kì lạ thì mới có
thể quan sát và miêu tả vẻ đẹp của rừng hay đến như vậy.
Câu 6: (1đ) Em cần bảo vệ rừng, tuyên truyền mọi người không chặt phá rừng,
không săn bắn giết hại thú rừng…
Câu 7: (0,5đ) giống nhau; khác hẳn nhau
Câu 8 : ( 0,5đ) C
Câu 9: (1đ) Vd : Em rất thích ăn xôi đậu xanh.
Con chin đang đậu trên cành cây.

Câu 10:(1đ)
Quê hương tôi thật đẹp. Những cánh đồng mênh mông xanh mướt. Đàn cò trắng
rập rờn bay lượn, đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Chiều chiều chúng tôi nô nức rủ nhau
đi thả diều. Tất cả đều gợi lên sự thanh bình, yên ả. Em thật yêu quê hương mình.



Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (nghe – viết) (2điểm) (20 phút)0
GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài: Đất Cà Mau
Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và
lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời.
Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng; rễ phải dài, phải
cắm sâu vào trong lòng đất. Nhiều nhất là đước. Đước mọc san sát đến tận mũi đất
cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.Nhà cửa dựng dọc
theo những bờ kênh.
*Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định,viết sạch, đẹp : 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi) : 1điểm
2. Tập làm văn (8điểm) (35 phút)
Tả một cảnh đẹp ở địa phương em.
* Học sinh viết được bài văn tả cảnh, có bố cục rõ ràng, đủ ý thể hiện được những
nét riêng nổi bật, dùng từ đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
* Hướng dẫn đánh giá cho điểm:


Hồi Tân, ngày 28 / 10 / 2017
GV


PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MƠN TỐN
GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5
Năm học: 2017-2018
S
T
T

1

2

Số câu Mức 1
Mạch kiến thức, kĩ

số
năng
TN TL
điểm
1. Về số và phép tính:
- Biết viết hỗn số dưới
1
dạng phân số; các Số câu
phép tính phân số tìm
x; Khái niệm về số
3
thập phân; đọc, viết số Câu số
thập phân.

1,0
Số điểm
Số câu
1
2. Về đo lường:
Chuyển đổi các đơn vị Câu số
1
đo độ dài, khối lượng,
diện tích.
Số điểm 1.0

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN TL

TN TL

TN TL

TN TL

1
2
1.0


1
1

3

2

3;
5

1,0

2.0

5
1.0

1
4

2
1,4

1,0

2

Số câu


3

3. Về hình học:
Tính được chu vi của
hình chữ nhật; hình Câu số
vng.

1

1

1

1

6

8

6

8

1

2,0

1

2,0


Số điểm
4. Về Giải tốn: Giải
được các bài tốn liên Số câu
quan đến trung bình

1

1
2


4

cộng; toán tỉ lệ; toán
tổng -tỉ, hiệu –tỉ.
Câu số

9

1.0

1,0

1

2

1


4

5

1,0

3,0

1,0

4,0

6,0

Số điểm
Tổng số câu

Tổng số điểm

1

1

1,0

1,0

2

1


2,0

1,0

7,9

7

2,0

HOÀI TÂN, ngày 28 / 10 / 2017
GV

Nguy
ễn Thị Thu
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HKI
Năm học:
2017-2018
Họ và tên:............................................
Mơn:
Tốn - Lớp 5
Lớp:
5C
Thời gian: 40phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ….. / … / 2017
Chữ kí GV
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên:

................................................................................
................................................................................
................................................................................
Câu 1: (1đ) Nối các số đo ở cột A và cột B có kết quả bằng nhau
A
B
4kg4g
400m

2

4ha

0,04ha
40000m2
40,04 tạ

4tấn4kg
Câu 2: (1đ) M2
a. Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm mươi ba phần nghìn được viết là :...................
b.Tìm số trịn chục lớn nhất có ba chữ số mà tổng các chữ số của là 14 .Số đólà............
Câu 3: (1đ) Tính:
9
3
4
5
a) 10 - 5
b) 7 : 8
..………………………………………………………………….………………………..........................
....…………………………………………………………...……………………………...........................



…………………………………………………………………….………………………........................
..………………………………………………………………….………………………...........................

Câu 4: (1đ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống sau:
a) 9m 5cm = 90,5 dm
b) 4150m2 = 0, 415 ha
2

1
3
x
3
5
..………………………………………… ...................

Câu 5: (1đ) a.Tìm x: x - 5 =

b.Tính giá trị biểu thức
( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 …...

……………………………...................................................................................................................
…………………………………………………………………….……………………….........................
....…………………………………………………………...……………………………...........................
......................................................................................................................................................................

Câu 6: (1đ) .Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện
tích của khu đất đó là : M3
A. 200ha

B. 20ha
C. 20ha
D. 2ha
Câu 7: (1đ) Một cửa hàng ngày đầu bán được 200 kg đường, ngày thứ 2 bán được gấp
đôi ngày đầu, ngày thứ 3 bán được bằng trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ
2. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ đường?
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8: (2đ) Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 chiều rộng và hơn
chiều rộng 18 m.
Bài giải:

....…………………………………………………………...……………………………............
………………………………………………………………….………………………...............
....…………………………………………………………...……………………………..............
…………………………………………………………………….………………………...........
....…………………………………………………………...…………………………….............
…………………………………………………………………….………………………...........
....…………………………………………………………...……………………………............
…………………………………………………………………….………………………............
....…………………………………………………………...……………………………............
………………………………………………………………….…………………………...........


....…………………………………………………………...…………………………….............


Câu 9: (1đ) Tổng của hai số là số bé nhất có bốn chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ
được thương là số lớn nhất có một chữ số . Tìm số lớn.
………………………………………………………………….…………………………..........
....…………………………………………………………...……………………………..............
…………………………………………………………………….………………………............
....…………………………………………………………...……………………………............
…………………………………………………………………….………………………...........
....…………………………………………………………...……………………………..............
…………………………………………………………………….………………………...........

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học:
2017-2018
ĐÁP ÁN MƠN TỐN - LỚP 5
Câu 1: (1ñ) 4 tấn 4kg _______40,04 tạ
400m2 ________ 0,04 ha
4 ha
________ 40 000 m2
Câu 2: (1đ) a. 17,053
b. 950
Câu 3: Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm
a)

9 3 9
6
3
− = − =
10 5 10 10 10


b)

4 5 4 8 32
: = x =
7 8 7 5 35

Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi câu 0,5điểm
a/ S
b/ Đ
Câu 5: (1đ) Tìm x
2 1 3
x− = x
5 3 5
2 3
x− =
5 15

Câu 6: (1đ)
Câu 7: (1đ)

x=

3 2
+
15 5

x=

3
5


b. 2017

D. 2 ha
A. 9 tạ

Câu 8: (2đ)
Bài giải:
-Vẽ sơ đồ
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

( 0,25 đ).


2 - 1 =1 ( lần )
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:
18 : 1 x 2 = 36 ( m).
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
36 – 18 = 18 (m )
( hoặc 18 : 1 x 1 = 18 )
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật :
(36 + 18) x 2 = 108 (m )
Đáp số: 108 (m )

( 0,5 đ).
( 0, 5 đ).

( 0,5 đ).
( 0,25 đ)


Câu 9: (1đ)
Hoài Tân, ngày 28 / 10 / 2017
GV



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×