Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 1 ON HK1 TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.88 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 6 (Đề 1)
Thời gian: 90 phút
( Khơng tính thời gian phát đề)

A. MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG

NHẬN
BIẾT
Số
Số
câu điểm

Tập hợp
Dấu hiệu chia hết
Số nguyên
Số nguyên tố, hợp số , ƯCLN
Độ dài đoạn thẳng – Trung
điểm đoạn thẳng.
Các phép tính trong N
Tổng Số câu
Tổng Số điểm

1
4
2
1
1

0,5


1
1
0,5
1

2
11

1

THÔNG
HIỂU
Số
Số
câu điểm

1
1
1

0,5
1,5
0,5

1
4

0,5

5


3

VẬN DỤNG
Thấp
Cao
Số
Số
Số
Số
câu điểm câu điểm

1

0,5

1
2

0,5
1

1
1

1
1

Tổng Tổng
Số

Số
câu điểm
1
4
3
2
3

0,5
1
1,5
2
2

5
18

3
10

B. ĐỀ BÀI
Bài 1 (1đ) : a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần
tử.
b) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
213; 67; 465; 23
Bài 2 (1đ): a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
2

4


  3 .   3  ;

108 :103

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
-2004; 0; -1; 12; 199
Bài 3 (1đ): Cho các số 2141; 1345; 4620; 234
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
c) Số nào chia hết cho cho 5 mà không chia hết cho 2
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5
Bài 4 (1,5đ): Thực hiện các phép tính
a) (-27) +(-13)
3
2
b) 5 .2  48 : 4



16 : 400 :  200   37  46.3 


c)
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x, biết:
a) 2x - 3 = 45
x



b) 8 . = 64

Bài 6 (1,5đ) : Một lớp có 24 nam và 20 nữ . Cô giáo muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ.
Hỏi cô giáo chia nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam và nữ ?
Bài 7 (2đ): Cho đoạn thẳng AB = 10cm , trên AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm
a)Tính đoạn thẳng MB ?
b) Trên đoạn thẳng MB lấy thêm điểm H , sao cho HB = 4cm, So sánh MA và MH
c) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AH khơng ? Vì sao ?
Bài 8 (1đ) Tính tổng:


101 + 102 + 103 + . . . + 200

Đáp án
11;12;13;14;15;16;17;18;19


Bài 1 (1đ) : a) A = 
b) Các số nguyên tố là: 67; 23
Hợp số là: 213; 465
2

4

6

 3 .  3 ( 3)
108 :103 105
a)    
;
b) 199 > 12 > 0 > -1 > -2004 (0,5đ)


Bài 2 (1đ):

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

Bài 3 (1đ):
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 4620
c) Số chia hết cho cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
Bài 4 (1,5đ): Thực hiện các phép tính
a) (-27) +(-13) = -40
3
2
b) 5 .2  48 : 4
=125 . 2 + 48 : 16
= 250 + 3
= 253
c)

x

x

(0,5đ)

(0,5đ)

16:  400 :  200 - (37 + 46 . 3) 


=

16:  400 :  200 - (37 + 138) 

=

16:  400 :  200 - 175 

16:  400 : 25 16: 16=1
=
=
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x, biết:
a) 2x - 3 = 45
2x = 45 +3
2x = 48
x = 24

b) 8 .

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,5đ)

(0,5đ)

= 64


= 64 : 8
x

=8

 x = 8 hoặc x = - 8

(0,5đ)

Bài 6 (1,5đ)
Gọi a là số tổ
 a là ƯCLN(24;20)
3
24 = 2 . 3
2
20 = 2 . 5
2
ƯCLN(24;20) = 2 = 4
Vậy cô giáo chia được nhiều nhất 4 tổ
Mỗi tổ có 24 : 4 = 6 nam và 20 : 4 = 5 nữ
Bài 7 (2đ):
Hình vẽ (0,5đ)

(0,5đ)

(0,5đ)
(0,5đ)



a) Ta có AM < AB ( 3cm < 10cm)
 M nằm giữa A và B
 AM + MB = AB
3 + MB = 10
MB = 7cm

(0,5đ)

b) BH < BM ( 4cm < 7cm)
 H nằm giữa B và M
MH = MB – HB
MH = 7 – 4 = 3cm
 MA = MH = 3cm

(0,5đ)

c) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AH vì M nằm giữa A , H và MA = MH (0,5đ)
Bài 8 (1đ) Tính tổng:
101 + 102 + 103 + . . . + 200 ( có 100 số)
= (101 + 200) . 100 : 2
= 301 . 100 : 2 = 15 050

(0,5đ)
(0,5đ)

GVBM

Lê Thị Mai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×