BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 1
Họ và tên học sinh: ............................................................Lớp: 1A
Trường Tiểu học Sơn Phú
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký người coi thi Chữ ký người chấm thi
………………………….
…………………………
…………………………
A – BÀI ĐỌC:
M1 1. Phát âm phần đầu của tiếng:
Từ/tiếng
STT
MẪU
la
1
trăn
2
ghế
3
hoa
4
vàng
5
đa
6
thoại
7
quà
8
máy
Tên âm
Đúng
Sai
GV phát âm mẫu tiếng /la/, HS
xác định phần đầu của tiếng là
/lờ/..
/lờ/
M2 2. Đọc phân tích các tiếng trong mơ hình sau:
h
ch
o
a
i
n
ch
đ
q
a
u
ê
M3 3. Đọc và nối cột A với cột B thành câu.
A
B
Bạn Lan rất
kĩ sư .
Bố em là
xinh .
M4 4. Đọc bài
Bạn thân
Nga, Lan và Hoa là ba bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau.
Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh.
Câu hỏi
Đúng
Sai
Khơng có câu trả lời
1.Nga, Lan và Hoa là ba bạn như
thế nào?
2. Ngày nghỉ ba bạn rủ nhau làm
gì?
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TIẾNG VIỆT – Lớp 1
Họ và tên học sinh: ............................................................Lớp: 1A
Trường Tiểu học Sơn Phú
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký người coi thi
………………………….
…………………………
…………………………
1.Nghe- viết:
2. Điền ng hoặc ngh vào chỗ chấm:
.......ỉ hè
Hoan ........ ênh
bé .....oan
ngộ .......ĩnh
3. Gạch chân chữ viết đúng luật chính tả.
Cì cọ / kì cọ
q q / qịa q
THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN
Chữ ký người chấm thi
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
A.Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1.Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mơ hình: 0,5
- Lưu ý: chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm
và kiểu vần trong mơ hình.
3. Đọc và nối chữ ở cột A với cột B thành câu: (1 điểm)
- Đọc và nối đúng mỗi câu cho: 0,5 điểm
Bạn Lan rất xinh.
Bố em là kĩ sư.
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B.Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
1.Chính tả (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2.Điền đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Nghỉ hè
bé ngoan
Hoan nghênh
ngộ nghĩnh
3.Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Cì cọ / kì cọ
quà quê / qịa q
*Trình bày, chữ viết: 1 điểm
* Đề viết chính tả:
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm.Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
Hồi rất thích về quê ngắm cảnh .
Người ra đề: Nguyễn Thị Mai
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Mơn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2017- 2018
Số câu
và số
điểm
Nội dung
kiểm tra
I. Đọc thành
tiếng
A.Kiểm
tra đọc
II. Đọc hiểu
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
1
1
2
2
4
2
Mức 3
Số câu
1
Số điểm
1
Mức 4
Tổng
2
1
6
5
Câu số
10
Số câu
I. Chính tả
B. Kiểm
tra viết
Số điểm
Số câu
II.Bài tập
Số điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MƠN TỐN - LỚP 1
Năm học: 2017- 2018
(Thời gian làm bài 40 phút - không kể thời gian giao đề)
7
2
2
Họ và tên học sinh: ............................................................Lớp: 1A
Trường Tiểu học Sơn Phú
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký người coi thi Chữ ký người chấm thi
………………………….
…………………………
…………………………
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
M1 Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
M1 Câu 2: 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 10
B. 9
C. 8
M2 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 4
C. 3
M3 Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
M3 Câu 5:
Có:
8 quả cam
Ăn:
2 quả cam
Cịn lại: ...quả cam ?
A. 4
B. 5
C. 6
M4 Câu 6: Trong hình dưới đây có … hình vng?
A. 5
B. 6
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
M1 Câu 1: Viết các số 2, 5, 9, 8, 3
C. 4
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................
M1 Câu 2 : Tính:
4
10
+
5
4
...
...
M3 Câu 3: Điền dấu <, >, = ?
8 …… 10
5+3 …7
M2 Câu 4: Tính:
7
8
+
10
3
...
3
...
7
...
4 + 4……9 - 1
4+6 … 6+2
5 + 5 = .....
9+0
= ........
10 – 5 = ......
2 + 4 + 3 =.........
M3 Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
M4 Câu 6: Số ?
>2+7
9–5 <
< 4+3
ĐÁP ÁN, CÁCH CHẤM ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MƠN TỐN - LỚP 1
Năm học 2017 - 2018
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi câu 0, 5 điểm
Câu
Đáp án
1 2
B A
3
B
4
C
5
C
6
A
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: ( 1điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được
điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,3, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3 ,2
Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai
khơng được điểm
4
10
7
8
10
+
+
5
4
3
3
7
9
6
10
5
3
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Điền đúng hai phép tính cột trái được 0,5 điểm.
Điền đúng hai phép tính cột phải được 1 điểm.
8
< 10
4+4 = 9-1
5+3 > 7
4+6 > 6+2
Câu 4(1,5 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,375 điểm. Điền sai
không được điểm.
5 + 5 = 10
9+0
= 9
10 – 5 = 5
2+4+3= 9
Câu 5: (1 điểm)Viết đúng phép tính và kết quả được 1 điểm. Viết sai không
được điểm.
10
-
2
=
8
Câu 6: ( 1 điểm ) Số ?
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Người ra đề: Nguyễn Thị Mai
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KÌ I - 2017- 2018
Lớp 1
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
1. Số học: Số câu
Đọc, viết,
so sánh các
số trong
phạm vi
Số
10
điểm
Số câu
Cộng, trừ
trong phạm
vi 10
Viết phép
tính thích
hợp.
Số
điểm
Số câu
Số
điểm
2. Hình
Số câu
học:
Nhận dạng
Số
các hình đã điểm
học.
Tổng
Số câu
Số
điểm
Mức 1
Mức 2
TN
TL
1
1
0,5
1
1
0,5
1
1
TN
1
0,5
TL
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
TL
TN
TL
1
1
1
3
1,5
1
1
1
1,5 0,5
1
0,5
Tổng
0,5 3,5
3
2
1,5 2,5
1
1
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
6
3
6
7