TUẦN 3
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018
TOÁN
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. Mối quan hệ giữa dm
với cm.
2.Kĩ năng :
- Thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
3. Thái độ :
HS u thích mơn học.
II. ĐỀ BÀI
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số 65 gồm .... chục và ..... đơn vị.....
b) Số 90 gồm .....chục và ..... đơn vị.
a) Số liền trước của 61 là:.............................................
b) Số liền sau của 99 là:..............................................
2.Tính:
42
84
60
66
5
+
+
+
54
31
25
16
23
3. Mai làm được 36 bông hoa. Mai làm được nhiều hơn Hà 8 bông hoa. Hỏi Hà
làm được bao nhiêu bông hoa?
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 1dm = ......cm
b. ....cm = 1dm
c. 20cm = ....dm
c. 3dm 2cm = ....cm
III. CÁCH CHO ĐIỂM
- Bài 1: ( 2 điểm): Viết đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
- Bài 2: ( 2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Bài 3: (2.5 điểm): Tóm tắt, trả lời và làm đúng .
- Bài 4: (2 điểm). điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
( 1 điểm chữ viết )
TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và
rõ ràng.
2.Kỹ năng : Hiểu ý nghĩa câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng
cứu người, giúp người. (Trả lời được các CH trong SGK).
3. Thái độ : HS biết giúp đỡ bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV:Tranh minh họa ở sách giáo khoa, bảng phụ.
2.HS : SGK,bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung
4’
A. Kiểm tra bài
cũ
25’
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra 2 học sinh.
- Đọc bài “ Làm việc thật là
- Nhận xét ,khen ngợi , động vui“ và trả lời câu hỏi của
viên
giáo viên
- GV giới thiệu bài và Ghi - Lắng nghe- Nhắc lại tên
bài lên bảng
bài.
2. Luyện đọc.
*B.1. GV đọc toàn - Đọc mẫu và HD cách đọc.
bài.
- Gọi một em đọc lại
*B2. Đọc từng
câu.
*B3/ Đọc từng
đoạn trước lớp.
*B4/ Đọc từng
đoạn trong nhóm.
*B5. Thi đọc giữa
các nhóm
- yêu cầu HS đọc nối tiếp
từng câu
- Tìm từ và luyện đọc: lần,
hích, gạc. lo lắng
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Một em đọc lại
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Luyện đọc từ khó
- Luyện ngắt giọng
- Từng em nối tiếp đọc
từng đoạn trước lớp .- Ba
em đọc từng đoạn trong
bài .
- Đọc từng đoạn trong
nhóm .Các em khác lắng
nghe và nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi
đua đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá cá nhân
nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
3. Hướng dẫn tìm - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn
hiểu bài.
1 trả lời câu hỏi :
- Một em đọc thành tiếng.
4. Luyện đọc lại
3’
5. Củng cố dặn
dò.
Lớp đọc thầm đoạn 1 trả
lời câu hỏi .
? Nai nhỏ xin phép cha đi - Đi chơi cùng bạn
đâu
- Cha không ngăn cản con.
? Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? Nhưng con hãy kể cho cha
nghe về bạn của con.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 và
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn trả lời .
2.
- HS suy nghĩ trả lời.
? Nai nhỏ đã kể cho cha nghe
về những hành động nào của
bạn ?
- Phát biểu theo suy nghĩ .
? Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn
lo ?
? Bạn của Nai nhỏ có những
điểm nào tốt?
? Em thích bạn của Nai nhỏ ở
điểm nào nhất? Vì sao ?
- 6 học sinh đọc theo vai
- Hướng dẫn đọc theo vai .
chia thành hai nhóm để
- Chú ý giọng đọc từng nhân đọc .
vật .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
- Vì Nai nhỏ có một người
- Theo em vì sao cha của Nai bạn vừa dũng cảm vừa tốt
nhỏ đồng ý cho Nai nhỏ đi bụng sẵn sàng giúp đỡ
chơi xa?
người khác .
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018
TỐN
PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10( Tiết 11)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
2. Kỹ năng : Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
3. Thái độ : HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV : Que tính - Mơ hình đồng hồ .
2. HS : Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung
4’ A. Kiểm tra bài
cũ
30'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời - Trả lời câu hỏi theo yêu
câu hỏi về các thành phần trong cầu .
phép cộng
- Nhận xét đánh giá phần kiểm
tra .
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài * Giới thiệu – ghi tên bài
2. Giới thiệu - Yêu cầu lấy 6 que tính .
phép cộng 6 + 4
= 10
- GV: Gài 6 que tính lên bảng gài
- Yêu cầu lấy thêm 4 que
tính.Đồng thời gài 4 que tính lên
bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính
- u cầu gộp và đếm xem có
bao nhiêu que tính ? Hãy viết
phép tính ?
- Viết phép tính này theo cột
dọc ?
- Tại sao em viết như vậy ?
- Lắng nghe, nhắc lại tên
bài.
- Lấy 6 que tính để trước
mặt .
- Lấy thêm 4 que tính
- Đếm và đọc to kết quả 10
que tính
6 + 4 = 10
6
+ 4
10
- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0
vào cột đơn vị , viết 1 vào
cột chục .
3. HD làm bài
tập
Bài 1 : Viết số
- Đọc đề bài .
thích hợp vào chỗ -Gọi HS đọc yêu cầu
chấm.
- Viết lên bảng phép tính 9 + ...=
10
- 9 cộng mấy bằng 10 ?
- Điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa
hồn thành .
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1
em đọc chữa bài .- Mời em khác
nhận xét .
- 9 cộng 1 bằng 10 .
- Điền số 1 vào chỗ chấm
- Lớp làm vào vở
- 1 em chữa bài miệng .
- Nhận xét, kiểm tra bài của
mình
Bài 2:Tính
- Một em nêu yêu cầu đề
- Gọi HS nêu yêu cầu
bài
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Thực hiện vào vở và chữa
- Gọi học sinh nêu cách thực bài .
hiện
Bài 3:Tính nhẩm
- Đọc yêu cầu bài .
-Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi HS thi đua tính nhẩm và
ngay kết quả vào sau dấu =
nêu miệng kết quả.- Đổi vở
-Gọi 1 em chữa bài
kiểm tra bài nhau.
Bài 4: Trò chơi
Đồng hồ chỉ mấy
- Lắng nghe để nắm luật
giờ ?
- Sử dụng mơ hình đồng hồ để chơi .
quay kim đồng hồ .
Chia thành hai đội quan sát
- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
đồng hồ và đọc giờ trên
- Lần lượt quay kim yêu cầu các đồng hồ sau 5 lần đội nào
đội đọc giờ trên đồng hồ
đọc đúng nhiều hơn thì đội
- Lớp ghi kết quả từng lần đọc đó thắng .
vào vở .
- Ghi kết quả vào vở .
2’
3.Củng cố dặn
dò
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
CHÍNH TẢ( Tập chép )
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Chép lại chính xác đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai
Nhỏ”(SGK)
2. Kỹ năng : Làm đúng BT2; BT3 a/b.
3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
2. HS : Bảng con , bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung
4’
A. Kiểm tra bài
cũ.
30'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi Hs lên viết các tiếng bắt - Các tiếng bắt đầu bằng g
đầu bằng g / gh
và bằng gh
- Lớp viết bảng con .
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài - Giới thiệu – ghi tên bài
2. Hướng dẫn
tập chép.
*B1. Hướng dẫn * Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
HS chuẩn bị
- Yêu cầu 3 em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
*B.2. Viết bảng
con.
*B.3. Tập chép
- Lắng nghe giới thiệu
bài ,nhắc lại bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên
đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài
? Đọan chép này có nội dung từ - Bạn của Nai nhỏ .
bài nào ?
? Đoạn chép kể về ai ?
- Bạn của Nai nhỏ
? Vì sao cha Nai nhỏ n lịng - Vì bạn của Nai nhỏ thông
cho Nai con đi chơi?
minh , khỏe mạnh, nhanh
nhẹn và dám liều mình cứu
người khác .
? Đoạn văn có mấy câu ?
- Đoạn văn có 3 câu
? Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Cuối mỗi đoạn có dấu
chấm .
? Bài có những tên riêng nào? -HS nêu
Tên riêng phải viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu tiên .
nào?
*Hướng dẫn viết từ khó :
- Lớp thực hành viết từ khó
- Đọc cho học sinh viết các từ vào bảng con: khỏe, khi,
khó vào bảng con
nhanh nhẹn, mới, chơi .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Chép bài :
- Nhìn bảng chép bài .
- Yêu cầu nhìn bảng chép bài
vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi :
- Đọc lại để học sinh dò bài, tự
*B4. Chấm chữa bắt lỗi
bài.
*Chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. Hướng dẫn
làm bài tập.
Bài 2 :
- Gọi một em nêu bài tập 2.
Bài 3 ( a )
2’
4.Củng cố dặn
dò.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên
chấm điểm.
- Điền vào chỗ trống g hay
gh .
- Học sinh làm vào vở
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Ngày, nghỉ ngơi, người
bạn, nghề nghiệp
- Ngh viết trước các
- Ngh ( kép ) viết trước các nguyên âm e, i, ê
nguyên âm nào ?
- Ng trước những nguyên
- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại .
âm còn lại .
- Nhận xét bài và chốt lại lời
giải đúng.
- Một em nêu bài tập 3.
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Học sinh làm vào bảng
- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở vở
- Mời một em lên bảng làm bài - Một em lên bảng làm
- Kết luận về lời giải của bài tập
.
- Giáo viên nhận xét đánh giá HS lắng nghe
tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài - Về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
tập trong sách giáo khoa .
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018
TOÁN
26 + 4 ; 36 + 24 ( Tiết 12)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4;
36 + 24
2. Kỹ năng : Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-1.GV:Bảng gài, que tính .
2.HS: Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung
4’
A. Kiểm tra bài
cũ
30'
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2.Giới thiệu
phép cộng :
26 + 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu nêu miệng kết quả - HS1 : Tính 2 + 8 ;
các phép tính
3+7;4+6
- HS2: Tính nhẩm :
8+2+7;
5+5+6 .
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra .
- Giới thiệu – ghi tên bài
- Lắng nghe, nhắc lại tên
bài.
- Yêu cầu lấy 26 que tính .
- GV: Gài 26 que tính lên
bảng .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que
tính. Đồng thời gài 4 que
tính lên bảng và nói: Thêm
4 que tính
- u cầu gộp và đếm xem
có bao nhiêu que tính? Hãy
viết phép tính?
- Viết phép tính này theo
cột dọc?
- Lấy 26 que tính để
trước mặt .
- Tại sao em viết như vậy ?
3. Giới thiệu
phép cộng :
36 + 24
- Lấy thêm 4 que tính
- Đếm và đọc to kết quả
30 que tính :26 + 4 = 30
26
+4
30
- HS trả lời
GV tiến hành tương tự phép - Quan sát và lắng nghe
tính 26 + 4
giới thiệu .
- HS thực hiện theo sự
HD của cô giáo.
2’
4. HD làm bài tập
Bài 1 : Tính
- Yêu cầu đọc đề bài .
- Đọc đề bài
- Hỏi thêm về cách thực - Nêu cách tính thực hiện
hiện các phép tính
phép tính 42 + 8 và 63 +
42 + 8 và 63 + 27 ?
27 tương tự như với
phép tính 36 + 24 ở ví dụ
- Yêu cầu tự làm bài sau đó - Lớp làm vào vở
gọi 1 em đọc chữa bài .
- 1 em chữa bài miệng .
- Mời em khác nhận xét .
- Lớp lắng nghe nhận
xét, kiểm tra bài của
mình
Bài 2: Tốn giải - Yêu cầu nêu đề bài
- Một em nêu yêu cầu đề
bài
- Bài tốn cho biết gì ?
- Nhà Mai ni 22 con
gà nhà Lan ni 18 con
gà
- Bài tốn u cầu tìm gì ?
- Hỏi cả hai nhà ni tất
cả bao nhiêu con gà ?
? Muốn biết cả hai nhà nuôi - Thực hiện phép cộng
tât cả bao nhiêu con gà ta 22 + 18
làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào - Thực hiện vào vở và
vở .
chữa bài .
- Mời 1 em lên bảng làm bài - Một em lên bảng làm
bài , cả lớp làm vào vở .
-HS nhận xét bài trên
bảng, lớp đổi chéo vở
cho nhau để kiểm tra
C. Củng cố dặn - Hơm nay tốn học bài gì ? - Vài học sinh nhắc lại nội
dò.
- Nhận xét đánh giá tiết học dung bài
- Dặn về nhà học bài .
-
TẬP VIẾT
CHỮ HOA B
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :-Viết đúng hai chữ cái hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
2.Kĩ năng : Biết viết chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ
), “Bạn bè sum họp” theo cỡ nhỏ ( 3 dòng ),chữ viết rõ ràng tương đối đều nột ,
thng hng , bớc đầu biết nối nét giữa ch÷ viÕt hoa víi ch÷ viÕt thêng trong ch÷ hi
tiÕng.
3.Thái độ : HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë.
II . ĐỒ DÙNG DẠỴ –HỌC :
1.GV:
Chữ cái hoa B trong khung
2. HS : Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
5’
27’
Nội dung
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1.Giới thiệu
bài
Hoạt động của GV
- Gọi HS nhắc câu ứng dụng
đã học
- Cho HS viết bảng con:
Ă,Â;Ăn
3. Hướng dẫn
viết cụm từ
ứng dụng
*B1 :Giới thiệu
cụm từ ứng
dụng
- 2 HS lên bảng ,cả lớp
viết bảng con
Giới thiệu
2. HD viết chữ - GV đính chữ mẫu lên bảng.
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo của
hoa .
chữ B.
* B1 : Hướng
dẫn quan sát ,
nhận xét
*B2: Viết bảng
Hoạt động của HS
- HS trả lời
- HS quan sát và nêu cấu
tạo chữ cái hoa B
Nét 1: giống nét ngược
trái nhưng phía trên hơi
lượng sang phải đầu móc
cong hơi.
Nét 2: là nét kết hợp của
2 nét cơ bản cong trên và
cong dưới nối liền nhau
- GV hướng dẫn cách viết
tạo vòng xoắn nhỏ giữa
(Vừa viết vừa nêu cách viết). con chữ.
- HS theo dõi
-Nhận xét sửa cho HS
-Yêu cầu HS đọc cụm từ
- HS viết bảng con
ứng dụng
- GV đính bảng cụm từ ứng - 1 HS đọc
dụng
Bạn bè sum họp nghĩa là
thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát, nhận - Bạn bè ở khắp nơi về
xét độ cao của từng con chữ
ở cụm từ ứng dụng.
- Cách đặt dấu thanh ở các
chữ như thế nào ?
*B2:Viết bảng
4.HD viết vở
5.Chấm chữa
3’
C. Củng cố
-Dặn dò
- GV viết mẫu chữ Bạn
-Yêu cầu HS viết bảng con
-Chỉnh sửa cho Hs
- Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu khi ngồi viết.
GV thu một số bài chấm
nhận xét ,khen ngợi ,động
viên
- Tổ chức thi viết đúng, đẹp
chữ cái B.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dị.
đây qy quần họp mặt
đơng đủ
- HS quan sát và nêu độ
cao của từng con chữ
- a, n, e, u, m, o cao 1 ô li
- s cao 1,25 li
- p cao 2 li
- b, b, h cao 2,5 li
- Dấu thanh nặng dưới chữ
a, o
- Dấu thanh huyền đặt trên
đầu chữ e
- HS viết bảng con- 1 HS
viết bảng lớp
- HS viết vào vở
- Thực hiện
TẬP ĐỌC
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
2. Kỹ năng : Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. Học thuộc
2 khổ thơ cuối bài)
3. Thái độ : HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV:Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa . Bảng phụ
2.HS: SGK , bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
4’
Nội dung
A. Kiểm tra bài
cũ
30'
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn - 2 HS lên bảng đọc bài.
của Nai Nhỏ” và trả lời câu - Trả lời câu hỏi theo yêu
hỏi SGK.
cầu
- Nhận xét đánh giá từng
em .
*Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi bảng tên - Lắng nghe. Vài học
bài
sinh nhắc lại tên bài.
2. Luyện đọc.
*B1. GV đọc toàn * Đọc mẫu lần 1 :
- Lắng nghe và đọc thầm
bài.
theo .
*
Đọc
từng
dịng
kết
hợp
*B2. Đọc từng
- Nối tiếp đọc
phát
âm
từ
khó:
xa
xưa
,
dịng thơ.
thuở nào , sâu thẳm .. .
*B3.Đọc từng khổ * Đọc từng khổ thơ kết hợp - Nối tiếp nhau đọc từng
hướng dẫn ngắt giọng :
thơ trước lớp.
đoạn trước lớp
Tự xa xưa / thuở nào
Trong rừng xanh / sâu
thẳm
Đôi bạn / sống bên
nhau
Bê vàng / và Dê
Trắng .
Yêu
cầu
luyện
đọc
theo
*B4. Đọc từng
nhóm đơi.
khổ trong nhóm.
- Đọc trong nhóm .Các
nhóm đọc
Gọi
đại
diện
nhóm
thi
đọc
*B5. Thi đọc giữa
các nhóm
3. Hướng dẫn
tìm hiểu bài.
- Yêu cầu một em đọc khổ
thơ 1.
? Đôi bạn Bê Vàng và Dê
Trắng sống ở đâu?
? Câu thơ nào cho biết đôi
bạn ở bên nhau từ lâu ?
- Gọi một em đọc khổ thơ
2.
Hạn hán có nghĩa là gì ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi
tìm cỏ ?
- Gọi một em đọc khổ thơ
còn lại .
? Lang thang nghĩa là gì ?
? Vì đi lang thang nên
chuyện gì đã xảy ra với Bê
Vàng?
? Khi bạn quên đường về Dê
Trắng đã làm gì?
? Đến bây giờ em thấy Dê
Trắng gọi bạn như thế nào
- Qua bài này em thích Bê
Vàng hay Dê Trắng ? Vì
sao?
- Một em đọc khổ thơ1,
lớp đọc thầm theo .
- Trong rừng xanh sâu
thẳm .
- Câu : Tự xa xưa thuở
nào .
- Một em đọc tiếp khổ
thơ 2 .
- Là khô cạn do thiếu nước
lâu ngày .
- Cỏ cây bị khô héo đôi
bạn không có gì ăn nên Bê Vàng phải đi tìm cỏ
để ăn .
- Một em đọc khổ thơ
còn lại, lớp đọc thầm
- Đi hết chỗ này chỗ khác
không dừng lại
- Bê Vàng bị lạc khơng
tìm được đường về.
- Dê Trắng chạy khắp nơi
để tìm bạn .
Ln gọi bạn : Bê ! Bê !
- Nêu theo suy nghĩ của
bản thân .
4. Học thuộc lịng
Rèn học sinh đọc diễn
cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học
sinh học thuộc .
- Nhận xét khen ngợi động
viên.
3’
C. Củng cố dặn
dò.
- Đọc lại từng khổ thơ và
cả bài thơ .
- Ba em thi đọc thuộc
lòng bài thơ
- Nhận xét bạn đọc .
- Nhận xét đánh giá tiết - Ba học sinh nhắc lại nội
học.- Dặn về nhà học thuộc dung bài
bài và xem trước bài mới.
- Về nhà học thuộc bài.
CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài
thơ“ Gọi bạn”.
2. Kỹ năng : Làm được BT2; BT3 a/b.
3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
2. HS :Bảng con ,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
4’
Nội dung
A. Kiểm tra bài
cũ.
30'
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn
nghe – viết
*B.1. Hướng dẫn
HS chuẩn bị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra bài cũ mời 2 em
lên bảng viết các từ thường - Hai em lên bảng viết, cả
hay viết sai: trung thành, lớp viết bảng con
chung sức, mái che, cây
tre
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.
- Hai em nhắc lại tên bài.
* Giới thiệu – ghi tên bài
- Đọc đoạn thơ cần viết.
? Bê Vàng đi đâu ?
? Tại sao Bê Vàng phải đi
tìm cỏ?
? Khi Bê Vàng bị lạc Dê
Trắng đã làm gì?
? Đoạn thơ có mấy khổ ?
? Một khổ thơ có mấy câu
thơ?
? Trong bài có những chữ
nào phải viết hoa?
? Lời gọi của Dê Trằng được
ghi với dấu gì?
? Thơ 5 chữ chúng ta nên
viết thế nào cho đẹp ?
*B2. Viết bảng
con.
- Lớp đọc thầm 2 khổ
thơ cuối.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Vì trời hạn hán suối khơ
nước, cỏ cây héo
- Dê Trắng thương bạn
chạy đi khắp nơi để tìm
- Có 3 khổ thơ
- Hai khổ đầu mỗi khổ 4
câu, khổ cuối có 6 câu.
- Chữ đầu dịng , tên riêng
của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chấm và
trong dấu ngoặc kép
- Viết vào giữa trang giấy
cách lề 3 ơ.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Lớp thực hiện viết vào
- Đọc các từ khó yêu cầu bảng con các từ khó:
viết .
héo, nẻo đường, hoài,
lang thang …
- Chỉnh sửa lỗi cho học
sinh .
*B3. Nghe – viết
*B.4. Chấm chữa
bài.
3. Hướng dẫn
làm bài tập.
Bàii 2 :
Bài 3
3’
C.Củng cố dặn
dò.
* Đọc cho HS viết:
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học
sinh dò bài
- Thu vở học sinh chấm
nhận xét.
- Lớp nghe đọc viết vào
vở.
- HS soát lỗi.
- Nộp bài lên để giáo
viên chấm
- Gọi một em nêu yêu cầu . - HS nêu
- Gọi hai em lên làm mẫu . - Nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu lớp nhận xét bài
làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh
giá .
- Yêu cầu nêu cách làm.
- Hai em nêu cách làm
bài tập 3.
- Yêu cầu ba em lên bảng - Ba em lên bảng thực
viết.
hiện.
- Yêu cầu lớp thực hiện - Lớp làm vào vở .
vào vở.
- Nhận xét bài bạn
- Nhận xét chốt ý đúng.
- Đọc đồng thanh các từ
- Trò chuyện, che chở,
trắng tinh, chăm chỉ, cây
gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở
cửa.
- Ba em nhắc lại các yêu
cầu khi viết chính tả.
- Giáo viên nhận xét đánh
giá tiết học
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết
và trình bày sách vở
- Dặn về nhà học và làm - Về nhà học bài và xem
bài xem trước bài mới
lại bài tập trong sách
giáo khoa.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
2. Kỹ năng : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 4; 36
+24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
3. Thái độ : HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC.
TG
4’
Nội dung
A.Kiểm tra bài
cũ
30’
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Đặt tính rồi tính
32 + 8 , 41 + 39 , 83 + 7 , - Làm vào bảng con.
16 + 24
- Giáo viên nhận xét đánh
giá.
* Giới thiệu và ghi tên bài
lên bảng
2. HD làm bài
tập.
Bài 1:Tính nhẩm - Yêu cầu 1 em đọc yêu - Một em đọc .
cầu .
- Yêu cầu lớp tự làm bài - Làm vào vở (HS khá
vào vở .
giỏi thêm cột 2,3)
- Đọc chữa bài: 9 cộng 1
- Yêu cầu đọc chữa bài.
bằng 10, 10 cộng 5 bằng
15.
- Giáo viên nhận xét đánh - Em khác nhận xét bài
giá
bạn .
Bài 2:Tính
- Gọi một em nêu yêu cầu - Một em đọc đề bài.
đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm
- Yêu cầu lớp viết kết quả vào bảng con.
vào vở bài tập
- 3 em lên chữa bài
- Học sinh khác nhận xét
bài bạn
Bài 3:Đặt tính rồi - Mời một học sinh đọc đề HS đọc
tính
bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào - Cả lớp thực hiện làm
vở.
vào vở.
- 3 em lên chữa bài
- Nhận xét đánh giá bài - Học sinh khác nhận xét
làm học sinh .
bài bạn
Bài 4: Giải toán
2’
C. củng cố dặn
dò
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài tốn cho biết gì?
- Một em đọc đề
- Có14 học sinh nữ và 16
học sinh nam
- Bài toán yêu cầu ta làm - Tìm số học sinh của cả
gì?
lớp .
? Muốn biết tất cả có bao - Thực hiện phép tính 14
nhiêu học sinh ta làm như + 16
thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài - Một em lên bảng chữa
vào vở.
bài
- Tóm tắt :
Giải :
Nữ : 14 học sinh
Số học sinh cả lớp là :
Nam : 16 học sinh
14 + 16 = 30 ( học sinh )
Cả lớp ....học sinh ?
ĐS: 30 học sinh
- Một em khác nhận xét
bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội
- Nhận xét đánh giá tiết dung bài vừa luyện tập.
học
- Về học bài và xem lại
- Dặn về nhà học và làm bài tập còn lại.
bài tập .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,
BT2)
2. Kỹ năng : Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
3. Thái độ : HS yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV :,Phấn mầu ,Tranh minh họa : Người, đồ vật, cây cối, con vật
2.HS: SGK , Bút ,vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
4’
Nội dung
A. Kiểm tra bài
cũ
30'
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn
làm bài tập.
Bài 1.
Bài 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi HS lên tìm một số từ - HS tìm từ theo yêu cầu
chỉ hoạt động và tính nết
của HS.
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu – ghi tên bài
- Lắng nghe , nhắc lại tên
bài
- Yêu cầu một em đọc bài - 1 HS nêu
tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát - Quan sát và trả lời
tranh hãy nêu tên từng sự - Bộ đội, công nhân, ô tô,
vật trong bức tranh?
máy bay, voi, trâu, dừa,
mía
Gọi 4 em nêu từ ứng với - 4 em nối tiếp đọc các từ
mi bc tranh .
- Lp c lại
- Nhận xét bài làm học
sinh.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ
trên.
- Mời một em đọc nội dung - 1 HS nêu
bài tập 2
- Gi¶ng : Tõ chØ sù vật - Nghe
chính là những từ chỉ ngời, vật, cây cèi, con vËt.
- Yêu cầu suy nghĩ và làm
bài .
- HS làm vào vở
- HS nêu kết quả
- Nhận xét
Bài 3.
2’
C. Củng cố dặn
dò.
* Mở rộng: Sắp xếp các từ
tìm được thành 3 loại: chỉ - Thực hành làm bài
người, chỉ vật, chỉ cây cối
và chỉ con vật .
- Tổ chức cho lớp nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
và đọc câu mẫu
- Một em đọc bài tập 3
- Quan sát và đọc lại câu
- yêu cầu HS đặt câu vào mẫu.
vở
- Đặt câu theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học.
KỂ CHUYỆN
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Môc TI£U:
1.Kiến thức : Dùa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, nhắc lại đợc lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kĨ
vỊ b¹n (BT2)
2. Kĩ năng : BiÕt kĨ nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh
hoạ ở BT1.
- HS khá giỏi thực hiện đợc yêu cầu của BT3.
3.Thỏi : HS yêu thích môn học có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
1.GV : Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
5 A. Kiểm tra bài
- Gọi 3 em lên nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện
cũ :
Phần thởng
- Nhận xét cho điểm .
27 B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: - Gii thiệu bài, ghi đầu bài
2. Híng dÉn kĨ lên bảng
chun :
*B1: Kể trong - Yêu cầu chia nhóm, kể
nhóm :
trong nhóm nghe .
- Dựa vào tranh minh họa
và
câu hỏi gợi ý
* B 2:Kể trớc
Mời đại diện các nhóm
lớp :
lên kể tríc líp theo néi
dung cđa 4 bøc tranh .
- Cã thể đặt câu hỏi gợi ý
nh sau :
Hoạt động của HS
- 3 em lên nối tiếp nhau kể
chuyện:
mỗi em kể một đoạn trong
chuyện
- Lắng nghe, nhắc lại tên
bài
- Lớp chia thành các nhó
- Mỗi nhóm 4 em, kể 4
đoạn câu chuyện trong
nhúm
- 4 em đại diện cho 4
nhóm lần lợt kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét bạn theo các
tiêu chí
* Nãi l¹i lêi cđa Nai Nhá :
- Khi Nai Nhá xin đi chơi - Cha không ngăn cản con .
Nhng con hÃy kể cho cha
cha của bạn ấy đà nói gì?
nghe về bạn của con .
- Khi nghe con kể về bạn, - Bạn của con thật thông
minh nhng cha vẫn lo
cha Nai Nhỏ đà nói gì ?
- Đó chính là điều tốt nhất .
Con có một ngời bạn nh thế
cha rất yên tâm .
3
* B3:Kể lại toàn
- Yêu cầu học sinh nối
bộ câu chuyện :
tiếp kể lại câu chuyện
- Hớng dẫn lớp bình chọn
bạn kể hay
- Yêu cầu kể lại toàn bộ
chuyện .
3. Củng cố, dặn câu
Giáo
viên nhận xét đánh
dò :
- Thực hành 3 em nối tiếp
kể lại cả câu chuyện
- Các em khác lắng nghe và
nhận xét bạn kể .
- 1 - 2 em kể lại toàn bộ
câu chuyÖn .