TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
TỔ: LÍ – HỐ – SINH – CN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Sinh học 9 - Năm học: 2017 – 2018
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
Chương 1: Các thí nghiệm của Menđen
- Hiểu được ý nghĩa của việc gieo 1 đồng kim loại và 2 đồng kim loại.
- Vận dụng quy luật di truyền giải quyết các bài tập lai 1 cặp tính trạng
Chương 2: Nhiễm sắc thể.
- Nêu được tính chất đặc trưng của bộ NST của mỗi loài
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân
Chương 3: ADN và Gen
- Nêu được thành phần hóa học và cấu trúc khơng gian của ADN
- Nêu được sơ đồ mối quan hệ giữa gen với tính trạng
Chương IV: Biến dị
- Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc NST và các dạng đột biến cấu trúc NST
- Nêu được nguyên nhân phát sinh đột biến gen và đột biến NST
2. Đối tượng: Trung bình - Khá
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận
III. MA TRẬN:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (30%)
(50%)
(20%)
Tên chủ
đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Chương I: Nêu được nội
Hiểu được ý
Vận dụng quy
Các thí
dung quy luật
nghĩa của việc
luật di truyền giải
nghiệm
phân li độc lập
gieo 1 đồng kim quyết các bài tập
của
loại và 2 đồng
lai 1 cặp tính
Menđen
kim loại.
trạng
(40%)
Số câu hỏi
1
1
1
…% =số
25%
25%
50%
điểm
=1đ
=1đ
=2đ
Chương
II: Nhiễm
sắc thể.
(25%)
Số câu hỏi
…%=số
diểm
- Nêu được tính
chất đặc trưng
của bộ NST của
mỗi loài
1
80%
=2đ
- Nêu được ý
nghĩa của nguyên
phân
Chương
III: ADN
và Gen
Nêu được thành
phần hóa học và
cấu trúc khơng
Nêu được sơ đồ
mối quan hệ giữa
gen với tính trạng
1
20%
=0.5đ
Cộng
3
100
%=4
đ
2
100
%=2.
5đ
(15%)
Số câu hỏi
…% =số
điểm
Chương
IV: Biến
dị
(20%)
gian của ADN
2
66.7%
=1đ
1
33.3=0.
5đ
3
100%
=1.5
đ
Nêu được khái
Nêu được nguyên
niệm đột biến
nhân phát sinh
cấu trúc NST và đột biến gen và
các dạng đột
đột biến NST
biến cấu trúc
NST
Số câu hỏi
2
2
4
…% =số
50%=1
50%=1
100%
điểm
đ
đ
=2đ
TS điểm
5đ
2đ
1đ
2đ
10đ
2. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là
A. sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
B. sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
C. sự phân li đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con
D. sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Câu 2. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
A. axit ribônuclêic B. Axit dêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. nuclêôtit
Câu 3. Mỗi chu kì xoắn của ADN dài 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp
nuclêôtit tương ứng sẽ là
A. 3,4Ao
B. 340Ao
C.1,7 Ao
D. 17Ao.
Câu 4. Sơ đồ mối quan hệ giữa gen với tính trạng
A. Gen ARN Prôtêin tính trạng
B. Gen ARN tính trạngPrôtêin
C. Gen Prôtêin ARN tính trạng
D. Gen tính trạng ARN Prôtêin
Câu 5. Bệnh Đao liên quan tới cặp NST số
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 6. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là
A. hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào
B. tác động của môi trường bên ngoài và trong cơ thể
C. sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào
D. do tác động của môi trường bên trong cơ thể
Câu 7. Đột biến cấu trúc NST là
A. những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
B. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. những biến số lượng xảy ra ở một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST
D. cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n
Câu 8. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng
A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
C. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1:(1đ) Nêu nội dung quy luật phân li độc lập?
Câu 2: (1đ) Liên hệ kết quả của việc gieo 1 đồng kim loại với tỉ lệ các giao tử sinh ra từ con lai F1:
Aa ; Kết quả gieo 2 đồng kim loại với tỉ lệ kiểu gen ở F2 trong lai một cặp tính trạng?
Câu 3: (2đ) Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân ?
Câu 4: (2đ) Cho lai hai giống đậu Hà Lan thân cao thuần chủng và thân thấp thuần chủng thu được
F1 toàn thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được: 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
A
C
B
A
C
B. Tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
1đ
2
- Gieo một đồng kim loại ta thu được kết quả P(s) = P(n) = 1/2 -> Tỉ lệ này
0.5đ
tương ứng với tỉ lệ các giao tử sinh ra từ con lai F1: Aa. Nghĩa là
P(A) = P(a) = 1/2 hay 1A : 1a.
- Gieo 2 đồng kim loại ta thu được kết quả 1/4SS : 1/2SN : 1/4NN -> Tỉ lệ
0.5đ
này tương ứng với tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F2 trong lai một cặp tính
trạng.:
1/4AA : 1/2Aa : 1/4aa.
* Kì đầu: - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
0.5đ
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
3
* Kì giữa: Các NST kép đóng xoắn cực đại. Các NST kép xếp thành hàng ở
0.5đ
mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
* Kì sau: Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
0.5đ
cực của tế bào.
* Kì cuối: Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm
0.5đ
sắc chất.
4
- Biện luận:
1đ
+ Theo đề bài ra ta có: F1 thu được 100% thân cao => Tính trạng thân cao là
trội.
Quy ước: + A quy định tính trạng thân cao.
+ a quy định tính trạng thân thấp.
=> Cây đậu Hà Lan thân cao thuần chủng có KG: AA;
=> Cây đậu Hà Lan thân thấp thuần chủng có KG: aa;
- Sơ đờ lai:
1đ
Pt/c:
AA (thân cao) X aa (thân thấp)
GP :
A
a
F1:
100% thân cao
F1: tự thụ phấn: Aa (thân cao) X Aa (thân thấp )
GF1
A,a
A,a
F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa.
KH: 3 thân cao : 1 thân thấp
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG.
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
TS
Lớp
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
9A1
9A2
9A3
9A4
* RÚT KINH NGHIỆM.
TTCM
Nguyễn Thị Hương
GVBM
R’ Ông Ha Tuân