Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TRAC NGHIEM HE TRUC TOA DO TRONG KHONG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.31 KB, 17 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

PHƯƠNG

PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN

———

=
<<>> =>
Caul:

Cho cac diém M = (1;1;1);

N (2;0;-1); P(-1;2:1). Xet điểm Ĩ sao cho M/NPO

là hình bình hành.

Tìm tọa độ của QO.

A. (43:3).

Câu 3:

:2Bộ

A. Điểm đối xứng của điểm A = ( (2;1;3)

C. Điểm đối xứng của điểm A = (


D. (—2:3:3).

Xét điểm 4 đối xứng của 44 qua Z. Tìm tọa độ điểm 4’.

Chọn câu SAI:

B. Điểm đối xứng của điểm 4=

( (2;1;3)

C. (3;4:-3).

)

D. (—4;3;1).

qua mat phang Oyz 1a diém (—2;1;3).
qua mặt phẳng Óxy là điểm (2;1;-3).

2;1;3) qua gốc tọa độ Ĩ là điểm (—2;—1;3).

D. Điểm đơi xứng của điểm 4= ( 2;1;3)
Câu 4:

C. (2:-3:3).

oo
‘Wo

Cho hai diém ¬

Sai

Câu2:

B. (2:-3:-3).



A. (23:3).

)

qua mặt phẳng Øxz là điểm (2:—1;3).

Chon cau SAI:

A. Điểm đối xứng của điểm B = (3;2;1) qua truc Ox 1a diém (3;-2;-1).
B. Điểm đôi xứng của điểm B = (3;2:1) qua truc Oy la diem (-3;2;-1).

C. Điểm đôi xứng của điểm B = (3;2;1) qua mat phang Oyz la điểm (-3;2;1).
D. Điểm đối xứng của điểm B = (3;2;1)
Câu5:

Cho các điểm 4 = (3;13;2); B(7;29;4

) qua truc Oz la diém (-3;-2;-1).
); C (31;125;16). Chon cau DUNG:

A. A,B,C thang hang, B 6 gitta A va C.
B. A,B,C thắng hàng, C ở giữa 4 và B.

C. A,B,C thang hang, 4 6 gitta B va C.
D. 4, 8, C không thắng hàng.

Câu 6:

Cho cac diém A = (2;4;11);B =(3;2;0);C =(3;4;7). Chon cau DUNG:

A. A,B,C thang hang, B 6 gitta A va C.
B. A,B,C thắng hàng, C ở giữa 4 và B.
C. A,B,C thang hang, 4 6 gitta B va C.
D. 4, 8, C không thắng hàng.

Câu7:

Cho các điểm 4=(I;-I;0);8=(0:I;1). Gọi /7 là hình chiêu của gốc tọa độ Ø trên đường thăng


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
AB.

Cau 8:

Chon cau DUNG:

A. Diém
B. Diem
C.Diém
D. Điểm

A

B
H
7

nam gitta
nam gitta
nam giita
trùng với

H
H
A
4

va 8
va A
va B
hoặc

(và khơng trùng với j hoặc Ư).
(và khơng trùng với // hoặc 41).
(va khong trung voi 4 hoặc Ö).
B.

Cho ba di¢m 4 =(1;-1;1);B =(3;1;2); D(-1;0;3). Xét diem C sao cho tt giac ABCD 1a hinh thang

có hai cạnh đáy 4B, CD và có góc tại C bang 45°. Chon khang dinh DUNG trong bén khang định
sau:

A. C =(3;4;5).


B. C=[0 b2]

C. C=(5;6;6).

Câu 9:

D. Khơng có điểm C như thế.

Cho hai diem 4= (3;4:2) và ö=(—1;-2:2). Xét điểm Œ sao cho điểm Ở = (I:1;2) là trọng tâm của
tam giác 48C. Chọn câu DUNG:

Câu 10:

A. C(1;2).

B. C=(0:1;2).

C. C=(11;0).

D. Khơng có điểm C như thế.

Cho ba điểm 4=(0;0:0); 8=(0:1:1);C =(1:0:1). Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy

diện 48CD là một tứ diện đều. Tìm tọa độ điểm D.
A. (1;0;0).

B. (0:1;0).

C. (1,10).


D. (0;0;1).

sao cho tir


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu II:

Chọn

hệ tọa độ

sao

cho

Chọn

A.

Câu 14:

4A,

2,

B. (0:1:1).


hệ tọa độ

A=(0;0;0),

Câu 13:

đỉnh

D,

4

của hình

lập phương

4=(0:0;0);
8 =(1:0;0); D=(0;1;0); 4 = (0;0:1). Tìm tọa độ của điểm C”.
A. (10:1).

Câu 12:

bốn

Lay

2

sao


cho

C. (1,10).

cac dinh

A,

B,

A’,

C’

48CD.4WCTĐD'



ABCD.A'B'C'D'

la

D. (&41).

cua

hình

lập phương


B=(1;0;0), 4'=(0;0;1);C'=(11b1). Tim toa dé cia tam hinh vung BCC'B’.
.

B.

poe

2

.

C.

i

22

.

D.

tat

2

.

Tập hợp các điểm có tọa độ (x:y;z) sao cho |x| < I:|y|<1:|z|< 1 là tập hợp các điểm trong một khối
đa diện (lồi). Tính thể tích của khối đó.
Awl.

B. 2.
C.6.
D. 8.
Chon hé toa dé sao cho hinh lap phuong

ABCD.A'B'C'D'

cé A=(0;0;0):C (2:2;0) va tam 7 của

hình lập phương có tọa độ (1; 1; 1) . Tìm tọa độ đỉnh 5”.

Câu 15:

A. (2;0;2).

B. (0:-2:2).

C. (2:0:2) hoặc (0:2:2).

D. (2;2;0).

Trong không gian Oxyz, cho ba vecto a= (2:-5:3);ð — (0:2;—1);e =(1;7;2) . Tim toa độ của vectơ

d=a-4b-2c la:
A. (0;-27;3)

B.(1:2:-7)

C.(0:27:3)


D. (0;-27;-3)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết 4(3:-2;5); 8(—2;1:—3);C(5:1:1). Tìm tọa độ trọng

tam G cua tam giac ABC.

A. G(2;0;1)

Câu I7:

B. G(2:1:—1)

C.G (-2;0;1)

Trong khơng gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(-2: 2;1) ; B(1;0;2)

D.G(2;0;-1)
; C(-1:;2;3)

. Diện tích tam

giác ABC bang:

28


B. 3/5

C. 45

D. h

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm 4(1;1;1): ø(2:3:4) :C(6:2:5): D(7;7:5) . Diện tích tứ giác
ABCD băng:

A, 2/82

Câu 19:

B.V§2

C.94/15

D.3V83

Trong khong gian Oxyz, cho ba diém A(2:-3:4): B(1:y:—1): C{(x:4:3). Đề ba điểm A, B, C thắng

hàng thì giá trị của (5x + y) bằng:
A. 36

B.40

C. 42

D.4I



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD biết 4(2:-1:1): 8(5:5:4): C(3:2:—1): D(41:3). Tính
thể tích của tứ diện ABCD.
A. 3.

B.2.

C.5.

D. 6.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 4(4;0;0) ; B(0;2;0) ; C(0;0;4) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD
là hình bình hành.
A.

Câu 22:

D(4;-2;4)

B. D(2;-2;4)

C.

D(-4;2;4)

D. D(4: 2;2)


Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có (2;-I;6):; 8(—3:—1:-4): C(5;—1;0); D(1;2;1). Độ
đài đường cao AH của tứ diện ABCD la:
A. 5

B. 6

C. 7

D.9


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0;2;-2);

B(-3;2;-1);C (4;3;0);

D(1;2;m). Tim m để

bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
Một học sinh giải như sau:

Buéc 1: AB =(-3;-1;1) ; AC =(4;1;2) ; AD = (1;0;m+2)
Bước 2: | AB: AC | = )

-I
1


1|!
27\2
2

-3||Ÿ3
4|]4
2

-I1
Ì = (—3;10;1)
1

| AB: AC ]AD=3+m+2=m+5
Bước 3: A, B, C,
D dong phang ©| 4B: AC |AD=m+5=0
Đáp số : m=—5
A. Dung
Câu 24:

.

B. Sai từ bước Ì

m=~5

€. SaI từ bước 2

D. Sai từ bước 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a= (-1:1:0):5 = (1;1,0);¢ = (1;1;1) . Trong cac


ménh dé sau, ménh dé nao DUNG ?


Á. ae=]

~
~
B.a cùng phương e

T —
2
C. cos{b;c)=—=

(5:c)=<=

Ta
Ha
D.a+b+ec=0

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành OABD có Ø4 =(-1;1;0);Ø# = (I;1;0) (O
là gốc tọa độ). Tọa độ tâm hình bình hành OABD là:

11

A. g2)

Câu 26:

B.(1;0;0)


D.(1;1;0)

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4(1;0;0); Z(0:1;0);C(0;0:1):

dé sau, mệnh đề nào SAI ?

A. Bon diém A, B, C, D khong dong phang
C. AB LCD

Câu 27:

C. (1,0;1)

D(1:1:1). Trong các mệnh

B. Tam giac ABD la tam giac déu.
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 (1;0;0); B(0;1,0);C (0;0;1); D(L; 1;1) _GoiM, N lan

luot la trung điểm của AB, CD. Tọa độ điểm G là trung điểm MN

là:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

a (ttt


gí1,L.!

3°3°3

Câu 2§:

A. V3

3°3°3

p {tld

2°2°2

a—2ÿ

B.2V3

B.2

C.6V3

Œ. 3

Trong không gian với hệ toa dé Oxyz, cho hai vecto a= (1;1;-2)

45” khi:

A. m=24¥V5


= 30°. Dd

là:

D.2V13

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= (3:2:1) ; b= (2; 0; 1) . Độ dài của vectơ a+b

A.]

Cau 30:

c{2.2.2

Trong không gian với hé toa dé Oxyz, cho hai vecto a:b thỏa mãn la = 2/3 ; b =3:(a;5)

đài của vectơ

Câu 29:

4°4°4

B.m=2—3

C.m=2+V6

băng:

D.


; b= (1; 0;m) . Góc giữa chúng bang

D.m=2V6


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm 4(—2;1;0) : ø(—3;0:4); C(0:7:3). Khi đó,

cos( 4B; BC]

14

Câu 32:

bang ?

B

:

1J2

414

14

57


Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1;2;-1);B (2;1;1);C(0;1;2) . GỌI H(a;b;c) la

trực tâm của tam giác. Gid tri cua (a+b+c)
A.4

Câu 33:

B.5

C.7

D.6

Trong không gian với hệ toa d6 Oxyz, cho a= (3:-2:4): b= (5:1:6) C= (-3;0;2). Toa dé cia vecto

x sao cho x đồng thời vng góc với a:b:c

A. (0;0;1)

B.(0;0;0)

la:

C. (0;1;0)

D. (1;0;0)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ


Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A⁄ (3:1;-2) . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox

có tọa độ là :

A. (3:12)

Câu 35:

B.(-3:-1:-2)

C. (3:10)

D. (3:—1;2)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M' là hình chiếu vng góc của MV (3:2:1) trên Ox. M' có

tọa độ là :

A. (0;0;1)
Cau 36:

C. (-3;0;0)

D.(0;2;0)

Trong khdng gian voi hé toa dd Oxyz, cho hai diém A(2;—2;1); B(3;—-2;1) . Toa dd diem C doi xtrng


voi A qua B

A. C(L2;1)

Câu 37:

B.(3;0;0)
la:

B.C(1:-2;-1)

C.C (-1;2:-1)

D.C (1;-2;1)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 44(1;0;0); 8(0;0:1);C(3;1;1). Để ABCD là hình bình

hành thì tọa độ điểm D là:

A. D(L1:2)

B. D(4:1;0)

C. C(-1:-1:-2)

D. D(-3;-1;0)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ


Câu 38:

Cho hai vectơ z;v khác 0. Phát biểu nào sau đây không ĐÚNG 2

A.

lv | có độ dài là Izl|y|.cos (z:v)

C,

mm | vng góc với hai vectơ 1;

B. lv | =0 khi hai vectơ ;y

cùng phương.

D. | ws | la 1 vecto.

Câu 39: Ba vectơ a =(1;2;3);b =(2;1:m);c =(2;m;1). Dé ba vecto đồng phẳng thì giá của m là ?
A. m=-1

B. m=-+

C.m==Š

D. m==

Câu 40: Cho ba vectơ z= (0:1;-2);ð = (I;2;1);e = (4;3;z). Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là 2
A.14
B. 5

C. -7
D.7

Câu 4l: Cho ba vectơ z= (I;2;1);ð =(-—I;1;2) và e=(x;3x;x+2). Nếu 3 vecto a;b;c déng phẳng thì x
bằng:

A.I

B.-1

C. -2

Trang 10

D. 2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm 7 (xạ: YoiZo) , ban kinh R co phuong trinh :

A.(x-x) +(y-»¿} +—z}

=R?

C.(x-x}

=R


Câu 43:

+(y-y)

+(z-2,)

B. (x—x¿)+(y—»;)+(z—zv)=
R
D.

A.(x-l) +(y-3) +(2-2) =16
C. (x1) +(y-3) +(2-2) =4

= R?

có phương

B. (x-1)+(y-3)+(2-2)=16
D. (x-1) +(y-3) =16

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đểm 4(I;3;1) và Z(3:1;1) . Mặt cầu (S) đường kính

AB có phương trình :

A.(x-2} +(y-2} +(z-1Ƒ =2

B.(x-1) +(y-3) +(z-UJ =2

C. (x-3) +(y-1) +(2-1) =2


Cau 45:

+(y-w}

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz„, mặt cầu (Š) có tâm /(1;3:2) , bán kính R=4

trình:

Cau 44:

(x-x;}

D. (x-2} +(y-2} +(z-1 =2

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 7 (2:3:v3 ). Mat cau (S) tamI và tiếp xúc với mặt

phẳng (Oxy) có phương trình:

A.(x+2}+(y+3Ÿ +(z+J3) =3

B.(x~2)+(y~3)+(=—3) =v3

C.(x~2)'+(y-3)+(z—3} =3

Ð.(x~2)Ÿ +(y-3Ÿ +(=—-3} =9

— —#—— — —R— — — —R— — — —#—— — —#— —— —#— ———#— — — —R— — — —#— — — —R— — — —#—— — —#——
Trang 11



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Cau 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt câu (S): x” + y7 +z°—2x—2y+2z—1=0. Chọn

phát biểu ĐÚNG 2

A. Mat cau (S) c6 tam 7(—1;—1;1)

B. Mặt câu (S) có bán kính bằng 4.

C. Điểm Z(-I:—1;—3) thuộc mặt câu (S)

D. Diem 4(1;I;-3) thuộc mặt cau (S).

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy⁄z , cho các điểm A(2;0;0) ; 8(12:1): C(—-I0;—1): D(0;0;1) .

Gọi I la tam mat cầu đi qua bén diém A,B, C, D. Toa d6 diém I
A. I

Câu 48:

It
2
2


B.7

3.5.1
2
2

Cl

la:

It
2
2

D.7

li
2

4

2

Trong không gian với hệ tọa độ O2xyz , phương trình mặt cầu có tâm 7 (x5 53;9) và tiếp xúc với trục

hoành là:

A.(x-5} +(y-3)

+(z—9}) =90


B.(x-5} +(y-3)Ï+(=—9} =14

C.(x-5) +(y—-3Ÿ +(z—9} =86

Ð. (x—5) +(y~3} +(z—9) =95

Câu 49: Cho tứ diện ABCD c6 A(0;1;1); B(-1,0;2); C(3;1,0); D(I;—2;3). Tọa độ trực tâm 77 của tam
giác 45C là :

— —#—— — —R— — — —R— — — —#—— — —#— —— —#— ———#— — — —R— — — —#— — — —R— — — —#—— — —#——
Trang 12


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

A. (-2;5;-1)

B. (-1;3:0)

C. [-$:6.-3)

D. Kết quả khác.

Câu 50: Cho tam giác 48C có 4(2:-1;3): B(—1:-4:3): C(—4:2:2). Độ dài đường cao 4/7 của tam giác
ABC



A.3


5
46

^

B.3 83
30

Lea

,

22 2

Câu 51: Cho tứ diện 48ŒD có 4 313

BCD

c.2 83
2 \ 46

D. KO

Ad

khac

ˆ


`

; 8(I:0;0); C(0:1:0); D(0;0;1). Gọi G là trọng tâm tam giác

thì độ dài đoạn thắng 4G băng :

As

pe

C.v3

D. KĨ khác

Câu 52: Cho tứ diện 48CD có 4(6;:-2;:3); B(0:1:6): C(2;0;—1); D(4:1;0). Tâm 7 của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD

có tọa độ là :

A. I (—2;-1;-3)

B./(2:—1:3)

C. J (3;0;2)

Trang 13

D. KÓ khác



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Cau 53: Mat cau nao sau đây có tam /(1;—2;3); ban kinh R=4 ?
A.x’+y' +27 +2x+4y-62-2=0

B. x+y +2 -2x+4y+6z4+2=0

C. x+y

D. x+y

+27 -2x+4y-62-2=0

+2 -2x+4y-624+2=0

Cau 54: Ban kinh cia mat cau qua bén diém O(0;0;0); B(0;0;2); C(0;2;0); D(2;0;0) bang

A.243

B.42

C. V3

Cau 55: Cho mat cau (S):x° + y? +27 -2x+4y-62-11=0

(7).(S) có tâm I (1;-2;3)

D. KO khác

. Xét cdc ménh dé sau :


(17). (Š) có ban kinh R= 14.

(77). (S) qua điểm M (—2:2:3).
Trong các mệnh đề trên, ménh dé nao DUNG

A.(/)

?

B.(7) và (1)

C.(7) và (JIT)

D.(7):

(7)

và (17)

Câu 56: Trong không gian Øxyz, cho hai điểm 4(0;3;7) và 7(12:5;0) . Tìm tọa độ M sao cho 7 là trung
điểm của đoạn thăng MN.

A.N(2:5:-5)

B. N (0;1;-1)

C. N (1;2;-3)

Trang 14


D. N (24;7;-7)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 57: Cho a= (3;-1;-2); b= (1;2;-1). Tìm tọa độ tích có hướng của hai vectơ a và b.
A.(-5:—1:~7)

B.(S.I;7)

C.(—5:l;7)

Đ.(5:—1;7)

C.v13

D.414

Câu 58: Cho ø = (I;2;3) . Tính độ dai cia a .
A.4H1

B.v12

Câu 59: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz, cho 3 điểm 4(2;0;0); 8(0:3:1); C(—3;6:4). Gọi A⁄ là điểm

nam trén canh BC sao cho MC = 2MB. Tinh độ dài đoạn AM.

A. AM =33

B. AM =2V7


C. AM =/29

D. AM
= 30

Cau 60: Trong khong gian voi hệ trục toa dé Oxyz, cho tam giac BCD cé B(—1;0;3), C(2;-2;0), D(—3; 231).
Tinh dién tich S cua tam giac BCD.
A.

` gep

— 426

B.

` gep



62

C.

Cau 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz., cho vecto AO=

Sacp




3(i+ 4/) —2k+ 57 . Tọa độ của điểm A là

A.(3:-2:5)

B.(—3;—17:2)

C.(3;17;—2)

D.(3:5;—2)

A. V26

p.26

c.⁄?26

D. 26

a

i

a

a

i

Trang 15


a

i — a

a

— —#——


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 63: Trong không gian Oxyz, cho các điểm 41(3;-4:0); Z(0;2;4) ; C(4.2;1). Tọa độ điểm D trên trục
Ox

sao cho AD= BC

la:

Câu 64: Cho hai diém A (2:4:1) và 8(—2:2;—3). Phương trình mặt cầu đường kính 4Ø là :

A.x°+(y-3) +(2-1) =9

B.x? +(y+3) +(2-1) =9

C.x° +(y-3) +(241) =3

D.x”+(y—3) +(z+1) =9

Câu 65: Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có 4(2;3:1); 8(4:1;-2); C(6:3:7); D(—5:—4:;—8). Độ dài
đường cao kẻ từ D của tứ diện là


An

A.l

pov5

củŠ5

B.2

C.

p53

— —#—— — —R— — — —R— — — —#—— — —#— —— —#— ———#— — — —R— — — —#— — — —RẶ— — — —#—— — —#——
Trang 16


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

Câu 67: Trong khơng gian xyz, tam giác 48C có 4(I;0;0); 8(0;2;0); C(3:0:4). Tọa độ điểm M trên mặt
phang (Oyz) sao cho MC

vuông góc với (458C) là

Câu 68: Cho hai điểm 4(I;2:-3) và Z(6;5:—1). Nếu 48C là hình bình hành thì tọa độ điểm C là :
A.(—5;-3;-2)

A.A5


B.(—3;-5;-2)

C. (3;5;-2)

B.4

D.(5:3:2)

C.5

D.>

Cau 70: Trong khéng gian Oxyz , cho ba điểm A(2;-1;5) ;B(5;-5;:7) ; C(x; y;1) . V6i gid tri nao cla x; y

thì ba diém A; B; M thang hang ?
A.x=4;y=7

B.x=4;

— —#—— — —R— — — —R— — — —#—— — i

y=-7

C. x=-4;

a

i


Trang 17

a

y=-7

D. x=-4;

i — a

y=-7

— —#—— — —#——



×