BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2017- 2018
MƠN TỐN LỚP 3A (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………………………………………….……………..... Lớp 3A
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn.
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10001
B. 9990
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Cho 1km 67m =…m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1067
B. 10067
C. 100067
D. 167
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 9cm. Diện tích hình đó bằng…..
cm2
A. 48
B. 135
C. 24
D. 137
C. 69720
D. 69780
Câu 4. Kết quả của phép nhân 8715 x 8 là:
A. 69680
B. 69620
Câu 5. Chu vi hình vng là 32cm, cạnh hình vng bằng….. cm
A. 36
B. 64
C. 128
D. 8
C. 24622
D. 24607
Câu 6. Giá trị của biểu thức 12316 x 8 : 4 là:
A. 98528
B. 24632
Câu 7. Ngày 01 tháng 01 là thứ 2. Ngày 27 tháng 01 năm đó là thứ mấy?
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Chủ nhật
D. Thứ bảy
Câu 8. Biểu thức 59922 – 53856 : 6 + 4527 có giá trị là:
A. 50946
B. 55473
C. 54473
D. 5538
B. Phần tự luận:
Câu 9. Đặt tính rồi tính.
a) 14784 + 12460
b) 19404 - 1024
c) 29112 x 6
d) 24860 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tìm x
a) x : 8 = 5084 (dư 7)
b) x – ( 1436 + 754 ) = 23456
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng
1
2
xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu kg hàng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 8m. Hình vng có chu vi
bằng chu vi hình chữ nhật. Tính cạnh của một hình vng đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017– 2018.MƠN: TỐN - LỚP 3A
A. Phần trắc nghiệm. (4đ)
B. Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Số câu
Kết quả
1
C
2
A
3
B
B. Phần tự luận.(6điểm.)
Câu 9: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a) 27244
;
b) 18380
;
4
C
5
D
c) 174672
6
B
7
D
;
8
B
d) 4972
Câu 10; (1,5đ) mỗi bài đúng 0,75 điểm
a, X : 8 = 5084 ( dư 7)
b, X – ( 1436 + 754 ) = 23456
X = 5084 x 8 + 7
X–
2190
= 23456
X = 40672 + 7
X
= 23456 + 2190
X = 40679
X
= 25646
Câu 11. (1,5điểm):
Giải
Xe thứ hai chở được số kg hàng là: (0,25 điểm)
23476 : 2 = 11738 ( kg )
(0,5 điểm)
Cả hai xe chở được số kg hàng là: (0,25 điểm)
23476 + 11738 = 35214 ( kg ) (0,5 điểm)
Đáp số: 35214 kg
Câu 12. (1điểm):
Giải
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
( 16 + 8 ) x 2 = 48 ( m) (0,25 điểm)
Cạnh hình vng là: (0,25 điểm)
48 : 4 = 12 ( m ) (0,25 điểm)
Đáp số: 12m
MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 3A. NĂM HỌC 2017-2018
Mạch kiến
thức, kĩ năng
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng
và đo đại
lượng
3. Yếu tố
hình học
4. Giải bài
tốn có lời
văn
Tổng
Số câu, số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TN
TL
TN
TL
TN
Số câu
1
1
2
1
1
Câu số
1
9
4,6
10
8
Số điểm
0,5
2
1
1,5
Số câu
Mức 4
TL
TN
Tổng
TL
TN
TL
4
2
0,5
2,0
3,5
1
1
2
Câu số
2
7
Số điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
1
Câu số
3
5
12
Số điểm
0,5
0,5
1
1
Số câu
1
Câu số
11
Số điểm
1,5
2
1
1
1
1
1,5
Số câu
3
1
3
1
2
1
1
8
4
Số điểm
1,5
2
1,5
1,5
1
1,5
1
4
6
Tỉ lệ
35%
30%
25%
10%