Phòng GD - ĐT Bảo Lộc
Trường THCS lộc Nga
CÁC CHỦ ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN SINH : 7
( Đề chính thức)
Nhận biết 50%
TN
TL
Chưng I
Ngành ĐVNS
TN/2câu 0,5đ
5%
Chương II
Ngành Ruột
Khoang
TN/2câu /0,5đ
5%
Chương III
Các ngành giun
TN /4 câu /1đ
TL /1câu / 1,5đ
25%
Chương IV
Ngành thân mền
TN/3 câu/ 0,75đ
7,5 %
Chương IV
Ngành chân
khớp
TN 8 câu/ 2đ
TL 2 câu/ 2đ
40 %
Chương V
Ngành ĐV có
xương sống
TN /1câu/ 0,25đ
TL/ 2 câu/ 1,5đ
17,5%
TN/ 20 câu/ 5đ
TL/ 5 câu/ 5đ
10đ =100%
CÁC MỨC ĐĐỘ NHẬN THỨC
Thông hiểu 40%
TL
TN
Dinh dưỡng
trùng kiết lỵ
khác trùng sốt
rét
Câu 1/0,25
50 %
-Đại diện
ngành ruột
khoang
1 câu, 0,25
50 %
-Đại diện cho
ngành giun
dẹp, gun tròn,
gun đốt
3 câu/ 0,75đ
30 %
-Câu tạo vỏ
trai, đặc điểm
đặc trưng
ngành thân
mềm
2câu/ 0,5đ
66,6%
-Cấu tạo vỏ
tôm
-Đặc điểm đặc
trưng ngành
chân khớp,
đặc điểm đặc
trưng sâu bọ
3 câu /0,75
18,75%
Các biện
pháp phịng
tránh giun
sán kí sinh
Câu 1/ 1,5đ
60%
TL
1câu/0,25đ
50 %
Các động
vật thuộc
ngành ruột
khoang
1câu/0,25đ
50%
Phòng tránh
mắc giun
sán
1 câu / 0,25
10 %
Các động
vật thuộc
ngành thân
mềm
1 câu/ 0,25
33,4%
Đặc điểm
chung của
ngành chân
khớp
1câu/ 1đ
25%
Sâu bọ khác hình
nhện, đặc điểm
giống nhau tơm
và nhện.hơ hấp
tơm khác nhện,
vỏ tơm cứng vì
ngấm can xi
5 câu/ 1,25đ
31,25%
-Cấu tạo cơ
thể cá chép
Trình bày
cấu tạo
ngồi
nhện
1 câu/ 1đ
25%
Vẽ chú
thích các
phần cá
chép
Trình bày
cấu tạo
ngồi cá
chép
1 câu/ 1đ
57,1%
1 Câu/ 0,25
14,3%
10 câu/ 2,5 đ
25%
Vận dụng 20%
TN
Các động
vật nguyên
sinh
2 câu / 2,5đ
25%
6 câu/ 1,5đ
15 %
2 câu/ 2đ
20%
1 câu/0,5đ
28,6 %
4câu/ 1đ
10%
1 câu/0,5đ
5%
Trường THCS lộc nga
Lớp 7A ………
Họ và tên………………..
KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : sinh học lớp 7 ( Đề chính thức)
Thời gian làm bài 45 phút
ĐIỂM
……………………………………….
RẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ( a,b, c ..) đầu câu đúng các câu sau :
Câu 1 : Thuỷ tức đại diện cho ngành:
a- Ruột khoang
b- Giun giẹp
c- Giun tròn
d- Giun đốt
Câu 2 : Sán lá gan đại diện cho ngành:
a- Ruột khoang
b- Giun giẹp
c- Giun tròn
d- Giun đốt
Câu 3 : Giun đũa đại diện cho ngành:
a- Ruột khoang
b- Giun giẹp
c- Giun tròn
d- Giun đốt
Câu 4 : Giun đất đại diện cho ngành:
b- Ruột khoang
b- Giun giẹp
c- Giun tròn
d- Giun đốt
Cấu 5: Vỏ trai được cấu tạo chủ yếu bằng chất:
a- Đá vôi
b- Can xi
c- Ki tin
d- Chất xương
Cấu 6: Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu bằng chất:
a- Đá vôi
b- Ki tin
c- Can xi
d- Chất xương
Câu 7 : Cơ thể cá chép được chia thành:
a- 1 phần
b- 2 phần
c- 3 phần
d- 4 phần
Câu 8: Đặc điểm đặc trưng về cơ thể thân mềm là:
a-Cơ thể khơng có phần phụ
c- Cơ thể đối xứng toả trịn
b- Cơ thể có vỏ đá vơi
d- Cơ thể mềm, khơng phân đốt
Câu 9 : Đặc điểm đặc trưng để nhận biết ngành chân khớp là:
a- Các phần phụ phân đốt b- Cơ thề 3 phần
c- Cơ thể 2 phần
d- Phần phụ linh hoạt
Câu 10 : Đặc điểm đặc trưng để nhận biết sâu bọ là:
a- Cơ thể 1 phần
b- Cơ thể 3 phần
c- Cơ thể 2 phần
d- Cơ thể 4 phần
Câu 11: Dinh dưỡng trùng kiết lị khác trùng sốt rét như thế nào?
a- Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
b - Trùng kiết lị nuốt hồng cầu
c - Trùng kiết lị lấy dinh dưỡng nhiều
d - Trùng sốt rét lấy dinh dưỡng ít
Câu 12: Cơ thể sâu bọ khác cơ thể hình nhện:
a- Cơ thể 1 phần
b- Cơ thể 4 phần
c- Cơ thể 2 phần
d- Cơ thể 3 phần
Caâu 13 : Đặc điểm giống nhau của cơ thể tôm và nhện là :
a- Cơ thể 2 phần
b- Cơ thể 1 phần
c- Cơ thể 3 phần
d- Cơ thể 4 phần
Câu 14: Hô hấp ở tôm khác châu chấu như thế nào?
a- Châu chấu hấp bằng ống khí
b - Tơm hô hấp bằng mang
c- Châu chấu hô hấp trên cạn
d- Tôm hô hấp dưới nước
Câu 15: Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào?
a- Tôm hô hấp bằng mang
c - Châu chấu hấp bằng ống khí
b- Châu chấu hơ hấp trên cạn
d- Tơm hơ hấp dưới nước
Câu 16: Vỏ tơm cứng vì có thêm chất :
a - Ki tin
b - Đá vơi
c - Xương
d - Can xi
Câu 17 : Các động vật sau thuộc động vật nguyên sinh là:
a. Trùng roi, trùng giày b. Trùng roi, nhện c. Trùng roi, bị cạp d. Trùng roi, mọt ẩm
Câu 18 : Các động vật sau thuộc ngành ruột khoang là:
a- Thuỷ tức, cua nhện
b - Thuỷ tức, san hô.
c- Thuỷ tức, tơm
d- Thuỷ tức, cá
Câu 19 : Các động vật thuộc ngành thân mềm gồm:
a-Trai, cua
b- Trai, hến
c-Trai, nhện
d- Trai, tơm
Câu 20 : Khơng ăn thịt tái, tiết canh, gói cá, nem chua để phòng tránh mắc bệnh:
a- Sốt rét
b - Ung thư
c- Tiêu chảy
d- Giun sán
AT
B- TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM)
1.( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phịng tránh mắc bệnh giun sán kí sinh.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.( 1 điểm)Nêu những đặc điểm chung của ngành chân khớp.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.(1 điểm) Trình bày cấu tạo ngồi nhện.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4. (1 điểm) Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép .
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5. (0,5điểm) Vẽ hình và chú thích các phần cơ thể cá chép.
Phòng GD - ĐT Bảo Lộc
Trường THCS lộc Nga
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN SINH : 7 ( Đề chính thức)
A-TRẮC NGHIỆM ( MỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 0,25 ĐIỂM)
CÂU 1
a
CÂU 11
c
CÂU 2
b
CÂU 12
d
CÂU 3
c
CÂU 13
a
CÂU 4
d
CÂU 14
b
CÂU 5
a
CÂU 15
c
CÂU 6
b
CÂU 16
d
CÂU 7
c
CÂU 17
a
CÂU 8
d
CÂU 18
b
CÂU 9
a
CÂU 19
c
CÂU 10
b
CÂU 20
d
B – TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Nêu các biện pháp phòng tránh mắc bệnh giun sán kí sinh.
- Cần giữ vệ sinh cá nhân, môi trường sạch sẽ.
Câu 1
- Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, cắt móng tay cho trẻ sạch
- Tiêu diệt ruồi, nhặng, thức ăn dậy kín khơng để ruồi nhặng đậu vào.
- Không tưới rau bằng phân tươi, xứ lý tốt nguồn phân.
- Không ăn rau sống, thịt tái, nem chua, tiết canh, gói cá.
Câu 2
Câu 3
1,5 ñieåm
- 0,5 ñieåm
- 0,25 ñieåm
- 0,25 ñieåm
- 0,25 ñieåm
- 0,25 ñieåm
Nêu những đặc điểm chung của ngành chân khớp.
1 ñieåm
- Có bộ xương ngồi bằng kitin nâng đỡ, che chở và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- 0,5 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
Trình bày cấu tạo ngồi nhện.
1điểm
- Cơ thể nhện chia làm hai phần : Đầu ngực và bụng
- Phần đầu- ngực gồm: Đơi kìm có tuyến độc, đơi chân xúc giác, 4 đơi chân bị.
- Phần bụng: gồm một đôi khe thở, lỗ sinh dục, núm tơ.
- 0,5 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép vẽ hình và chú thích các phần cơ thể cá
chép.
Câu 4
- Cơ thể cá chép được chia làm 3 phần: Đầu, mình và khúc đi
- Đầu : miệng, râu, lỗ mũi, mắt, nắp mang.
- Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng, lỗ hậu môn, cơ quan đường bên.
- Đuôi: Vây hậu môn, vây đuôi.
1,5 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
* Các phần cơ thể cá chép
-0,5 điểm
NĂM HỌC 2017 - 2018
1- Nêu các biện pháp phòng tránh mắc bệnh giun sán kí sinh?
- Cần giữ vệ sinh cá nhân, môi trường sạch sẽ.
- Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, cắt móng tay cho trẻ sạch
- Tiêu diệt ruồi, nhặng, thức ăn dậy kín khơng để ruồi nhặng đậu vào.
- Khơng tưới rau bằng phân tươi, xứ lý tốt nguồn phân.
- Không ăn rau sống, thịt tái, nem chua, tiết canh, gói cá.
2-Nêu những đặc điểm chung của ngành thân mềm .
- Thaân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi bảo vệ.
- Có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản. Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối săn
mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát trieån .
3- Nêu những đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Có bộ xương ngồi bằng kitin nâng đỡ, che chở và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
4-Nêu những đặc điểm chung của sâu bọ :
- Cơ thể gồm 3 phần :Đầu, ngực, bụng .
- Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh .
- Hô hấp bằng ống khí .
- Phát triển qua biến thái ( Hoàn toàn hoặc không hoàn toàn).
5-Nêu những lợi ích và tác hại của ngành thân mềm.Ví thân mềm có lợi và gây hại em biết?
- Lợi ích: - Làm thực phẩm cho con người, thức ăn cho động vật
- Làm vật trang trí, đồ trang sức
- Làm sạch môi trường nước
- Có giá trị xuất khẩu, giá trị về mặt địa chất
-Tác hại: - Phá hoại cây trồng, vật trung gian truyền bệnh giun sán
6 - Nêu những lợi ích của lớp giáp xác :
- Là nguồn cung cấp thực phẩm tươi, đông lạnh, khô: Tôm, cua, ghẹ, tép
- Là nguyên liệu chế biến mắm: Tép, cáy, còng…
- Là nguồn lợi xuất khẩu: Tơm hùm, tôm rồng, tôm sú…
- Là nguồn thức ăn của cá: Rận nước, chân kiếm tự do…
7. Nêu đặc cấu tạo ngồi của nhện :
*Cơ thể nhện chia làm hai phần : Đầu ngực và bụng
- Phần đầu- ngực gồm: Đơi kìm có tuyến độc, đơi chân xúc giác, 4 đơi chân bị.
- Phần bụng: gồm một đơi khe thở, lỗ sinh dục, núm tơ.
8- Trình bày cấu tạo ngồi tơm sơng.
* Cơ thể gồm 2 phần: Đầu - ngực và bụng.
- Đầu ngực: Mắt kép, hai đơi râu, chân hàm, chân ngực( càng, chân bị).
- Bụng: Chân bụng( chân bơi), tấm lái.
9- Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép vẽ hình và chú thích các phần cơ thể cá chép .
*Cơ thể cá chép được chia làm 3 phần: Đầu, mình và khúc đi
- Đầu : miệng, râu, lỗ mũi, mắt, nắp mang.
- Mình: Vây lưng, vây ngực, vây bụng, lỗ hậu môn, cơ quan đường bên.
- Đuôi: Vây hậu môn, vây đuôi.
* Các phần cơ thể cá chép
11- Vẽ chú thích sơ đồ hệ tuần hồn cá chép. ( hình 33.1 SGK trang 108)
12- Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào?
13:Cấu tạo vỏ trai gồm……………………………………………………………………
14- Đặc điểm đặc trưng để nhận biết ngành chân khớp là…………………………..
15- Vỏ tơn được cấu tạo bằng…………………………..…………………………………
16- Khi thực hành mổ động vật khơng xương sống phải mổ ở mặt lưng vì ………….. .
17 – Các động vật thộc nghành động vật nguyên sinh là………………………………..
18 – Các động vật thộc nghành ruột khoang là…………………………………………..
19 – Các đại diện cho nhành giun dẹp, giun tròn, giun đốt là…………………………
20 – Các động vật thộc nghành động vật nguyên sinh là………………………………
21 – Các động lớp giáp xác, hình nhận, sâu bọ là……………………………………....
22- Khơng ăn gói cá, nem chua, tiết canh thịt tái để phòng mắc bệnh:…..………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN SINH : 7 - TRẮC NGHIỆM
Phịng GD - ĐT Bảo Lộc
Trường THCS lộc Nga
CÁC CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 50%
TN
Chưng I
Ngành
ĐVNS
2 câu 0,5đ
10%
Chương II
Ngành Ruột
Khoang
2 câu 0,5đ
10%
Chương III
Các ngành
giun
4 câu / 1đ
20%
Chương IV
Ngành thân
mền
3 câu/ 0,75đ
15%
Chương IV
Ngành chân
khớp
CÁC BẬC KIẾN THỨC
THÔNG HIỂU 30%
TN
Dinh dưỡng trùng kiết
lỵ khác trùng sốt rét
Câu 1/0,25
50 %
-Đại diện ngành ruột
khoang
1 câu, 0,25
50 %
-Đại diện cho ngành
giun dẹp, gun tròn,
gun đốt
3 câu / 0,75/
75 %
-Câu tạo vỏ trai, đặc
điểm đặc trưng
ngành thân mềm
2câu/ 0,5đ
66,6%
-Cấu tạo vỏ tôm
-Đặc điểm đặc trưng
ngành chân khớp,
đặc điểm đặc trưng
sâu bọ
8 câu/ 1đ
3 câu /0,75
40 %
60 %
Chương V -Cấu tạo cơ thể cá
Ngành ĐV có chép
xương sống
1 câu/ 0,25đ
1 Câu/ 0,25
5%
100%
20 câu/ 5đ 10 câu / 2,5 đ
100%
50%
VẬN DỤNG 20%
Thấp
Cao
TN
TN
Các đại diện động
vật nguyên sinh
1 câu / 0,25đ
50 %
Các động vật thuộc
ngành ruột khoang
1 câu / 0,25đ
50%
Phòng tránh
mắc giun sán
1 câu / 0,25
25 %
Các động vật thuộc
ngành thân mềm
1 câu/ 0,25
33,4%
Sâu bọ khác hình nhện,
đặc điểm giống nhau
tơm và nhện.hơ hấp
tơm khác nhện, vỏ tơm
cứng vì ngấm can xi
5 câu/ 0,5đ
40%
6 câu/ 1,5đ
30%
( Đề chính thức)
3 câu/ 0,75
15%
1 câu / 0,25
10%
Phòng GD - ĐT Bảo Lộc
Trường THCS lộc Nga
CÁC CHỦ ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH : 7 - TỰ LUẬN
( Đề chính thức)
NHẬN BIẾT 50%
TL
Chương III
Các ngành giun
Câu 1/ 1,5đ
30 %
ChươngV
Ngành chân khớp
Lớp hình nhện
2câu/ 2đ
40 %
Chương V Ngành
ĐV có xương sống
2 câu/ 1,5đ
30%
4 câu/ 5đ
100%
CÁC BẬC KIẾN THỨC
THƠNG HIỂU 30%
TL
VẬN DỤNG 20%
Thấp
Cao
TL
TL
Các biện pháp
phịng tránh giun sán
kí sinh
Câu 1/ 1,5đ
100 %
Đặc điểm chung
của ngành chân
khớp
1câu/ 1đ
50%
Trình bày cấu tạo
ngồi nhện
1 câu/ 1đ
50%
Trình bày cấu tạo
ngồi cá chép
1 câu/ 1đ
66,6%
2 câu/ 2đ
30%
Vẽ chú thích các
phần cá chép
1 câu/ 0,5đ
33,4%
1 câu / 0,5
20%
+ Bộ NST 2n:
- NST tồn tại thành từng cặp, mỗi cặp gồm 2 NST đơn có 2 nguồn gốc khác nhau, một từ bố và một từ
mẹ.
- Gene trên các cặp NST tồn tại thành từng cặp alen.
- Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng và mô tế bào sinh dục sơ khai.
+ Bộ NST n:
- NST tồn tại thành từng chiếc và chỉ xuất phát từ 1 nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.
- Gene tồn tại thành từng chiếc alen.
- Tồn tại trong tế bào giao tử đực hoặc cái, là kết quả của quá trình giảm phân.
Nguồn: