TOÁN LỚP 7:
Tuần 9 - Tiết 17 – Đại số lớp 7
LUYỆN TẬP
I/ Lý thuyết:
1. Số vô tỉ:
*Khái niệm:
-Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
-Tập hợp các số vơ tỉ kí hiệu: I
2. Khái niệm căn bậc hai:
*Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 = a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau số dương kí hiệu là a , số âm
kí hiệu là a
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, viết 0 =0
*. Chú ý: không được viết 4 2
3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số:
a) Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp số thực kí hiệu R.
b) Trục số thực:
-Biểu diễn số 2 trên trục số thực:
2
-1
0
1
2
2
-Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
-Vì thế trục số cịn được gọi là trục số thực.
II. Bài tập:
Dạng 1: So sánh các số thực.
Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào ô vuông
a) 3, 02 3, 1
c) 0, 4 854 0, 49826
b) 7, 5 8 7,513
d) 1, 0765 1,892
1
Bài 2: Sắp xếp các số thực: -3,2; 1; 2 ; 7,4; 0; -1,5
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
Dạng 2: Tìm x biết.
Bài 3: Tìm x biết
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
b) (-5,6).x + 2,9x – 3,86 = -9,8
Bài 4: Hãy tìm các tập hợp
a) Q I
b) R I
Dạng 3: Căn bậc hai.
Bài 5: Khoanh tròn câu đúng.
Câu 1: 144 =
a) 72
b) 12
c) -12
Câu 2: 25 9
a) 5 – 3
b) 8
c) 4
Câu 3: 4 36 81
a) 2 + 6 + 9
b) 11
c) 11
Dạng 4: Tính giá trị biểu thức.
Bài 6: Hướng dẫn tính giá trị biểu thức
8
16
5
5 17 5 16
A 5,13 : 5 1 .1, 25 1 5,13 : 5
. 1
63
28 9
28 9 4 63
Hướng dẫn:
5 13 16
5,13 5 2 1
28 36 63
1 62 4
1
B 3 1, 9 19,5 : 4 .
3 75 25
3
Tuần 9 - Tiết 18 – Đại số lớp 7
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Lý thuyết:
1. Các công thức về lũy thừa.
a) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
x m .x n x mn ; x Q; m, n N
x m : x n x m n ; x Q; m, n N
b) Lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
n
x.y x n .y n ; x, y Q; n N
n
x : y x n : y n ; x, y Q; n N
c) Lũy thừa của lũy thừa
(xm)n = xm.n
*Quy ước
x1 = x
x0 = 1 với ( x 0 )
2. Cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ’
a) Cộng, trừ hai số hữu tỉ. Với hai số hữu tỉ
x
a
b
; y (a, b, m Z, m 0)
m
m
a b a b
m m
m
a b a b
x y
m m
m
xy
Ta có:
a
c
x ; y (b, d 0)
b
d
b) Nhân hai số hữu tỉ.
Với
a c a.c
x.y .
b d b.d
a
c
x , y y 0
b
d
c) Chia hai số hữu tỉ.
Với
a c a d a.d
x:y : .
b d b c b.c
a c
a.d b.c
d) Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. b d
a c a c a c
e) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. b d b d b d
II. Bài tập:
Bài 1. Tìm x biết:
x 2,5
a)
Bài 2. Tìm y biết
3
21
y
10
a) 5
b)
x 1, 2
c)
3
3
y : 1
5
b) 8
x 7 15
11
3
y
c) 12 11
Bài 3. Thực hiện phép tính.
4
5 4
16
0,5
21
a) 23 21 23
3
1 3
1
.19 .33
b) 7 3 7 3
1
1 5
1 5
15 : 25 :
4 7
c) 4 7
Bài 4: Tìm x, y biết.
x y
7 21 và x + y = 56
Tuần 9 - Tiết 17 – Hình Học lớp 7
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I/ Lý thuyết:
1/Định nghĩa:
A
B
A'
C C'
B'
Nếu ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’
Aˆ Aˆ '; Bˆ Bˆ '; Cˆ Cˆ '
thì ABC bằng A’B’C’
*Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau la hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu:
ABC = A' B 'C ' nếu
AB A' B ' ; AC A'C ' ; BC B 'C '
Aˆ Aˆ '; Bˆ Bˆ '; Cˆ Cˆ '
?2: SGK
a)∆ABC = ∆MNP
b)- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
- Góc tương ứng với góc N là góc B.
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
c) ∆ACB = ∆MPN
AC = MP
?3: SGK
Ta có: Góc D tương ứng với góc A
Cạnh BC tương ứng với cạnh EF.
Xét ABC có :
Aˆ Bˆ Cˆ 1800 (định lí tổng ba góc của một tam giác)
Aˆ 700 500 1800
0
0
0
Aˆ 180 120 60 .
II.Bài tập:
Bài tập 1: Đánh dấu X vào ơ thích hợp:
Câu
Đúng
a) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có 6 cạnh bằng nhau, 6
góc bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau,
các góc bằng nhau.
c) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
Bài tập 2:
Cho XEF = MNP : XE = 3cm, XF = 4cm ; NP = 3,5cm
Tính chu vi mỗi tam giác ?
*Hướng dẫn: Vì XEF = MNP nên XE = MN = 3cm
XF = MP = 4cm
NP = EF = 3,5cm
Vậy chu vi của XEF và MNP là:
XE + XF + EF = MN + MP + NP = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 (cm)
Sai
Tuần 9 - Tiết 18 – Hình Học lớp 7
LUYỆN TẬP
I/ Lý thuyết:
A
B
A'
C C'
B'
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh A và A’ (B và B’, C và C’) là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’ (B và B’, C và C’) là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’ (BC và B’C’, AC và A’C’) là hai cạnh tương ứng.
*Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau la hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
II/ Bài tập:
Dang1:Tìm các cạnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau.
Bài 11/112SGK:
Cho ABC = HIK .
a/ Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.
b/ Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau.
Bài 12/112sg
Cho ABC = HIK Trong đó AB = 2cm, B = 40o , BC = 4cm. Em có thể suy ra số
đo của cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK?
Bài làm thêm : Cho ABC = DEF
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh AB. Tìm góc tương ứng với góc E.
b) Tìm các góc bằng nhau và các cạnh bằng nhau.
Dạng 2: Tính chu vi của tam giác.
Bài 13/112sgk:
Cho ABC = DEF, Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB = 4cm, BC = 6
cm, DF = 5cm, (chu vi của một tam giác là tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó)
Dạng 3: Nhận dạng hai tam giác bằng nhau:
Bài 14 /112SGK: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC ( khơng có hai góc
nào bằng nhau, khơng có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là
H.I,K. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng: AB = KI.