I.
TT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 12
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung
kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
Nhận biết
Số
CH
1.1. Dao động điều hòa
I.2. Con lắc lò xo
I.3.Con lắc đơn
1
2
Dao động cơ
I.4. Dao động tắt dần, dao
động cưỡng bức
I.5.Tổng hợp hai dao
động điều hòa cùng
phương cùng tần số.
Phương pháp giản đồ
Fre-nen.
Sóng cơ và sóng 2.1. Sóng cơ
âm
2. 2Giao thoa sóng
2
2
2
2
2
Thời
gian
(ph)
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Thơng hiểu
Số
CH
Thời
gian
(ph)
1
1
2
2
2
2
1
1
1
1
2
1,5
1
1
1
0,75
1
1
Vận dụng
Số
CH
Thời
gian
(ph)
Tổng
Vận dụng
cao
Thời
Số
gian
CH
(ph)
Số CH
TN
TL
3
1
1
2
5
8
8
Thời
gian
(ph)
%
tổng
điểm
2,5
7.5%
4
1
11,5
20%
4
1
8,5
17,5
%
3
2,5
7,5%
3
2,5
7.5%
15
32,5
%
3
2
2
2.3. Sóng dừng
2.4. Sóng âm
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung %
1
0,75
2
2
3
2
1,5
1
1
3
16
12
12
12
3
13
1
8
28
4
2,5
7,5%
45
100%
II. BẢNG ĐẶT TẢ
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1
Dao động cơ
1.1. Dao động
điều hòa
Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa
[ câu 1]
- Nhận biết được đặc điểm biên độ, li độ, tần số, chu kì, pha
ban đầu, quỹ đạo của dao động điều hòa..
[ câu 2]
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
Thông hiểu:
- Xác định được giá trị của các đại lượng biên độ, li độ, tần
số, chu kì, pha ban đầu, quỹ đạo từ phương trình dao động
I.2. Con lắc lị
xo
điều hịa. x A cos( t ) [ câu 17]
Vận dụng :
- Xác định được li độ ,vận tốc , gia tốc tại một thời điểm t
- Tính được các đại lượng liên quan đến chu kỳ dao động ,
biên độ ,chiều dài quỹ đạo .
Vận dụng cao :
- Tìm được phương trình dao động
- Xác đinh được khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
có li độ này sang vị trí có li độ khác.
- Xác định số lần vật dao động đi qua vị trí có tọa độ x= a
- Giải bài toán từ đồ thị
- Tìm quảng đường dao động
Nhận biết:
- Nhận biết các đặc điểm của con lắc lò xo dao động điều
hòa
- Viết được cơng thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động
điều hồ của con lắc lị xo. [ câu 3]
2
1
0
0
2
2
0
1**
- Biểu thức li độ, vận tốc, gia tốc, các công thức độc lập về
thời gian của con lắc lo xo [ câu 4]
Thông hiểu:
- Hiểu được sự phụ thuộc của tần số, chu kỳ của con lắc lò
xo vào các đại lượng[ câu 18]
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động
điều hoà. Của con lắc lò xo[ câu 19]
Vận dụng :
- Xác định được li độ ,vận tốc , gia tốc tại một thời điểm t
- Tính được các đại lượng liên quan đến chu kỳ dao động ,
biên độ ,chiều dài quỹ đạo .
Vận dụng cao:
- Tìm được phương trình dao động từ các dữ liệu đã cho , từ
đồ thị li độ ,vận tốc ,năng lượng . [ câu 29 TL]
- Viết được phương trình dao động điều hịa
- Viết được biểu thức vận tốc và gia tốc trong dao động điều
hòa.
- Xác định được li độ ,vận tốc ,gia tốc hay lực kéo về tại một
thời điểm bất kỳ .
- Xác định thời gian vật chuyển động , quảng đường , tốc độ
trung bình .
I.3.Con
đơn
lắc Nhận biết:
-Điều kiện đao dộng điều hịa của con lắc đơn [ câu 5]
-Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động
T 2
l
g [ câu 6]
điều hồ của con lắc đơn
Thơng hiểu:
- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định
2
2
1*
0
gia tốc rơi tự do. [ câu 20]
- Hiểu được sự phụ thuộc của tần số, chu kỳ của con lắc đơn
vào các đại lượng[ câu 21]
Vận dụng:
- Lập được phương trình động lực học con lắc đơn.
- Viết được chu kỳ dao động con lắc đơn
- Giải được những bài toán về dao động của con lắc đơn
như xác định li độ ,vận tốc , gia tốc hay lực kéo ở một thời
điểm nhất định
[ câu 30 TL]
Vận dụng cao :
- Xác định tốc độ và lực căng sợi dây tại một vị trí bất kỳ
- Thiết lập được phương trình dao đơng của con lắc.s
I.4. Dao động Nhận biết:
tắt dần, dao -Nêu được định nghĩa, đặc điểm của dao động tắt dần, duy
động cưỡng trì ,dao động cưỡng bức .[ câu 7]
bức
- Điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra[ câu 8]
I.5.Tổng hợp
hai dao động
điều hòa cùng
phương cùng
Thông hiểu:
- Hiểu được ứng dụng và tác hại của dao dộng tắt dần, cưỡng
bức, cộng hưởng trong cuộc sống[ câu 22]
Vận dụng :
Xác định được chu kỳ cộng hưởng của vật dao động
Vận dụng cao :
Giải được một số bài tốn dao động có ma sát
Nhận biết:
-Ảnh hưởng của độ lệch pha đến biên độ dao động tổng hợp
[ câu 9]
-Nhận biết đặc điểm, công thức của dao động tổng hợp 2 dao
2
1
0
0
2
1
0
0
tần số.
Phương pháp
giản đồ Frenen.
động điều hịa[ câu 10]
Thơng hiểu:
- Biết cách xác định được độ lệch pha của hai dao động điều
hòa cùng phương cùng tần số
- Xác định được biên độ, pha dao động của dao động tổng
hợp của 2 dao động điều hòa trong các trường hợp đặc biệt
[ câu 23]
Vận dụng :
Xác định được biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
hợp
Vận dụng cao :
Tìm điều kiện đề biên độ thành phần hay biên độ tổng hợp
đạt giá trị cực đại
-Giải bài toán bằng đồ thị dao động tổng hợp
2
Sóng cơ và
sóng âm
2.1. Sóng cơ
Nhận biết:
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng
ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang. [ câu 11]
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước
sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng.
[ câu 12]
Thông hiểu:
Hiểu được mối quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của
sóng cơ[ câu 24]
Vận dụng:
- Biết cách xác định các đặc trưng của sóng: chu kỳ, tần số,
bước sóng, vận tốc truyền sóng, pha của sóng, mối quan hệ
2
1
1*
0
v f
T
giữa các đại lượng như
[ câu 31TL]
- Viết được phương trình sóng cách nguồn sóng tại một vị
u a cos(t
2 x
)
trí bất kỳ :
- Xác định được các đại lượng từ phương trình sóng :
u a cos(t
2 x
)
Vận dụng cao :
- Tìm độ lệch pha giữa hai điểm trên một phương truyền
sóng bất kỳ từ đó xác định tần số hay tốc độ truyền sóng :
2 d
Δφ =
+ Nếu M, N dao động cùng pha : Δφ = k2π => d = kλ ( k=
0,1,2,…)
+ Nếu M, N dao động ngược pha : Δφ = π + k2π => d =
1
( k )
2 ( k= 0,1,2,…)
- Xác khoảng thời gian dao động sóng khi sóng đi qua hai vị
trí có li độ tương ứng .
Nhận biết:
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
2. 2. Giao thoa
và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.
sóng
[ câu 13]
Thơng hiểu:
- Hiểu được các đặc điểm của 1 điểm trong vùng giao thoa
của hai sóng
[ câu 25]
1
1
0
0
- Viết được phương trình sóng của 1 điểm trong vùng giao
u 2 A cos
(d 2 d1 )
(d 2 d1 )
cos( t
)
thoa:
Vận dụng :
-Xác định được điều kiện để có cực đại và cực tiểu giao thoa
d 2 d1 k ; d 2 d1 (k 0,5)
3
2.3. Sóng
dừng
- Xác định bước sóng khi biết số vị trí cực đại hay cực tiểu
Vận dụng cao :
- Xác định được số điểm giao động cực đại hay cực tiểu
trong vùng giao thoa giữa hai nguồn .
- xác định khoảng cách ngắn nhất từ một điềm đến một
nguồn
Nhận biết:
- Mơ tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu
được điều kiện để có sóng dừng khi đó. [ câu 14]
- Cơng thức xác định điều kiện sóng dừng hai đầu cố định
l n
2;
l (2k 1)
4
hay hai đầu tự do :
Thông hiểu:
- Hiểu được đặc điểm của nút, bụng[ câu 26]
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi
dây. [ câu 27]
Vận dụng:
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng
phương pháp sóng dừng. [ câu 32TL]
- Xác định được số nút và số bụng trên sợi dây
Vận dụng cao :
- Xác định tốc độ truyền sóng trên sợi dây
- Xác định số nút sóng và số bó sóng trên ống sáo
1
2
1*
0
22.4. Sóng âm
4
- Xác định bề rộng bụng sóng
Nhận biết:
- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.
[ câu 15]
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn
vị đo mức cường độ âm. [ câu 16]
Thông hiểu:
- Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm
và các hoạ âm) của âm. [ câu 28]
Vận dụng :
- Xác định mức cường độ âm tại một điểm bất kỳ
L 10 log
I
I0
Vận dụng cao :
-Xác định năng lượng sóng âm tại một điểm bất kỳ
w=S A I A =4 πr
I
A2 A
- Xác định công suất từ nguồn âm
P=
WA
1
=W A =4 πr
I
A2 A
2
1
0
0
III. ĐỀ MINH HỌA VÀ ĐÁP ÁN
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khơng đổi.
C. hình chiếu của chuyển động trịn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. là dao động mà phương trình của nó có dạng hình sin hoặc cosin theo thời gian
Câu 2: Trong dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị âm?
A. Pha dao động
B. Pha ban đầu
C. Li độ
D. Biên độ.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật 2m dao động điều hòa với chu kỳ T Chu kỳ dao động của con lắc được xác định theo công
thức là
m
m
k
1 k
T 2 2
2π
2
k
m
k .
A.
B.
C. 2π m
D.
Câu 4: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
2 A 2
4
A.
.
v2 a2
2 A 2
2
B.
v2 a2
4 A 2
2
C.
.
2 a 2
4 A 2
2
v
D.
.
Câu 5: Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0 rồi
bng, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là
A. chuyển động thẳng đều
B. dao động tuần hoàn.
C. chuyển động trịn đều
D. dao động điều hồ.
l
Câu 6: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc
đơn được xác định bởi công thức
1 l
g
1 g
g
A. l
B. l
C. 2 l
D. 2 g .
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc.
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản của ma sát nhớt. tác dụng lên vật.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hoà
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần
D. với dao động cưỡng bức.
Câu 9: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì
A. biên độ dao động nhỏ nhất,.
B. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.
Câu 10: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là x1 A1cos(t+1 ) và x2 A 2cos(t+2 ) . Pha ban đầu
của dao động tổng hợp tan được tính bằng biểu thức
A cos1 A1sin1
A cos1 A2cos2
tan 1
tan 1
A2cos2 A2 sin 2
A1 sin 1 A2 sin 2
A.
B.
.
A sin 1 A2 sin 2
A cos1 A2 sin2
tan 1
tan 1
A1cos1 A2cos2
A2cos2 A1 sin 1
C.
D.
.
Câu 11: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử mơi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
0
0
0
0
A. 0
B. 90
C. 180
D. 45 .
Câu 12: Vận tốc truyền sóng cơ trong một mơi trường là
A. vận tốc dao động của nguồn sóng.
B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 14: Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do
là
k
2k 1
2k 1
2
2
4.
A. k
B.
C.
D.
Câu 15: Sự phân biệt âm thanh nghe được với hạ âm và siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau
B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.
C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người
D. một lí do khác
Câu 16: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm
D. năng lượng âm.
Câu 17 Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
A. 2 .
T
B. 8 .
T
C. 6 .
T
D. 4 .
Câu 18: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi
8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 20: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Để xác định gia tốc rơi tự do tại điểm đạt con lắc đơn, cần các dụng cụ sau:
A. con lắc đơn, đồng hồ đo thời gian, khối lượng con lắc
B. con lắc đơn, thước đo chiều dài , khối lượng con lắc
C. con lắc đơn, thước đo chiều dài , đồng hồ đo thời gian
D. con lắc đơn, thước đo chiều dài , đồng hồ đo thời gian, khối lượng con lắc
Câu 21: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. giảm biên độ dao động
C. giảm khối lượng vật nhỏ
Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức
B. tăng chiều dài dây treo.
D. gia tốc trọng trường tăng.
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần
D. dao động điện từ.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai
dao động này có biên độ bằng:
A. 23cm
B. 7cm
C. 11cm
D. 17cm
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc.
D.Bước sóng là khoảng cách gữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó dao động cùng pha .
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước ,hai nguồn sóng kết hợp S1 S2 dao động cùng biên độ A và cùng tần số 15Hz ,vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s .Tại điểm M cách S1 S2 lần lượt là 20cm và 28cm , dao động với biên độ thế nào ?
A. Cực đại động biên độ 2A
B. Cực tiểu dao động có biên độ A= 0
C . Cực đại dao đơng có biên độ A
D. Cực đại động biên độ A =0
Câu 26: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng.
Câu 27: Bản chất của sóng dừng là hiện tượng
A. phản xạ sóng
B. nhiễu xạ sóng
C. giao thoa sóng
D. sợi dây bị tách làm đơi.
Câu 28: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn
cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần.
B. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 29 (1đ ) : Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm
trên đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ 1). Biết các lực kéo về cực đại tác
dụng lên hai vật trong q trình dao động là bằng nhau. Tính tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1
x 6 cos(4 t )(cm).
6
Câu 30 (0,75đ ) : Phương trình dao động của một con lắc đơn là:
với x tính bằng cm, t tính bằng s. Xác định li độ, vận tốc
và gia tốc của con lắc đơn khi t = 0,25 s.
Câu 31(0,5đ ): Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. .Xác định bước sóng sóng truyền trên
dây .
Câu 32 (0,75đ ): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây:
u 4 cos(20 t
x
)(mm).
3
Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây .
-------------------------HẾT----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max.
Câu 29
(1 đ)
Câu 30
(0,75 đ)
Ta có:
v1max 3v 2max 1A1 32 A 2 32 .(3A1 ) 1 92
Điểm
0,25đ
0,25đ
2
2
Theo giả thiết ta có : F1max F2max m11 A1 m 2 2 A 2
0,25đ
m 2 12 .A1 8122 .A1 81
2
2
27
m
.A
.3A
3
1
2
2
2
1
Suy ra :
0,25đ
7
Khi t = 0,25 s thì x = 6cos(4.0,25 + 6 ) = 6cos 6 = - 3 3 (cm)
0,25đ
7
v = - 6.4sin(4t + 6 ) = - 6.4sin 6 = 37,8 (cm/s);
a = - 2x = - (4)2. 3 3 = - 820,5 (cm/s2).
0,25đ
0,25đ
Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 4 nên ta
0,25đ
(0,5 đ)
2cm 8cm
có 4
0,25đ
Câu 32
(0,75 đ)
.x 2.x
Ta có 3 = => λ = 6 m
0,5đ
v = λ.f = 60 m/s
0,25đ
Câu 31
B.MƠN CN CƠNG NGHIỆP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
TT
1
2
Nội dung
kiến
thức
Điện trở,
Tụ điện,
Cuộn
cảm
Linh
kiện bán
dẫn
và IC
Nhận biết
Thông hiểu
Tổng
Vận dụng
Vận dụng cao
Đơn vị kiến thức
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Điện trở
4
3
1
1.25
Tụ điện
2
1.5
2
2.5
Cuộn cảm
1
0.75
2
2.5
Điôt bán dẫn
1
0.75
1
1.25
Tranzito
1
0.75
1
1.25
Tirixto (SCR)
1
0.75
1
1.25
Triac
1
0.75
1
1.25
Điac
1
0.75
1
1.25
%
tổng
Số CH
TN
TL
Thời
gian
(phút)
5
12
1
16.5
5
11
1
15.75
Số CH
Thời
gian
(phút)
1
1
Số CH
Thời
gian
(phút)
điểm
40
37.5
Quang điện trở
1
0.75
Khái niệm mạch điện tử
1
0.75
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
1
0.75
Vi mạch tổ hợp (IC)
3
Khái
niệm về
mạch
điện tửChỉnh
lưuNguồn
một
chiều
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu
kỳ
1
Tỉ lệ chung (%)
1
12.75
28
3
45
22.5
0.75
2
Nguồn một chiều
2.5
1
8
Tổng
Tỉ lệ (%)
5
40
30
70
20
10
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
100
100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ I
MƠN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Năm học 2021-2022
TT
Nội dung
kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Đơn vị kiến thức
Điện trở
1
Điệntrở,
Tụ điện,
Cuộn cảm
Tụ điện
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Cấu tạo điện trở.
- Kí hiệu điện trở.
- Phân loại điện trở.
Thơng hiểu:
- Công dụng điện trở.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật điện trở.
Nhận biết:
- Cấu tạo tụ điện.
- Kí hiệu tụ điện.
- Phân loại tụ điện.
Thông hiểu:
- Công dụng tụ điện.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật tụ điện.
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1*
Câu
1,2,3,4
Câu 5
Câu
6,7
Câu 8,
9
Vận
dụng
cao
TT
Nội dung
kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Đơn vị kiến thức
Cuộn cảm
Điôt bán dẫn
Tranzito
2
Linh kiện
bán dẫn và
IC
Tirixto (SCR)
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Cấu tạo cuộn cảm.
- Kí hiệu cuộn cảm.
- Phân loại cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng cuộn cảm.
Vận dụng:
- Đọc số liệu kỹ thuật cuộn cảm.
Nhận biết:
- Cấu tạo Điơt.
- Kí hiệuĐiôt.
- Phân loại Điôt.
Thông hiểu:
-Công dụng Điôt.
- Nguyên lý làm việc Điôt.
Vận dụng:
- Xác định các cực Điôt.
Nhận biết:
- Cấu tạoTranzito.
- Kí hiệuTranzito.
- Phân loạiTranzito.
Thơng hiểu:
- Cơng dụng Tranzito.
- Ngun lý làm việc Tranzito.
Vận dụng:
- Xác định các cực của Tranzito.
Nhận biết:
- Cấu tạoTirixto.
- Kí hiệu Tirixto.
Thơng hiểu:
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Câu
10
Câu 11,
12
Câu
13
Câu
15
Câu
17
Vận
dụng
Câu 14
1*
Câu 16
1*
Câu 18
1*
Câu
Vận
dụng
cao
1**