Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 11 tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.68 KB, 2 trang )

Tuần: 11
Tiết: 21

Ngày soạn: 29/ 10 / 2017
Ngày dạy: 01 / 11 / 2017

LUYỆN TẬP §12
I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu các tính chất của hình vuông
2. Kỹ năng: - Rèn kó năng vận dụng các tính chất của hình vuông vào trong chứng minh

và tính toán

3. Thái độ: - Ý thức học tập,nhanh nhẹn, tính thực tiễn
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Nêu định nghóa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình
vuông
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
Bài 82:
- GV: giới thiệu nội dung bài - HS: chú ý theo dõi và vẽ
hình vào vở.


toán và vẽ hình.

ABCD là h.vuông nên AB = BC = CD =
DA

- GV: Hình thoi có một góc - HS: Hình vuông
vuông là hình gì?
- GV: Hãy chứng minh tứ - HS: tự tìm cách chứng
giác EFGH là hình thoi bằng minh 4 tam giác bằng nhau.
cách chứng minh 4 tam giác
AEH, BFE, CGF, DHG
bằng nhau.

Theo giả thiết thì AE = BF = CG = DH
Do đó: AH = BE = CF = DG
Như vậy, ta có 4 tam giác vuông sau
đây bằng nhau:
AEH = BFE = CGF = DHG (1)
Suy ra: EF = FG = GH = HE
(2)
Nên tứ giác EFGH laứ hỡnh thoi
à ả
Tửứ (1) ta suy ra F2 G1


à
0
Maởt khaực: G1 F1 90

HOAẽT ẹONG CUA GIAO VIEN VÀ HỌC SINH

- GV: hướng dẫn HS chứng - HS: chú ý theo dõi.

GHI BẢNG

(3)
(4)

µ µ
0
Từ (3) và (4) suy ra F1  F2 90 (5)


µ
0
minh F3 90

Nên F3 90
(6)
Từ (5) và (6) suy ra EFGH là hình
vuông

µ

Hoạt động 2: (10’)
- HS: chú ý theo dõi.
- GV: hình và giới thiệu nội
dung bài toán.

Bài 81:


0

- HS: Tứ giác AEDF có ba Tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì có
- GV: Tứ giác AEDF có gì
µ A
µ $
góc vuông.
E
F 90 0
đặc biệt? Các góc như thế
- HS: Hình chữ nhật
Mặt khác: AD là đường phân giác của
nào?
µ
A
- GV: AEDF là hình gì?
- HS: Đường phân giác
Nên AEDF là hình vuông.
µ
A
- GV: AD là đường gì của
?
- HS: Hình vuông
- GV: Vậy AEDF là hình gì?

4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS thảo luận bài tập 83.
5. Hướng Dẫn và Dặn Dò Về Nha: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập 88.

6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×