Số?
900
9hm = ……….m
80
8dam = ………m
70
7hm = ………dam
Tốn
Bảng đơn vị đo độ dài
Em
hãy
nêu
tên
cácđơn
đơnvị
vịđo
đokém
độdài
dài
đã 10
Em
Haicó
đơn
nhận
vị
đo
xét
độgìdài
về hai
liên
tiếp
gấp,
độ
nhau
liên
tiếp?
lần
học.
Lớn hơn mét
km
1 km
Mét
Nhỏ hơn mét
hm
dam
m
dm
1 hm
1 dam
1m
1 dm
==…m
10m
== …dm
10dm
= 10hm
….hm
==…dam
10dam
= 1000m
……m
==….m
100m
==...cm
100cm
= 10cm
…cm
cm
mm
1 cm 1 mm
= …mm
10mm
= =…..mm
100mm
=
= ……mm
1000mm
1
1
0
0
1
0
01
0
0
Lớn hơn mét
km
hm
Mét
dam
m
Nhỏ hơn mét
dm
cm
mm
Bài 1:
Điền số vào chỗ chấm
chấm?
1km = ……hm
10
1m = ……dm
10
1km = ……
1000 m
1m = ……
100 cm
1hm = ……dam
10
1m = …….mm
1000
B
Bài 2:
Điền số vào chỗ chấm?
800
8hm =…....m
80
8m =…....dm
900
9hm =…....m
600
6m =…....cm
70
7dam =…....m
80
8cm =…....mm
Tính (theo mẫu)
Bài 3:
Tính (theo mẫu)
Mẫu: 32 dam x 3 = 96 dam
96 cm : 3 = 32 cm
25m x 2 = 50m
36hm :3 = 12hm
15km x 4 =60km
70km :7 = 10m
Củng cố:
3cm = …mm
8hm = …m
800m
6m =… dm
30mm
60dm
5m = … cm
7dam =…. m
70m
500cm
4dm = …mm
400mm
GIỜ HỌC KẾT THÚC
Cảm ơn thầy cô đã chú ý lắng nghe
Chúc các em học tốt!