ĐÁP ÁN – 18 BỘ TOÁN 9 VÀO 10 THPT CHUYÊN
Đáp án: Đề 1 – Bình Dương Chuyên 2018 – 2019
Bài 1:
72 x x 2 x 7 x
a) Giải pt sau:
ĐK: 0 x 7
(1) 7 2 x x 2 7 x x . 7 x
7 x
7 x
(1)
x . 7 x 2 x 2 7 x 0
7 x
7 x
x
x 2
7 x
x 0
7 x x 0
7 x 2 0
7 x 2 0
7 x x
7 x x
7 x 4
7 x 2
x 3,5 (TM)
x 3 (TM)
S 3,5;3
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) Tính giá trị biểu thức Q = x2019 + y2019 + 2018(x + y) + 2020.
x
- Từ đề bài:
2018 x 2
y
2018 y 2 2018
(1)
2
- Nhân hai vế pt (1) với (x 2018 x ) ta có:
(1) (x) 2 (2018 x 2 ) 2 y 2018 y 2 2018 x
x 2 2018 x 2 y 2018 y 2 2018 x
2018 y 2018 y 2 2018 x
2018 x 2
2018 x 2
2018 x 2
y 2018 y 2 2018 x 2 x
2018 x 2
2018 y2 x y
2018 y 2 )tacó:
Nhân hai vê pt (1) voi (y
(1) x 2018 x 2
y
2
(2)
2018 y 2 2018 y
2018 x 2018 x 2 2018 y
2018 y2
2018 y 2
x 2018 x 2 2018 y2 y
2018 x 2 2018 y2 x y
- Từ (2) và (3) Suy ra:
x y x y 2 x 2 y x y
Thay x y vào biểu thức Q, ta được:
Q ( y )2019 y 2019 2018 y y 2020
(3)
y 2019 y 2019 2018.0 2020
Q 2020
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Bài 2: Phương trình: x2 – 2(m – 1)x + 2m – 6 = 0.
2
2
x x
A 1 2
x 2 x1 nhận giá trị nguyên.
Tìm tất cả giá trị m nguyên dương đê
Ta có:
' (m 1) 2 (2m 6) m 2 2m 1 2m 6
(m 2 4m 4) 3 (m 2)2 3 0 m
Phương trình ln có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
x1 x2 2m 2
x x 2m 6
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
Do đó:
2
2
2
2
x x x x
x x x 2 x22
A 1 2 1 2 2 1 2 1
2
x
x
x
x
x
x
x
x
1
2
1
2 1 2
1 2
2
2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2
(2m 2)2 2(2m 6)
2
2
x1 x2
2m 6
2
2
4m 2 8m 4 4m 12
4m 2 12m 16
2
2
2m 6
2m 6
2
2
8
2m(2m 6) 16
2
2
m
2
2m 6
m 3
8
2m
Q
*
m 3
Với m N , m 3 thì
A có giá trị ngun
8
8
2m
Z
Z
m 3
m 3
m 3 U (8) 1; 2;4;8 do m 0 m 3 3
m 4;2;5;1;7;11
Vậy
m 1; 2; 4;5;7;11
là các giá trị cần tìm.
Bài 3:
a) Tính giá trụi của biểu thức:
1
1
1
1
P
...
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4
2025 2024 2024 2025
*
Với n N , ta có:
1
1
n 1 n n n 1 n 1. n . n 1 n
n 1 n
n 1 n
1
n 1. n . n 1 n
n 1. n
n
1
n 1
Áp dụng kết quả trên, ta được:
1
1
1
1
1
1
1
1
P
...
1
2
2
3
3
4
2024
2025
1
1
1 44
1
45 45
1
2025
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
b) Tìm tất cả giá trị x, y nguyên dương để x2 + y2 = 3(x + y)
Ta có:
2
x y 0 x 2 2 xy y 2 0
x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2
2 x 2 y 2 x y
2
Theo đề bài:
x 2 y 2 3 x y 2 x 2 y 2 6 x y
(1)
(2)
Từ (1) và (2)
2
x y 6 x y
x y 6 (do x, y N * x y 0)
2
(3)
2
Vì x , y là các số chính phương nên chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
x 2 y 2 3 x y 3
Mà
x 2 3 và y 2 3
(4)
Từ (3) và (4) x y 3 (thỏa mãn đề bài)
Vậy x y 3 .
Bài 4:
a) Chứng minh: KO2 - KM2 = R2
- Gọi H, P lần lượt là giao điểm của OM với
AB, IK.
Ta có: OA = OB = R và MA = MB (tính chất
của hai tiếp tuyến cắt nhau)
OM là đường trung trực của AB
OM AB tại H
MAC có IM = IA và KM = KC
IK là đường trung bình của MAC
IK // AC hay IP // AH
MAH có IM = IA và IP // AH PM = PH
Vì IK // AC và OM AC OM IK tại P
Các tam giác KPO, KPM vuông tại P
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
KO 2 KP 2 PO 2 và KM 2 KP 2 PM 2
KO 2 KM 2 PO 2 PM 2 (PO PM)(PO PM)
OM.(PH OH PM) OM.OH (do PM PH)
OAM vng tại A (vì MA là tiếp tuyến tại A của (O))
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:
OM.OH OA 2 R 2
2
2
Mà KO KM OM.OH
KO 2 KM 2 R 2 (đpcm).
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
b) Chứng minh tứ giác BCDM nội tiếp.
- Vẽ tiếp tuyến KQ của (O) (Q và A nằm cùng
phía với MC)
KQO vuông tại Q
KO2 KQ 2 OQ 2 KQ 2 R 2 (định lí
Py-ta-go)
2
2
2
2
2
2
Mà KO KM R KO KM R
KQ2 KM 2 KQ KM KC
KQD và KAQ có:
1
QKA
chung; KQD
KAQ
sđDQ
2
KQD
KAQ (g.g)
KQ KD
KC KD
(vì KQ KC)
KA KQ
KA KC
KCD
KAC (c.g.c)
1 A
1
C
1 B
1 vì A
1 B
1 1 sđBD
C
2
Tứ giác BCDM là tứ giác nội tiếp (đpcm)
c) Chứng minh rằng 4 điểm I, A, N, F thuộc
một đường trịn.
- Xét đường trịn ngoại tiếp tứ giác BCDM có
2
DMC
B
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
CD)
2 E
1 1 sđAD
B
2
Mà
1
DMC
E
Nhưng hai góc ở vị trí so le trong
MK // AE AEKM là hình thang
Hình thang AEKM (AE // MK) có IA = IM và
NE = NK
IN là đường trung bình của hình thang AEKM
INF
AEF
(2 góc đồng vị)
1
IAF
AEF
sđAF
2
Mặt khác:
IAF
INF
AEF
AIFN là tứ giác nội tiếp
4 điểm A, I, F, N cùng thuộc một đường tròn (đpcm).
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Đáp án: Đề 2 – Bắc Ninh Chuyên 2014 – 2015
Bài 1:
1) Rút gọn biểu thức P.
2
(1 x )(1 x x )
1 x
P x 1
x
1
x
1 x 1 x
2
1
1
x 1 1 x x x
x 1 1 x
2
1 x
1 x
2
x1
.
2
2
x 1 U (2) 1; 2
P
x
1
2) Ta có :
.
x -1=1 x = 2 x=4
x -1=-1 x = 0
x -1=2
x -1=-2
x = 3 x=9
x = - 1 (Loại)
x 0, 4,9 .
Bài 2:
x 2 y2 z2
2 2 1
2
b
c
1) Chứng minh rằng : a
ĐK: x, y, z, a, b, c 0.
a b c
ayz bxz cxy
0
0
x
y
z
xyz
ayz bxz cxy 0.
Từ
2
x2 y2 z2
x y z
xy xz yz
x y z
1
1 1 2 2 2 2
a
b
c
ab
ac bc
a
b
c
a
b
c
Ta có
x2 y 2 z 2
(cxy bxz ayz )
x2 y2 z 2
0
2 2 2 2.
1 2 2 2 2.
1
abc
abc
a
b
c
a
b
c
x2 y2 z2
2 2 2 1
a
b
c
2) Phương trình x2 – (3 + 2a)x + 40 – a = 0
2
= 4a 16a 151 . PT có nghiệm nguyên thì = n2 với n .
2
2
2
2
hay 4a 16a 151 n (4a 16a 16) n 167 (2a 4 n)(2a 4 n) 167.
Vì 167 là số nguyên tố và 2a 4 n 2a 4 n nên ta có các trường hợp:
2a 4 n 167
4a 8 168 a 40
+) 2a 4 n 1
(t/m).
2a 4 n 1
4a 8 168 a 44
2
a
4
n
167
+)
(t/m).
Với a 40 thì PT có hai nghiệm ngun là x 0, x 83.
Với a 44 thì PT có hai nghiệm nguyên là x 1, x 84.
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Bài 3:
x my 3m(1)
2
(2)
1) Cho hệ pt: mx y m 2 Tìm m để x2 – 2x – y > 0
Từ (1) có x 3m my , thay vào (2) ta có y 2; x m.
m 1 3
m 1 3
2
2
2
Ta có: x 2x – y = m – 2m – 2 = (m – 1) – 3 > 0
m 1 3.
3
4
5
S
bc a c a b a b c
2)Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
4
, x, y 0
Chứng minh được x y x y
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y .
Từ giả thiết ta có a b c 0, b c a 0, c a b 0 .
1
1
1
1
1
1
2 4 6
S
2
3
b c a c a b
b c a a b c c a b a b c c b a
Ta có
2 1
6
2c b abc a
S 2a 4 3
b c
a
Mà
nên
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 3 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 3.
Bài 4
1) Ta có NB NC (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau); OB OC R.
Do đó, ON là trung trực của BC. Gọi K là giao
điểm của ON và BC thì K là trung điểm của BC.
- Theo hệ thức lượng OBN vuông tại B, đường cao BK.
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
16
BK
OB
NB
OB
NC
2
BK 16 BK 4
BC 2BK 8.
PB
NB
MB NM (1).
2) NBP NMB (g.g)
PC
NC
NCP NMC (g.g)
MC NM (2).
PB PC
Vì NC NB (3) từ (1), (2) và (3) suy ra MB MC (4).
- Có AM / / BC Tứ giác AMCB là hình thang cân
MC AB, MB AC (5).
PB PC
.
AC AB (đpcm)
Từ (4), (5)
3) Chứng minh rằng BC, ON, AP đồng quy.
Gọi Q là giao điểm của AP và BC, chứng minh BQ QC.
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
BQ PB
BQP
,
AQC
AQ
AC (6).
Vì
đồng dạng (g.g)
CQ PC
CQP
,
AQB
AQ
AB (7).
Tương tự
đồng dạng (g.g)
BQ CQ
BQ CQ Q
AQ
AQ
Kết hợp (6), (7) và kết quả câu b) ta suy ra
là trung điểm của BC.
Q
K
Suy ra
.
Vậy BC , ON , AP đồng quy tại K.
Bài 5
1) Giả sử O nằm ngoài miền tam giác ABC. Khơng mất tính tổng qt giả sử A và O nằm về
hai phía của đường thẳng BC.
Suy ra đoạn AO cắt đường thẳng BC tại K. Kẻ AH vng góc với BC tại H.
Suy ra, AH AK < AO < 1 suy ra AH < 1.
SABC
AH .BC 2.1
1
2
2
(mâu thuẫn với
Suy ra,
giả thiết). Suy ra điều phải chứng minh
2
2
2) Nếu a, b chẵn thì a b là hợp số. Do đó nếu tập con X của A có hai phần tử phân biệt
a, b mà a 2 b 2 là một số ngun tố thì X khơng thể chỉ chứa các số chẵn. Suy ra, k 9 . Ta
chứng tỏ k 9 là giá trị nhỏ nhất cần tìm. Điều đó có ý nghĩa là với mọi tập con X gồm 9
2
2
phần tử bất kỳ của A luôn tồn tại hai phần tử phân biệt a, b mà a b là một số nguyên tố.
- Để chứng minh khẳng định trên ta chia tập A thành các cặp hai phần tử phân biệt a, b mà
a 2 b 2 là một số nguyên tố, ta có tất cả 8 cặp:
1; 4 , 2;3 , 5;8 , 6;11 , 7;10 , 9;16 , 12;13 , 14;15 .
Theo nguyên lý Dirichlet thì 9 phần tử của X có hai phần tử cùng thuộc một cặp và ta có
điều phải chứng minh.
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Đáp án: Đề 3 - Hà Nội Chuyên 2009 - 2010
Bài 1:
1) Rút gọn biểu thức A
A
A
x
1
1
x 4
x 2
x 2
x 2
x 2 x 2
x
x
x 2
x 2
x 2
x2 x
x 2
x 2
1
x 2
x
x 2
1
x 2
x 2
x 2
x
A
x 2
2) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25.
A
- Thay x = 25 ta có
3) Tìm giá trị của x để
- Thay
A
x
x 2
25
5
5
25 2 5 2 3
A
1
3
1
3 ta có:
1
3 x x 2 4 x 2
3
1
1
x x (tmdk)
2
4
Bài 2
*
Gọi số áo tổ 1 may được trong một ngày là x ( x N ; áo/ngày)
*
Số áo tổ 2 may được trong một ngày là y ( y N ; áo/ngày)
3 ngày tổ 1 may được 3x (áo)
5 ngày tổ 2 may được 5y (áo)
Vì tổ 1 may 3 ngày, tổ 2 may 5 ngày; cả hai tổ may được 1310 áo.
- Ta có pt: 3x + 5y = 1310 (1)
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Mỗi ngày tổ 1 may nhiều hơn tổ 2 là 10 áo.
- Ta có pt: x – y = 10 (2)
3x 5 y 1310
Ta có hệ pt sau: x y 10
Giải hệ pt ta được: x = 170; y = 160
Vậy trong một ngày tổ 1 may được 170 áo, tổ 2 may được 160 áo.
Bài 3: Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m2 + 2 = 0 (ẩn x)
1) Giải phương trình khi m = 1
- Khi m = 1
2
Phương trình x 4x 3 0
- Theo Viét pt có hai nghệm là: x1 1; x2 3
2
2
2)Tìm giá trị m để x1 x2 10
x2 – 2(m+1)x + m2 + 2 = 0 (1)
*) Pt có hai nghiệm khi Δ ' 0
1
2
x1 x2 2(m 1)
x .x m 2 2
*) Theo hệ thức Vi-ét cho pt (1) ta có: 1 2
' (m 1)2 (m 2 2) 0 2m 1 0 m
Ta có
2
x12 x 22 10 x1 x 2 2x1 .x 2 10
2
2(m 1) 2(m 2 2) 10
2m 2 8m 10 0
m 1 (tmdk)
m 5 (Loai)
Vậy với m = 1 thoả mãn yêu cầu đề bài.
M
Bài 4
1
1) Chứng minh ABOC tứ giác nội tiếp.
B
1
Ta có:
·
·
ABO
ACO
900 Tứ giác ABOC nội
tiếp.
P
K
A
O
1
E
Q
1
C
N
2) Chứng minh BE OA và OE.OA = R2
- Vì AB, AC hai tiếp tuyến đường trịn (O) ta có :
Do đó: AO đường trung trực của đoạn thẳng BC
AO BC
BE AO
- Theo hệ thức lượng ABO vuông tại B
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
OE .OA = OB2 = R2
Vậy OE .OA = R2
3) Chứng minh APQ có chu vi khơng đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
PB PK(t / ctt)
- Ta có: QC QK(t / ctt)
- Chu vi APQ = AP + AQ + PQ = AP + AQ + (PK + KQ) = AP + AQ + PB + QC
= (AP + PB) + (AQ + QC) = AB + AC (Khơng đổi)
- Vì A, (O) cố đinh Tiếp tuyến AB, AC cố định AB, AC không đổi
Chu vi tam giác APQ = AB + AC không đổi khi K di chuyển trên cung BC nhỏ.
4) Chứng minh PM + QN MN
+ Ta có: AMN cân tại A
·
·
AMN ANM (t/c tam giác cân)
0
µ
µ
A 2.M1 180 (*)
µ BOC
·
A
1800
·
·
- Chứng minh được BOC 2.POQ
µ 2.POQ
·
A
1800 (**)
µ
·
Từ (*) và (**) Suy ra: M1 POQ
·
Ta có PON góc ngồi của MOP
·
µ1
PON
$
P1 M
·
µ 1 $
µ1
POQ
O
P1 M
µ 1 POQ
·
M
Mà
µ 1 $
O
P1
(cmt)
Xét ONQ và PMO:
µ 1 M
µ 1 (cmt)
N
ONQ : PMO(gg)
µ 1 $
O
P1 (cmt)
NQ ON
MO PM (đ/n)
PM.QN = OM.ON = OM2
- Theo BĐT Cô - si cho (PM, QN > 0) ta có:
PM QN 2 PM.QN
PM QN 2 OM 2
PM QN 2OM MN
PM QN MN(dpcm)
Bài 5
- Giải phương trình
1
1 1
x x 2 x 2x 3 x 2 2x 1
4
4 2
2
x2
1
1 1
x (2x 1)( x 2 1)
4
2 2
2
1
1
1
x x x 2 (2x 1) (2x 1)
4
2
2
2
1
1
1
1 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 1
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
1 2
1
x 2 x 1 0 x 2
Điều kiện:
Phương trình tương đương:
1
1
1
x 2 x 2 x 2 x
1 2
x 1
2
1
1 2
1
1 2
1
x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 2
1
1
1 2
x 2 x 2 1 x 2 x 1
2
1
x x 2 1 1 0
2
1
x 0
1 2
x x 0
2
2
2
x 0
1 2
x 2 x 1 0
1
x 2 (tm)
x 0
1
S ; 0
2
Đáp án: Đề 5 – Bình Định Chuyên 2013 - 2014
x 2
x 2
Q
x x
x 2 x 1 x 1
Bài 1: Cho biểu thức:
( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1)
1. Rút gọn Q
x 2
x 2
x 2
x 2
Q
x x
x x 1
2
x 2 x 1 x 1
x
1
x
1
x 1
x 2
x 2
x 1 x 1
x1
2
.
x 1
x
x 1
x x 2 x x 2
x1
x 1
. x
2x
x 1
2. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên:
2x
2
Q
2
Q x 1 U(2)= 2; 1;1;2 x 1;0; 2;3
x1
x1
- ĐK: x ≥ 0 ; x ≠ 1
=>
x 0;2;3
Vậy với
x 0;2;3
thì Q nhận giá trị nguyên.
Bài 2: Giải hệ phương trình:
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
x 2
3
13
1
3
13
1
x 3 y 1 10
x 3 y 1 10
3
2y
4
11
3
2
11
2
x 3 y 1
x 3
6
y
1
6
Ta có:
( ĐK x ≠ 3; y ≠ -1)
1
1
Đặt a = x 3 ; b= y 1 ta được hệ pt sau :
1
3
3
x 3 y 1 10
3 2 1
x 3 y 1 6
1
1
3
1
a 3b 10
a 10
x 13
x 3 10
..............
(TMDK)
1
1
1
1
y
14
3a 2b
b
6
15 y 1 15
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (13;14)
CMR :
bc ac ab
a b c
a
b
c
(với a, b, c R*)
Bài 3:
- Vì a, b, c các số thực dương => Theo BĐT Cô-Si ta được:
bc ca
bc ca
2
. 2c
a
b
a b
bc ca ab
ca ab
ab ca
bc ca ab
2
. 2a 2 2. a b c
a b c
b
c
c b
a
b
c
a
b
c
bc ab
bc ab
2
.
2b
a
c
a c
Bài 4:
1. CMR 4 điểm M, D, O, H nằm trên một
đường tròn.
HA = HB => OH ^ AB (t/c)
- Xét tứ giác MDOH ta có:
OHM
= ODM = 900
Tứ giác MDOH nội tiếp đường trịn
đường kính OM.
- Vậy 4 điểm M, D, O, H cùng nằm trên
đường trịn đường kính OM
2. CMR: I là tâm đường trịn nội tiếp ∆MCD.
- Vì MC, MD hai tiếp tuyến đường trịn (O).
·
MO là phân giác DMC
(1)
Ta có: CI DI => CDI IDM
·
=> DI là phân giác MDC (2)
Từ (1) và (2) I là giao điểm các đường phân giác.
Vậy I là tâm đường tròn nội tiếp ∆MCD
3. Tìm vị trí điểm M trên (d)để diện tích ∆MPQ bé nhất.
Ta có ∆MOQ = ∆MOP (g-c-g)
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
1
=> S∆MPQ = 2 S∆MOQ = 2. 2 OD.MQ = R.MQ
=> S∆ MPQ nhỏ nhất Û MQ nhỏ nhất (3)
Theo BĐT Cơ-si ta có:
2
2
MQ = MD + DQ ≥ 2 MD.DQ 2 OD 2 R 2R
( Vì ∆MOQ vng tại O có đường cao OD nên OD2 = MD.DQ )
Dấu “=” xảy ra MD = DQ
∆OMQ vuông cân tại O
450
OMD
OD
R
OM
R 2.
sin 450
OM
sin OMD
(Vì ∆ODM vuông nên OD = OM.sinOMD )
Vậy MQmin = 2R OM = R 2 (4)
Từ (3) và (4) suy ra :
Khi M nằm trên (d) cách O một khoảng R 2 thì S∆ MPQ nhỏ nhất là
1
SMPQ = 2. 2 OD.MQ = R.2R = 2R2 ( đvdt)
Bài 5: Rút gọn biểu thức A
A 7 13
7
13
2 .
2.A 14 2 13 14 2 13 2
13 1
2
13 1
2
13 1 2
13 1 2 13 1 13 1 2 0
A 0
Đáp án: Đề 8 – Vĩnh Phúc Chuyên 2009 – 2010
Bài 1:
a) Điều kiện xy 0
2[xy(x y) (x y)] 9xy (1)
2(xy) 2 5xy 2 0
(2)
- Hệ đã cho
xy 2 (3)
xy 1 (4)
2
- Giải PT(2) ta được:
x 1
x y 3
y 2
x 2
xy 2
y 1
Từ (1) và (3) có:
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( x; y ) (1; 2), (2; 1), (1; 1 / 2), (1/ 2; 1)
b) Xét 3 trường hợp:
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
TH1. Nếu x 2 thì PT trở thành: ( p 1) x 2( p 1)
TH2. Nếu 3 x 2 thì PT trở thành: (1 p ) x 2(1 p)
TH3. Nếu x 3 thì PT trở thành: ( p 1) x 2( p 4)
(1)
(2)
(3)
p
1
Nếu
thì (1) có nghiệm x 2 ; (2) vơ nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn:
2( p 4)
x
3 1 p 1
p 1
.
Nếu p 1 thì (1) cho ta vơ số nghiệm thoả mãn 2 x ; (2) vô nghiệm; (3) vơ nghiệm.
Nếu p 1 thì (2) cho ta vơ số nghiệm thoả mãn 3 x 2 ; (1) có nghiệm x=2; (3)VN
Kết luận:
x
+ Nếu -1 < p < 1 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và
+ Nếu p = -1 thì phương trình có vơ số nghiệm 2 x
+ Nếu p = 1 thì phương trính có vơ số nghiệm 3 x 2
2( p 4)
p 1
p1
+ Nếu p 1 thì phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 2
+ Phát hiện và chứng minh
bc
ca
ab
1
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a )(c b)
+ Từ đó, vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh bằng:
2
b
c
bc
ca
ab
a
2
2
b c c a a b
(a b)(a c ) (b c )(b a ) (c a )(c b)
Bài 3
Điều kiện xác định: x 1 (do x nguyên).
1
2( x 1)
A
;B
| 2 x 1|
| x 1| ,
Dễ thấy
2 1
x 1
C
3 | 2 x 1| | x 1|
suy ra:
2 1
4( x 1)
1 2x
4( x 1)
C
1
0 C 1
1
0
3 2 x 1 3(2 x 1)
3(2 x 1)
3(2 x 1)
Nếu x 1 . Khi đó
Suy ra 0 C 1 , hay C không thể là số nguyên với x 1 .
1
x 1
Nếu 2
. Khi đó: x 0 (vì x ngun) và C 0 .
Vậy x 0 là một giá trị cần tìm.
1
x
2 . Khi đó x 1 (do x nguyên). Ta có:
Nếu
4( x 1)
2x 1
2
1
4( x 1)
C 1
1
0
C
1
0
3 2x 1
3(2 x 1)
3(2
x
1)
3(2
x
1)
và
,
1
C
0
C
0
x
1
suy ra
hay
và
.
Vậy các giá trị tìm được thoả mãn yêu cầu là: x 0, x 1 .
Bài 4
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
a) Gọi I là trung điểm AB,
E IK CD , R IM CD .
Xét hai tam giác KIB và KED có:
ABD BDC
(so le trong)
KB = KD (K là trung điểm BD)
IKB
EKD
(đđ)
Suy ra KIB KED IK KE .
Chứng minh tương tự có: MIA MRC
Suy ra: MI = MR
Trong tam giác IER có IK = KE và MI = MR nên
KM là đường trung bình KM // CD
Do CD // AB (gt) do đó KM // AB (đpcm)
b) Ta có: IA = IB, KB = KD (gt)
IK là đường trung bình của ABD
IK//AD hay IE//AD
Chứng minh tương tự trong ABC
Có IM//BC hay IR//BC
Có: QK AD (gt), IE//AD (cmt)
QK IE . Tương tự có QM IR
Từ trên có: IK = KE, QK IE QK là trung trực ứng với cạnh IE của IER .
Tương tự QM là trung trực thứ hai của IER
Hạ QH CD suy ra QH là trung trực thứ ba của IER hay Q nằm trên trung trực của đoạn CD
Q cách đều C và D hay QD = QC (đpcm).
Bài 5
P'
B'
A
C'
P
C
B
A'
- Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích S).
Khi đó S 1 .
Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các đường
thẳng này giới hạn tạo thành một tam giác A ' B ' C ' (hình vẽ).
Khi đó S A ' B 'C ' 4 S ABC 4 .
Ta sẽ chứng minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác A ' B ' C ' .
Giả sử trái lại, có một điểm P nằm ngoài tam giác A ' B ' C ', chẳng hạn như trên hình vẽ .
d P; AB d C ; AB
, suy ra S PAB SCAB , mâu thuẫn với giả thiết tam giác ABC có
Khi đó
diện tích lớn nhất.
Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm trong tam giác A ' B ' C ' có diện tích không lớn hơn 4.
Đáp án: Đề 10 – Quãng Ngãi Chuyên 2009 – 2010
Bài 1.
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
1 ) 3 2 - 4 9 . 2 = 3 2 -12 2 9 2
a+ a
a - a
P
+1
-1
a
+1
a
-1
(với a 0;a 1 )
2)
a) Chứng minh rằng: P = a - 1
a+ a
a - a a ( a +1) a ( a -1)
+1
-1 =
+1
-1
a
+1
a
-1
a
+1
a
-1
P=
P = ( a +1)( a -1) = a -1
Vậy P = a - 1
b) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3
- Thay
a = 4 + 2 3 = 3 + 2 3 +1 =
3 +1
2
= 3 +1
- Ta có: P = a -1 = 3 +1-1 = 3
Bài 2 :
1. Giải phương trình: x2 5x + 6 = 0
25 24 1
x1= 2; x2 = 3
2
2
2. Tìm m để pt x2 – 5x – m + 7 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thõa mãn x1 x 2 13
= 25 4( m 7) = 4m 3
3
m
4m 3 0
4
- Với
m
3
4 ta có:
2
2
2
x1 + x2 = x1 + x2 - 2 x1 x2 =13
25 - 2(- m + 7) = 13
2m = 2 m = 1 ( tmđk ).
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
3.Cho hàm số y = x2 đồ thị (P) và đường thẳng (d) y = - x + 2.
a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) :
Bảng giá trị tương ứng:
x
-2
-1
0
y = -x + 2
4
3
2
2
y=x
4
1
0
1
1
1
2
0
4
y
4
2
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn
Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
1
x
b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình :
x 2 x 2 x 2 x 2 0
Giải pt ta được x1 = 1 và x2 = -2
Vậy tọa độ giao điểm là (1; 1) và (-2; 4)
Bài 3
Gọi thời gian vịi thứ nhất chảy một mình đầy bể nước là x (h).
Thời gian vịi thứ hai chảy một mình đầy bể nước là y (h). (ĐK: x, y > 5)
1
Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy được x bể.
1
Trong một giờ vòi thứ hai chảy được y bể.
1
Trong một giờ cả hai vòi chảy được : 5 bể.
1 1 1
x y 5
3 4 2
Theo đề bài ta có hệ phương trình : x y 3
Giải hệ phương trình ta được x = 7,5 ; y = 15 ( thích hợp )
Vậy thời gian vịi thứ nhất chảy một mình đầy bể nước là 7,5 (h).
- Thời gian vịi thứ hai chảy một mình đầy bể nước là 15 (h).
Bài 4
a) Chứng minh tứ giác IHSE nội tiếp trong một đường trịn :
Ta có SA = SB ( tính chất của tiếp tuyến)
Nên SAB cân tại S
Do đó tia phân giác SO cũng là đường cao SO AB
I là trung điểm của MN nên OI MN
Do đó SHE SIE 1V
S
Hai điểm H và I cùng nhìn đoạn SE dưới
1 góc vng nên tứ giác IHSE nội tiếp đường trịn
đường kính SE
E
A
N
I
M
H
O
B
b) SOI đồng dạng EOH ( g.g)
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
OI OS
OI.OE OH.OS
OH OE
mà OH.OS = OB2 = R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông SOB)
OI.OE = R 2
R
R2
OE
2R
2
OI
c) Tính được OI =
3R
EI OE OI
2
R 15
SO 2 OI 2
2
Mặt khác SI =
R 3( 5 1)
SM SI MI
2
SM.EI 3 3( 5 1)R 2
8
Vậy SESM = 2
(đvdt)
Bài 5
2010 x x 2008 x 2 4018x 4036083 (*)
2010 x 0
2008 x 2010
x
2008
0
Điều kiện
Phương trình :
Áp dụng tính chất
Ta có :
a + b
2
2
2010 x x 2008
2010 x x 2008 2
a 2 + b2
2
với mọi a, b
2 2010 x x 2008 4
1
2
Mặt khác
x 2 4018 x 4036083 x 2009 2 2
Từ (1) và (2) ta suy ra : (*)
2
2
2010 x x 2008 x 2009 2 2
2
x 2009 0 x 2009
( tm)
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất là x = 2009
Đáp án: Đề 12 – Vĩnh Phúc Chuyên 2016 - 2017
Bài 1: Phương trình: x2 – 2mx + m + 2 = 0 (m tham số)
2
a) Với m 2 ta có: x 4 x 4 0.
- Giải pt: x 2
2
b) Ta có ' m m 2.
Phương trình có nghiệm duy nhất khi
' 0 (m 1)( m 2) 0.
Từ đó tìm ra m 1 và m 2.
Bài 2
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
x1
A
x 1
Cho biểu thức:
A
2
x 1 1
x
2
x 1 2 x
x1
x 1
x 1
a) Ta có
2
1 x
.
2 x
2
(với x 0; x 1 )
2
4 x (1 x) 2
.
x 1
4x
1 x
A
.
x
1 x
A
.
x
Vậy
A
A
1 x
3
3
x
b) Ta có x
1 x
1 4x
30
0
x
x
1
1 4x 0 x .
4
1
0x .
4
Vậy giá trị cần tìm của x là
Bài 3
x 1
3 x 2 y 1
a) Với m 2 hệ trở thành x 2 y 5 y 2 .
x; y 1;2 .
Vậy hệ có nghiệm
b) Từ phương trình thứ hai của hệ suy ra x 5 my ,
Thế vào phương trình đầu ta được :
y
5m 6
.
m m2
2
10 m
.
m2 m 2
Từ đó tính được
56
5x y 2
.
m m2
Suy ra
x
2
1 7 7
m m 2 m , m .
2 4 4
Ta có
2
Suy ra 5 x y 32. Đẳng thức xảy ra khi
Vậy với
m
m
1
.
2
1
2 thì 5x y đạt giá trị lớn nhất bằng 32.
Bài 4
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
0
a) Ta có AMB ANB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),
0
suy ra KMI KNI 90
C
Vậy bốn điểm K , M , I , N cùng nằm trên đường trịn đường kính KI .
b) Gọi A ', B ', H lần lượt là hình chiếu của A, B, O trên MN .
Khi đó H là trung điểm MN và OH là đường trung bình của hình thang AA ' B ' B.
1
R 3
R
.
MH OM 2 OH 2 .
AA ' BB '
2
2
2 Vậy MN R.
Ta có
Suy ra
AKB 1 sd AB sd MN
600
2
Do MN R nên tam giác OMN đều, suy ra
.
OH
0
C
Gọi O ' là trung điểm của IK thì O ' là tâm của , suy ra MO ' N 2 MKN 120 .
Từ đó
O'M
MH
R 3
R 3
.
.
0
C
sin 60
3
Vậy bán kính của là 3
0
0
c) Vì AKB 60 nên điểm K nằm trên cung chứa góc 60 dựng trên đoạn AB 2 R.
Suy ra diện tích của tam giác KAB lớn nhất khi KAB đều .
O
Khi đó M , N là các điểm chia nửa đường trịn thành 3 cung bằng nhau.
Diện tích tam giác đều KAB lúc đó là
Bài 5 : Tìm GTNN:
S KAB
AB 2 3
R 2 3.
4
Ta chứng minh P 2 (1). Thật vậy
2
P 2 x y z 4
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz x 2 y 2 z 2 xyz
2 xy 2 yz 2 xz xyz
Từ giải thiết suy ra 0 x, y , z 2 ,
do đó 2 xy 2 yz 2 xz 2 xy xyz .
Vậy (1) được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x, y, z 2, 0, 0 và các hoán vị.
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 2.
Tìm GTLN:
Ta chứng minh P 3 . Thật vậy, theo giả thiết ta có:
2 x 2 y 2 z 8
xyz 4 P 2 xy yz zx
4 4 P x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx 4 4P P 2
3
3
6 ( x y z) 6 P
2 x 2 y 2 z
.
3
3
Áp dụng BĐT AM-GM ta được
“Khúc eo” Xứ Nghệ – Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.