KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN KHTN 8
Năm học : 2018 - 2019
Căn cứ vào nhiệm vụ, chỉ tiêu năm học 2018 - 2019
Căn cứ vào đặc điểm và điều kiện trường THCS Bắc Sơn
Căn cứ vào ý thức và kết quả học tập của HS nhà trường
Tôi xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn KHTN lớp 8 như sau:
I.
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
1. Thuận lợi:
- Học sinh trong trường có đủ sách hướng dẫn học KHTN 8 theo mơ hình trường
học mới.
- Chương trình KHTN đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng
học sinh và giáo viên.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường.
- Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn thay sách giáo khoa, xây
dựng kế hoạch giảng dạy cụ thể cho từng môn học.
- Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan,
sinh động.
2. Khó khăn:
- Phương tiện, đồ dùng giảng dạy như: tranh ảnh, hố chất, dụng cụ thí nghiệm dạy
học nhiều phần chưa phù hợp với sách hướng dẫn.
- Nhiều học sinh chưa có phương pháp học, chưa hứng có thói quen tự học còn ỉ lại.
- Đa số học sinh cịn thụ động trong việc học tập. Kĩ năng tính tốn cịn yếu.
- Chưa có phịng chức năng lên kỹ năng thực hành của học sinh còn lúng túng
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU NĂM 2018 - 2019
Lớp
8A
8B
Sĩ số
46
46
Giỏi
5
4
Kết quả năm học 2018 - 2019
Khá
T.bình
16
23
15
24
Ghi chú
yếu
2
3
III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:
* Năm học tiếp tục dạy học theo hướng phát triển năng lực học sinh. Mỗi bài dạy, tiết
dạy phải thể hiện rõ kiến thức, năng lực phẩm chất có thể hình thành cho học sinh,
phát huy tối đa năng lực người học.
1. Biện pháp dạy cho đối tượng khá giỏi:
- Hướng dẫn HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi khó ở SHD, Sách nâng cao
- Đặt câu hỏi tổng hợp, khái quát, phân tích.
- Giới thiệu tài liệu để HS tìm đọc nâng cao hiểu biết, nâng cao tư duy sáng tạo.
- Cho các em làm bài tập nghiên cứu khoa học nhỏ.
- Phân bố chỗ ngồi hợp lý, để em giỏi có điều kiện giúp đỡ em yếu kém.
2. Biện pháp dạy cho đối tượng trung bình :
- Hướng dẫn học sinh tự học, tự nghiên cứu các nội dung trong SHD
- Động viên khuyến khích HS phát biểu xây dựng bài ở lớp, theo dõi bài ở
nhà, có khen thưởng và xử phạt thích đáng.
- Thành lập tổ nhóm học tập .
- Cho bài tập nghiên cứu khoa học ở dạng TB
3. Biện pháp dạy cho đối tượng yếu kém:
- Phân công HS khá giỏi kèm cặp.
- Theo dõi sát sao để kịp thời uốn nắn trong quá trình học tập.
- Cho bài tập vừa phải, chi tiết, cụ thể.
- Động viên khuyến khích, chê trách, phê bình .
- Cho bài tập ở dạng câu hỏi cơ bản.
VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Chủ đề/
Tên Bài
Mở đầu môn
KHTN.
Bài 1
(3 tiết)
Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kể tên được các bước chủ yếu nghiên
cứu khoa học của nhà khoa học.
- Học tập và tập làm theo phương pháp làm
việc của nhà khoa học.
- Biết được lịch sử của một số nhà khoa
học.
2. Kỹ năng: Làm việc khoa học, tự học
3. Thái độ: Có lịng say mê mơn học, ham
thích đọc sách, rèn luyện tư duy.
4. Năng lực: tự học, tư duy
5. Phẩm chất: Tự chủ, Trung thực, yêu
thương mọi người
Bài 2: Làm 1. Kiến thức:
quen với
- Biết cách bố trí thí nghiệm khoa học. Sử
dụng cụ TN dụng được các dụng cụ thí nghiệm trong
(3 tiết)
hoạt động học tập
- Phân tích và giải thích được các số liệu
quan sát thấy
2. Kỹ năng: Làm việc khoa học, kĩ năng
thực hành
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tịi, giáo dục
lịng u thích say mê mơn học.
4.Năng lực: Hợp tác, giao tiếp
5. Phẩm chất: Yêu khoa học, trung thực
Chủ đề 2: 1. Kiến thức: HS nêu được :
Khơng khí – - Tính chất vật lí và hóa học của oxi
Nước
- Sự oxi hoá. Khái niệm phản ứng hoá hợp.
Bài 3:
Phản ứng phân hủy.
Phương pháp-Kĩ
thuật
PP: Nêu và giải
quyết vấn đề, hoạt
động nhóm.
KT: Học tập hợp
tác, nắng nghe và
phản hồi
PP
- Thí nghiệm thực
hành, Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận nhóm
KT: Hoạt động
nhóm, hợp tác,
nắng nghe và
phản hồi
PP: - Trực quan
- Đàm thoại, thự
hành thí nghiệm
- Thảo luận nhóm
Ghi
Chú
OXI – Không - Nêu được nguồn cung cấp oxi trong tự
khí
nhiên và phương pháp điều chế trong phịng
(8 tiết)
thí nghiệm.
- Thơng qua thí nghiệm, xác định được
thành phần hóa học của khơng khí.
- Trình bày được thực trạng về ô nhiễm
không khí, nguyên nhân gây ô nhiễm. Đề
xuất các biện pháp phịng chống ơ nhiễm và
có ý thức bảo vệ khí quyển tránh ơ nhiễm.
- Nêu được trách nhiệm của cơng dân, bản
thân trong việc thực hiện chính sách bảo vệ
mơi trường, chống ơ nhiễm khơng khí.
- ứng dụng của oxi trong đời sống và sản
xuất.
2. Kỹ năng:
- Quan sát, làm thí nghiệm, tính tốn, viết
PTHH
3. Thái độ: u thích say mê mơn học, Có
nhận thức đúng đắn về tình trạng ơ nhiễm
mơi trường.
4. Năng lực: Tự học, giao tiếp, tính tốn,
giải quyết vấn đề.
5. Phẩm chất: Có trách nhiệm với bản thân,
cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi
trường tự nhiên.
- Nêu và giải
quyết vấn đề.
KT: Đặt câu hỏi,
Giao tiếp, lắng
nghe và phản hồi.
Bài 4
1. Kiến thức:
Hiđro-Nước - Nêu được tính chất vật lí và hóa học của
(8 tiết)
hiđro.
- Trình bày được một số ứng dụng và cách
điều chế H2 trong PTN. Nhận ra được loại
phản ứng thế.
- Tính được thể tích H2 ở đktc tham gia phản
ứng và sản phẩm.
- Nêu được thành phần định tính và định
lượng, tính chất vật lí, hóa học của nước.
- Trình bầy được vai trò của nước với sự
sống và sự phát triển của xã hội. Vấn đề ô
nhiễm và biện pháp phịng chống ơ nhiễm
nguồn nước, biết cách sử dụng tiết kiệm
nước.
2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, làm thí
nghiệm.
3. Thái độ: u thích mơn học, biết bảo vệ
nguồn nước.
4. Năng lực: Năng lực sử dụng ngôn ngữ
PP: Nêu và giải
quyết vấn đề, vấn
đáp. Nắng nghe
và phản hồi. Thực
hành thí nghiệm.
KT: Đặt câu hỏi.
Hoạt động nhóm.
Động não
Kiểm tra
giữa kì 1
(2T)
Chủ đề 3
Dung dịch
Bài 5
Dung dịch
(9t)
hố học; Năng lực thực hành hố học; Năng
lực tính tốn hóa học; Năng lực giải quyết
vấn đề thơng qua mơn hố học; Năng lực
vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung
thực, tự trọng, chí cơng vơ tư; Tự lập, tự tin,
tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách
nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước,
nhân loại và môi trường tự nhiên.
Tổng hợp các nội dung: Lí, hóa, Sinh
Đề in sẵn
1. Kiến thức:
- Trình bầy được khái niệm về dung mơi,
chất tan, dung dịch, dung dịch bão hoà,
dung dịch chưa bão hoà, độ tan, nồng độ
%, nồng độ mol/lít
- Đề xuất cách thực hiện để q trình hồ
tan một số chất rắn trong nước xảy ra
nhanh hơn.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến
độ tan của một số chất trong nước.
- Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch,
chất tan và dung mơi, dung dịch bão hịa
và dung dịch chưa bão hòa trong một số
hiện tượng của đời sống.
- Xác định được chất tan, dung môi dung
dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được một số thí nghiệm đơn
giản thử tính tan của một số chất tan rắn,
lỏng, khí.
- Xác định được độ tan
- Xác định được nồng độ %, nồng độ mol
hoặc đại lượng có liên quan của một số
dung dịch
- Xác định được lượng chất tan cần lấy để
pha chế dung dịch cụ thể có nồng độ cho
trước.
- Xác định được cách tiến hành pha chế
dung dịch có nồng độ cho trước
2. Kĩ năng: Thực hành, phân tích, tính
tốn
3. Thái độ: u thích khoa học
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực
giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng
lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Thí nghiệm
KT:
- Động não
- Tính tốn
- Nắng nghe và
phản hồi
hợp tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông
tin và truyền thơng; Năng lực sử dụng ngơn
ngữ hố học; Năng lực thực hành hố học;
Năng lực tính tốn hóa học; Năng lực giải
quyết vấn đề thơng qua mơn hố học; Năng
lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc
sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung
thực, tự trọng, chí cơng vơ tư; Tự lập, tự tin,
tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách
nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước,
nhân loại và môi trường tự nhiên.
Bài 6
Oxit
(5t)
1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩ oxit, oxit axit, oxit
bazo và chách gọi tên chúng
- Lập được công thức của oxit
- Nhận ra được oxit axit, oxit bazo dựa vào
công thức hóa học.
- Nêu được tính chất hóa học của oxit. Phân
loại được oxit dựa vào tính chất
- Nêu được tính chất, ứng dụng, điều chế
CaO, SO2.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể
- tính được % về khối lượng của oxit trong
hỗn hợp
2. Kĩ năng: Lập công thức oxit, tính tốn,
ngơn ngữ, vận dụng kiến thức vào thực tiễn
3. Thái độ: u thích mơn học, u q
hương đất nước, quan sát, phân tích, viết
PTHH
4. Năng lực: Năng lực hợp tác , năng lực
đọc hiểu , năng lực xử lý thông tin , năng
lực thực hành , vận dụng kiến thức cho HS
5. Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự chủ,
u q bạn bè
Tổng hợp các nội dung: Lí, Hóa, Sinh
Kiểm tra
cuối học kì 1
(2t)
Bài 7
1. Kiến thức:
Axit
- Nêu được khái niệm chung về axit, cách
(5t)
gọi tên axit.
- Nêu được tính chất hóa học của axit nói
chung
- Nêu được tính chất hóa học của axit H2SO4
lỗng và đặc. Phương pháp sản xuất H2SO4
PP:
- Thực hành
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Lắng nghe và
phản hồi
- Hoạt động nhóm
KT:
- Động não
- Thí nghiệm thực
hành
- Đặt câu hỏi
Đề in
PP:
- Hoạt động nhóm
- Thực hành
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Lắng nghe và
phản hồi
Bài 8
Bazơ
(5t)
- Dự đốn và kiểm tra được tính chất hóa
học của axit
- Viết được các PTHH chứng minh được
tính chất hóa học của axit
- Nhận biết được axit H2SO4 và dung dịch
muối sunfat
- Tính được nồng độ, khối lượng của axit
theo PTHH.
2. Kĩ năng: Tư duy, tính tốn, viết PTHH, kĩ
năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ: u thích bộ mơn, u thiên
nhiên, q trọng bạn bè
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp
tác; Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học;
Năng lực thực hành hố học; Năng lực tính
tốn hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề
thơng qua mơn hố học; Năng lực vận dụng
kiến thức hoá học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí
cơng vơ tư; Tự lập, tự tin. Có trách nhiệm
với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại
và môi trường tự nhiên.
KT:
- Khăn trải bàn
- Hoạt động nhóm
- Động não
- Đặt câu hỏi
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm và cách gọi tên bazơ
- Nêu được tính chất hóa học chung của
bazơ, tính chất riền của bazơ khơng tan
- Nêu được tính chất và ứng dụng của một
số ba zơ quan trọng
- Nhận biết được ba zơ bằng chất chỉ thị
mầu
- Viết được PTHH và tính tốn hóa học
2. Kĩ năng: Viết kí hiệu và phương trình
hóa học, tính tốn, thực hành thí nghiệm
3. Thái độ: u khoa học, có ý thức bảo vệ
mơi trường.
4. Năng lực: Tự học, tư duy tính tốn, áp
dụng kiến thức vào thực tế, ngôn ngữ và
giao tiếp.
5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí
cơng vơ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh
thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân,
cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi
trường tự nhiên.
PP:
- Thực hành
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Động não
- Đặt câu hỏi
Bài 9
Muối
(5t)
Kiểm tra
giữa kì 2
(2t)
Bài 10
Phân bón
hóa học
(2t)
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm và cách phân loại
muối.
- Nêu được tính chất chung và ứng dụng của
một số muối quan trọng.
- Biết làm thí nghiệm rút ra tính chất hóa
học của muối
- Viết được PTHH và tính được thể tích
dung dịch muối.
2. Kĩ năng: Thực hành thí nghiệm, viết
PTHH, tính tốn.
3. Thái độ: u thích mơn học, u q
thiên nhiên.
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp
tác; Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học;
Năng lực thực hành hố học; Năng lực tính
tốn hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề
thơng qua mơn hố học; Năng lực vận dụng
kiến thức hố học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ và có
tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản
thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi
trường tự nhiên.
Tổng hợp nội dung: Lí, Hóa, Sinh
PP:
- Thực hành thí
nghiệm
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Hoạt động nhóm
- Lắng nghe và
phản hồi
- Đặt câu hỏi
- Động não
1. Kiến thức: Như tài liệu hướng dẫn học
2. Kĩ năng: Phân tích, tính tốn, ngơn ngữ
hóa học
3. Thái độ: u thích khoa học, có ý thức
bảo vệ mơi trường sống.
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp
tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
và truyền thông; Năng lực sử dụng ngơn ngữ
hố học; Năng lực thực hành hố học; Năng
lực tính tốn hóa học; Năng lực giải quyết
vấn đề thơng qua mơn hố học; Năng lực
vận dụng kiến thức hố học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung
thực, tự trọng, chí cơng vơ tư; Tự lập, tự tin,
tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Đàm thoại gợi
mở
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
Đề in
nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước,
nhân loại và môi trường tự nhiên.
Bài 11
1. Kiến thức:
Mối quan hệ - Chỉ ra và lập được mối quan hệ giữa các
giữa các hợp hợp chất vô cơ.
chất vô cơ - Viết được PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển
(3t)
hóa
- Phân biệt được một số chất vô cơ cụ thể.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, Tính theo PTHH
3. Thái độ: u thích mơn học.
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
tính tốn hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề
thơng qua mơn hố học; Năng lực vận dụng
kiến thức hoá học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung
thực, tự trọng, chí cơng vơ tư; Tự lập, tự tin,
tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách
nhiệm với bản thân, cộng đồng.
Chủ đề 5
1. Kiến thức:
PHI KIM - Nêu được tính chất vật lí và hóa học của
Bài 12
phi kim.
Phi kim
- Sơ lược phân loại được phi kim mạnh và
(2t)
yếu
- Viết được PTHH thể hiện tính chất của phi
kim
- Tính tốn được theo PTHH.
2. Kỹ năng: Quan sát, mơ tả thí nghiệm, viết
PTHH và tính tốn hóa học.
3. Thái độ: u thích khoa học.
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử
dụng công nghệ thông tin và truyền thông;
Năng lực sử dụng ngôn ngữ hố học; Năng
lực thực hành hố học; Năng lực tính tốn
hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thơng
qua mơn hoá học; Năng lực vận dụng kiến
thức hoá học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung
thực, tự trọng, chí cơng vơ tư; Tự lập, tự tin,
tự chủ, Có trách nhiệm với bản thân, cộng
đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
Bài 13
Clo
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
KT:
- Động não
- Đặt câu hỏi
PP:
- Nêu giaie quyết
vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
KT:
- Hợp tác
- Lắng nghe và
phản hồi
- Đặt câu hỏi
1. Kiến thức:
PP:
- Nêu được tính chất vật lí, hóa học của clo. - Nêu giải quyết
(2t)
Viết được PTHH minh họa.
- Biết được một số ứng dụng quan trọng của
clo
- Tính tốn được các chất theo PTHH
2. Kĩ năng: Quan sát, rút ra kết luận. Viết
PTHH và đọc tên chất.
3. Thái độ: u thích mơn học.
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
sử dụng ngôn ngữ hố học; Năng lực thực
hành hố học; Năng lực tính tốn hóa học;
Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn
hố học; Năng lực vận dụng kiến thức hố
học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất
nước, nhân loại và môi trường tự nhiên.
vấn đề
- Thực hành
- Thuyết trình
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
- Động não
Bài 14
Cacsbon và
hợp chất của
cacbon
(4t)
1. Kiến thức:
- Nêu được 3 dạng thù hình của cácbon
- Nêu được tính chất vật lí, hóa học của
cacbon và một số hợp chất của cacsbon.
Viết được các PTHH minh họa.
- Nêu được một số ứng dụng của C, hợp
chất C.
- Vận dụng kiến thức giải thích được một số
hiện tượng thực tế.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, Tính tốn
3. Thái độ: u khoa học, u thích bộ mơn
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải
quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực
giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử
dụng công nghệ thông tin và truyền thơng;
Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học; Năng
lực tính tốn hóa học; Năng lực giải quyết
vấn đề thơng qua mơn hố học; Năng lực
vận dụng kiến thức hố học vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Tự lập,
tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có
trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất
nước, nhân loại và môi trường tự nhiên.
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thự hành
KT:
- Làm thí nghiệm
- Hợp tác
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
Bài 15
Silic và hợp
chất của
silic. Sơ lược
1. Kiến thức:
- Trình bầy được tính chất vật lí, hóa học
của Si và SiO2. Viết được PTHH
- Tóm tắt được quá trình sản xuất thủy tinh,
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Thuyết trình
CN silicat
(2t)
xi măng, đồ gốm.
2. Kĩ năng: Viết PTHH, Thuyết trình
3. Thái độ: u thích khoa học
4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực
sáng tạo; Năng lực tính tốn hóa học; Năng
lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hoá
học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học
vào cuộc sống.
5. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ và có
tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản
thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi
trường tự nhiên.
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
Chủ đề 6
ÁP SUẤT
LỰC ĐẨY
ÁC SI MÉT
Bài 16
Áp suất
(4t)
1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa, tác dụng của áp lực
lên mặt bị ép và những yếu tố ảnh hưởng
đến tác dụng này.
- Viết được công thức và đơn vị của áp suất.
- Phát biểu được nội dung nguyên lý Pa –
xcan và nêu được ý nghĩa việc vận dụng
nguyên lý này trong việc chế tạo máy thủy
lực.
- Nêu được hiện tượng cứng tỏ: sự tồn tại
của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển và
áp suất này tác dụng lên thành bình chứa
chất lỏng, chất khí cũng như lên các vật
trong các chất này theo mọi phương.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích
các hiện tượng trong thực tế.
3. Thái độ:
- u thích mơn học, nghiêm túc trong giờ,
hang hái tham gia các hoạt động.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác, giao tiếp
5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần,
trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Biết được đặc điểm của lực đẩy Ác – Si –
Mét tác dụng lên vật ở trong chất lỏng.
- Biết được điều kiện khi nào vật chìm, vật
nổi, vật lơ lửng trong chất lỏng.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng làm thí nghiệm đo được độ lớn
của lực đẩy Ác – Si – Mét.
- Vận dụng giải thích được một số hiện
tượng liên quan đến lực đẩy, sự nổi trong
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Thực hành
- Hoạt động nhóm
KT:
- Thực hành
- Lắng nghe và
phản hồi
- Hoạt động nhóm
Bài 17
Lực đẩy Ác
si mét và sự
nổi
(5t)
PP;
- Thực hành thí
nghiệm
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Động não
- Hoạt động nhóm
- Lắng nghe và
phản hồi
thực
tiễn đời sống.
3. Thái độ:
- u thích mơn học, nghiêm túc trong giờ,
hang hái tham gia các hoạt động.
4. Năng lực: Tự chủ, hợp tác, áp dụng kiến
thức vào thực tiễn
5. Phẩm chất: Trung thực, kỉ luật, dũng cảm
Chủ đề 7
1. Kiến thức:
CƠNG,
- Nêu được dấu hiệu để có cơng cơ học.
CƠNG
- Nêu được các ví dụ trong thực tế có cơng
SUẤT VÀ cơ học và khơng có cơng cơ học.
CƠ NĂNG. - Phát biểu và viết biểu thức tính công cơ
Bài 18
học.
Công cơ học. - Phát biểu và viết cơng thức tính cơng suất.
Cơng suất 2. Kĩ năng:
(3t)
- Vận dụng cơng thức tính cơng cơ học
trong các trường hợp phương của lực trùng
với phương chuyển dời của vật. Tính được
cơng cơ học trong trường hợp đơn giản.
- Tính được công suất trong tường hợp đơn
giản.
3. Thái độ:
- Hăng hái tham gia vào các hoạt động trên
lớp.
4. Năng lực: Tự học, tư duy so sánh, áp
dụng kiến thức vào thực tế.
5. Phẩm chất: Chuyên cần, kỉ luật, trung
thực
Bài 19
1. Kiến thức:
Định luật về - Phát biểu được định luật bảo tồn cơng cho
cơng
máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa
(4t)
- Vận dụng định luật cơng để giải thích mối
quan hệ giữa lực và đường đi khi sử dụng
máy cơ đơn giản.
2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, làm thí
nghiệm rút ra kết luận
3. Thái độ: Yêu thích khoa học
4. Năng lực: Tự học, hợp tác, giao tiếp, lắng
nghe và phản hồi.
5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần,kỉ
luật
Bài 20
1. Kiến thức:
Cơ năng
- Nêu được các đặc điểm của khái niệm: Cơ
(4t)
năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn
hồi, động năng
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thí nghiệm
KT:
- Lắng nghe và
phản hồi
- Động não
- Hoạt động nhóm
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Động não
- Lắng nghe và
phản hồi
- Đặt câu hỏi
PP:
- Thực hành thí
nghiệm
- Nêu và giải
Chủ đề 8
NHIỆT VÀ
TRUYỀN
NHIỆT
Bài 21
Chuyển
động phân
tử và nhiệt
độ. Nhiệt
năng
(4t)
Bài 22
Các hình
thức truyền
nhiệt
(4t)
Bài 23
Phương
trình cân
bằng nhiệt
(5t)
- Chỉ ra được dạng năng lượng vật đang có ở
một số trường hợp cụ thể trong thực tiễn
2. Kĩ năng: Thí nghiệm, hoạt động nhóm,
phân tích thí nghiệm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích khoa học
4. Năng lực: Tự học, Thí nghiệm, vận dụng
kiến thức vào thực tế.
5. Phẩm chất: Chuyên cần, trung thực, trách
nhiệm
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các chất được cấu tạo từ
các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân
tử: giữa nguyên tử và phân tử có khoảng
cách và chúng luôn chuyển động hỗn độn
không ngừng.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng:
nhiệt năng phụ thuộc và nhiệt độ, có hai
cách biến đổi nhiệt năng,
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và
đơn vị đo.
- Giải thích một số hiện tượng thực tế
2. Kĩ năng: Thí nghiệm, tư duy so sánh,
quan sát phân tích.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
4. Năng lực: Tự học, Vận dụng kiến thức
vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần,
trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Nêu được có 3 hình thức truyền nhiệt: Dẫn
nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
- Lấy được ví dụ thực tế
- So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắn,
chất lỏng và chất khí.
2. Kĩ năng: Thực hành, quan sát phân tích
3. Thái độ: Yêu thích khoa học, nghiêm túc
trong học tập.
4. Năng lực: Tự học, tư duy sáng tạo, vận
dụng kiến thức vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần
1. Kiến thức:
- Nêu được nhiệt lượng một vật thu vào phụ
thuộc vào các yếu tố nào.
- Nêu được ý nghĩa của nhiệt dung
riêng.Viết được cơng thức tính nhiệt lượng
và phương trình cơng bằng nhiệt trong một
quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
- Động não
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
KT:
- Động não
- Lắng nghe và
phản hồi
- Hoạt động nhóm
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Động não
- Hoạt động nhóm
Chủ đề 9
NÂNG CAO
SỨC KHỎE
TRONG
TRƯỜNG
HỌC
Bài 24
Tăng cường
hoạt động
thể lực
(4t)
Bài 25
Cơ thể khỏe
mạnh
(5t)
số trường hợp đơn giản.
2. Kĩ năng: Tính tốn, thực hành thí
nghiệm, Phân tích so sánh.
3. Thái độ: Yêu thích mơn học
4. Năng lực: Tự học, tính tốn, vận dụng
kiến thức vào thực tiễn
5. Phẩm chất: Chuyên cần, trách
nhiệm,trung thực
1. Kiến thức
- HS trình bày được các khái niệm về hoạt
động thể lực, lợi ích của hoạt động thể lực.
- Mô tả được cấu tạo, chức năng của các cơ
quan vận động
- HS mô tả được chức năng của các cơ quan
vận động. Biết được ý nghĩa của hoạt
động thể thao với sự phát triển của cơ
- Mô tả được các kĩ năng hoạt động thể lực
của cá nhân và cộng đồng để tăng cường
sức khỏe. Trình bày được MQH giữa các
hoạt động thể lực.
- Đưa ra một số biện pháp để tăng cường
hoạt động thể lực
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát so sánh phân tích
tổng hợp
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe nâng cao
hoạt động thể lực
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã
hội, năng lực giao tiếp.
5. Phẩm chất: Yêu quý mọi người, trung
thực
1. Kiến thức
- HS trình bày được khái niệm về cơ thể
khỏe mạnh
- HS biết được tỷ lệ mỡ trong cơ thể người
phụ thuộc vào từng loại sức khỏe, giới tính,
độ tuổi.
- HS mơ tả được các chỉ số định lượng thể
lực của cơ thể
- HS hiểu được hành vi sức khỏe là gì?
Nhận biết được những hành vi sức khỏe
lành
mạnh và khơng lành mạnh.
- Phân tích được các hành vi sức khỏe lành
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
- Hoạt động nhóm
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Hoạt động nhóm
- Lắng nghe và
phản hồi
mạnh và không lành mạnh
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân tích
toiongr hợp
3. Thái độ
- Biết bảo vệ cơ thể và có kỹ năng rèn luyện
sức khỏe
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã
hội, năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp.
5. Phẩm chất: Trung thực thẳng thắn, Yêu
quý bạn bè
Bài 26
Phòng chống
tật khúc xạ
và cong vẹo
cột sống
(5t)
1. Kiến thức
- Nêu được đặc điểm phân biệt 3 dạng khác
nhau của tật khúc xạ: Cận thị, viễn thị, loạn
thị.
- nêu được hậu quả và phân tích được
nguyên nhân dẫn đến tật khúc xạ.
- Trình bày được phương pháp phịng chống
tật khúc xạ.
- Nhận dạng được người bị tật cong vẹo cột
sống qua quan sát tư thế ngồi, đứng, cúi .
- Phân tích được nguyên nhân dẫn đến tật
cong vẹo cột sống.
- Trình bày được phương pháp phịng chống
tật cong vẹo cột sống
- Chủ động thực hiện các biện pháp dinh
dưỡng thể thao, tư thế ngồi…đẻ phòng,
chống tật khúc xạ và tật cong vẹo cột sống.
- Nhắc nhở và tuyên truyền mọi người về
phòng chống tật khúc xạ và tật cong vẹo cột
sống.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, kĩ
năng làm việc nhóm…
3. Thái độ.
- HS có ý thức bảo vệ sức khỏe, rèn luyện
cơ thể để phòng chống các tật khúc xạ và tật
cong vẹo cột sống.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã
hội, năng lực giao tiếp.
5. Phẩm chất: Trung thực, yêu quý mọi
người
Bài 27
1. Kiến thức.
Phòng chống - Kể tên được một số tai nạn, thương tích có
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Quan sát, phân
tích
- Hoạt động nhóm
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Hoạt động nhóm
tai nan.
thể xảy ra trong cuộc sống hằng ngày.
Thương tích - Nêu được các ngun tắc chính trong
(5t)
phịng ngừa từng loại tai nạn, thương tích
gặp phải.
- Vận dụng các nguyên tắc trong phịng
chống tai nạn, thương tích để bảo vệ bản
thân và những người xung quanh
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.
Hình thành kĩ năng làm việc khoa học.
3. Thái độ.
- Có ý thức rèn luyện để nâng cao sức khỏe.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự
nhiên, năng lực giao tiếp…
5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý mọi
người
Chủ đề 10 1. Kiến thức.
SINH VẬT - Phát biểu được khái niệm chung về mơi
VỚI MƠI trường sống, các loại môi trường sống của
TRƯỜNG sinh vật
Bài 28
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái làm
Môi trường cơ sở để tìm hiểu về ảnh hưởng của các
và các nhân nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
tố sinh thái - Phát biểu được khái niệm về giới hạn sinh
(6t)
thái. Phân tích được tác động của ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. Phân
tích được ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh
vật.
- Vẽ được sơ đồ giới hạn nhiệt đô khi biết
được các giới hạn của sinh vật
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.
Hình thành kĩ năng làm việc khoa học.
3. Thái độ.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự
nhiên, năng lực giao tiếp…
5. Phẩm chất: Trung thực, yêu thiên nhiên
Bài 29
Quần thể
sinh vật
(5t)
1. Kiến thức.
- Trình bày được khái niệm quần thể sinh
vật, nêu được các ví dụ về quần thể sinh vật.
Mơ tả được các đặc trưng cơ bản về quần
thể sinh vật( cấu trúc giới tính, thành phần
- Nêu và giải
quyết vấn đề
KT:
- Động não
- Lắng nghe và
phản hồi
- Hoạt động nhóm
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
nhóm tuổi và mật độ quần thể).
- Mơ tả được ảnh hưởng của môi trường tới
quần thể sinh vật.
- So sánh được sự giống nhau và khác nhau
giữa quần thể người và quần thể sinh vật
khác.
- Phân tích được đặc điểm của các dạng tháp
tuổi.
- Giải thích được hậu quả của việc tăng dân
số đối với phát triển xã hội.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, kĩ
năng thực hành. Hình thành kĩ năng làm
việc khoa học.
3. Thái độ.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự
nhiên, năng lực giao tiếp…
5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý bạn bè
Bài 30
1. Kiến thức:
Quần xã
- Trình bầy được thế nào là quần xã sinh vật.
sinh vật
Phân biệt quần xã với quần thể. Lấy được ví
(5t)
dụ minh họa mối quan hệ giữa quần thể và
quần xã
- Mô tả được một số dạng biến đổi của quần
xã trong tự nhiên, chỉ ra một số biến đổi có
hại do tác động của con người gây lên.
2. Kỹ năng: Quan sát phân tích so sánh, vận
dụng vào thực tế.
3. Thái độ: Chú ý học tập, u thích mơn
học
4. Năng lực: Tự học, tư duy phân tích, Áp
dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
5. Phẩm chất: Trung thực, yêu thiên nhiên
Bài 31
1. Kiến thức:
Hệ sinh thái - Trình bầy được thế nào là một hệ sinh thái.
(6t)
Lấy ví dụ và phân tích được.
- Nêu được định nghĩa chuỗi thức ăn, lưới
thức ăn từ đó vẽ được chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn
- Biết đề xuất các biện pháp bảo vệ mơi
trường.
2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, thuyết trình
3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu quý thiên nhiên
4. Năng lực: Tự học, tư duy phân tích
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
- Động não
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Đặt câu hỏi
- Thuyết trình
KT:
- Đặt câu hỏi
- Hoạt động nhóm
5. Phẩm chất: Trung thực, yêu quê hương
đất nước
Bài 32
1. Kiến thức:
Bảo vệ môi - Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải
trường sống khôi phục thiên nhiên và bảo vệ sự đa dạng
và bảo tồn sinh học
thiên nhiên - Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
hoang dã
- Nêu được vai trò của các hệ sinh thái và sự
(5t)
cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi
trường
- Biết liên hệ với địa phương về những hoạt
động cụ thể có tác dụng bảo vệ và cải tạo
mơi trường tự nhiên
2. Kĩ năng: Phân tích tổng hợp
3. Thái độ: Yêu thiên nhiên
4. Năng lực: Tự học, tư duy, áp dụng kiến
thức vào thực tiễn
5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu q bạn bè
Chủ đề 11 1. Kiến thức:
MƠI
- Trình bầy được khái niệm tài nguyên thiên
TRƯỜNG nhiên. Phân loại được một số dạng tài
VÀ BIẾN nguyên thiên nhiên
ĐỔI KHÍ - Phân tích được vai trị của tài ngun thiên
HẬU
nhiên đối với đời sống con người và sự phát
Bài 33
triển của xã hội
Tài nguyên - Trình bầy được thực trạng của việc sử
thiên nhiên dụng, khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên
(5t)
thiên nhiên
- Phản đối các hoạt động khai thác và sử
dụng tài ngun thiên nhiên lãng phí, khơng
hiệu quả
- Tích cực tuyên truyền bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
2. Kĩ năng: Phân tích, hoạt động nhóm,
thuyết trình
3. Thái độ: u quý thiên nhiên đất nước
4. Năng lực: Tự học, tư duy tổng hợp, áp
dụng kiến thức đã học vào thực tế.
5. Phẩm chất: Trung thực, thật thà, yêu quý
bản thân và bạn bè.
Bài 34
1. Kiến thức:
Biến đổi khí - Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu. Phân
hậu,nguyên tích được các nguyên nhân làm biến đổi khí
nhân và biểu hậu.
hiện
2. Kĩ năng: Tư duy,phân tích, so sánh
(6t)
3.Thái độ: Yêu quý thiên nhiên
PP:
- Nêu và giải
quyết vấn đề
- Đặt câu hỏi
KT:
- Động não
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
- Đặt câu hỏi
KT:
- Đặt câu hỏi
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Đặt câu hỏi
- Động não
4. Năng lực: Tự học, khái quát vấn đề. Áp
dụng kiến thức vào thực tiễn
5.Phẩm chất: Trung thực, Yêu quê hương
đất nước
Bài 35
1. Kiến thức:
Tác động
- Phân tích được tác động của biến đổi khí
của biến đổi hậu lên mơi trường:tác động đến đa dạng
khí hậu
sinh học và tác động đến con người
(5t)
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng phân tích, vận dụng kiến thức vào
thực tiễn
3. Thái độ: Trung thực, Yêu quý thiên nhiên
4. Năng lực: Tự học, tư duy so sánh, áp
dụng kiến thức vào tình hình cụ thể của địa
phương
5. Phẩm chất: Yêu quê hương đất nước
Bài 36
1. Kiến thức:
Các biện
- Trình bầy được một số biện pháp phịng
pháp phòng, chống thiên tai
chống thiên - Nêu được một số biện pháp thích ứng với
tai và thích biến đổi khí hậu. lấy được ví dụ ở việt nam
ứng với biến - Giải thích được vì sao phải thích ứng với
đổi khí hậu biến đổi khí hậu.Nêu được một số biện pháp
(6t)
thích ứng với biến đổi khí hậu.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào thực
tiễn để giải quyết các vấn đề phòng chống
thiên tai ở địa phương.
3. Thái độ: Yêu quê hương đất nước
4. Năng lực: Tự học, tư duy, Vận dụng kiến
thức vào thực tiễn
5. Phẩm chất: Trung thực, u q thiên
nhiên
Kiểm tra
Tổng hợp các nội dung: Lí, Hóa, Sinh
cuối kì 2
NhËn xÐt cđa BGH
PP:
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
PP:
- Hoạt động nhóm
- Nêu giải quyết
vấn đề
KT:
- Đặt câu hỏi
- Lắng nghe và
phản hồi
Đề in
Bắc Sơn ngày 25/9/2018
Người viết
Nguyễn Văn Thượng