Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.09 KB, 40 trang )

THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
Tuần 20
Ngày soạn: 2/1/2017
Tiết 73- Bài 18: Văn bản

Ngày dạy: 9/1/2017
NHỚ RỪNG
( Thế Lữ)

I. Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức
- Hs biết được sơ giản về phong trào Thơ mới.
- Chiều sừu tư tưởng yờu nước thầm kớn của lớp thế hệ trớ thức Từy học chỏn
ghột thực tại, vươn tới cuộc sống tự do.
- Hỡnh tượng nghệ thuật độc đỏo, cỳ nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được tỏc phẩm thơ lỳng mạn.
- Đọc diễn cảm tỏc phẩm thơ hiện đại viết theo bỳt phỏp lỳng mạn.
- Phừn tớch được những chi tiết nghệ thuật tiờu biểu trong tỏc phẩm.
3. Thỏi độ
- Căm ghột cuộc sống tự tỳng, tầm thường, giả dối
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy sỏng tạo; năng lực
hợp tỏc; năng lực giao tiếp..........
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ ...
II. Chuẩn bị
- Gv: Tham khảo tài liệu, tớch hợp với lịch sử, liệt kờ
Ảnh chừn dung Thế Lữ
- Hs: Đọc kĩ văn bản và trả lời cừc cừu hỏi trong sgk
III. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, phừn tớch, bỡnh giảng


- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
IV. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Hoạt động khởi động
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
- Kt vở soạn của hs
* Vào bài mới
- Gv giới thiệu bài....
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới

Hoạt động của gv và hs

Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Đọc - Tỡm hiểu chung

I. Đọc - Tỡm hiểu chung

- PP: Vấn đỏp
- KT: Đặt cừu hỏi
? Trỡnh bày những hiểu biết của em về
tỏc giả Thế Lữ ?
- Giỏo viờn giới thiệu ảnh chừn dung
tỏc giả kết hợp giới thiệu thờm về Thế
Lữ trờn mỏy chiếu

1. Tỏc giả

- (1907 – 1989) tờn thật Nguyễn Thứ Lễ,
quờ Bắc Ninh là nhà thơ tiờu biểu của
phong trào thơ mới.

? Em biết gỡ về phong trào thơ mới
- Giới thiệu về phong trào thơ mới
- Giỏo viờn hướng dẫn xỏc định giọng
đọc, đọc văn bản
- Yờu cầu HS đọc thầm chỳ thớch SGK
- Gv chiếu cừu hỏi; y/c hs làm việc cỏ
nhừn
(1) Vị trớ của bài thơ ''Nhớ rừng''?

2. Tỏc phẩm
- Đọc và tỡm hiểu chỳ thớch


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Vị trớ: Đừy là bài thơ tiờu biểu của tỏc
giả, tỏc phẩm gỳp phần mở đường cho
sự thắng lợi của thơ mới.
(2) Bài thơ được viết theo thể thơ nào?

- Thể thơ 8 chữ

(3) Xỏc định phương thức biểu đạt của
bài thơ?

- PTBĐ: Biểu cảm


(4) Nhừn vật trữ tỡnh trong bài thơ là
ai?

- Nhừn vật trữ tỡnh: con hổ

(5) Bài thơ cỳ mấy phần? Nờu nội dung
chớnh của từng phần?

+ Phần 1(đoạn1+ đoạn4): cảnh con hổ ở
vườn bỏch thỳ

- Gọi đại diện trỡnh bày, nhận xột

+ Phần 2( đoạn 2 và đoạn 3): con hổ ở
chốn giang sơn hựng vĩ

- Gv chốt kiến thức
- Giỏo viờn giới thiệu: thể thơ 8 chữ là
một sỏng tạo của thơ mới trờn cơ sở kế
thừa thơ 8 chữ (hay hỏt nỳi truyền
thống)

- Bố cục: 3 phần

+ Phần 5( cũn lại): con hổ khao khỏt giấc
mộng ngàn.
II. Phừn tớch

Hoạt động 2: Phừn tớch
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, phừn

tớch, bỡnh giảng
- KT: Đặt cừu hỏi,thảo luận nhỳm

1. Con hổ ở vườn bỏch thỳ
* Đoạn 1

? Cuộc sống của con hổ ở vườn bỏch
thỳ được miờu tả qua những từ ngữ
nào ?

- Cuộc sống: Bị nhốt trong cũi sắt, trở
thành đồ chơi cho đỏm người nhỏ bộ mà
ngạo mạn, phải ngang bầy với bọn dở
hơi, vụ tư lự
 Tự tỳng, tầm thường, chỏn ngắt


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
? Qua đỳ, em hỡnh dung ntn về cuộc
sống của con hổ

( Thực trạng xỳ hội Việt Nam đầu thế kỉ
XX)

? Qua cuộc sống của con hổ, tỏc giả
muốn kớn đỏo phản ỏnh điều gỡ
- Giảng, tớch hợp lịch sử và bảo vệ mụi
trường
? Trong cuộc sống như vậy, hổ cỳ từm
trạng gỡ? Tỡm cừu thơ, từ ngữ

? Em hiểu từ gậm và khối căm hờn ntn?
Nỳ thể hiện thỏi độ và từm trạng gỡ

- Gậm một khối căm hờn...
... nằm dài trụng ngày thỏng dần qua
+ Gậm: dựng răng cắn từng chỳt một->
khụng cam chịu, khuất phục mà hằn học,
dữ dội, muốn bứt phỏ
+ Khối căm hờn: niềm căm hờn, uất ức
đỳ đỳng vỳn lại thành khối, thành tảng
khụng thể tan nguụi

- Yờu cầu học sinh thử thay cỏc từ gậm
(+)NT: Dựng từ độc đỏo, gợi cảm
bằng cỏc từ: ngậm, ụm, mang; khối bằng
nỗi, mối... rồi nhận xột về cỏch dựng từ Giọng điệu vừa buồn bực, vừa hằn học
của tỏc giả
-> Từm trạng vừa căm giận, uất ức vừa
? Nhận xột về giọng điệu của đoạn thơ? ngao ngỏn, bất lực, buụng xuụi
? NT trờn đỳ thể hiện từm trạng gỡ?
? Vỡ sao con hổ cỳ từm trạng ấy?

- Khinh lũ... ngạo mạn, ngẩn ngơ

- Gv giảng

Giương mắt bộ giễu oại linh rừng thẳm

? Hổ cũn cỳ thỏi độ gỡ? Tỡm cừu thơ


-> Coi thường, khinh bỉ tất cả

? Qua đỳ, em cỳ cảm nhận gỡ về thỏi độ * Đoạn 4
của con hổ
- Hoa chăm, cỏ xộn, lối phẳng, cừy


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
trồng...
- Chia nhỳm theo tổ, hướng dẫn thảo
luận

- Dải nước đen giả suối ...
- ... mụ gũ thấp kộm;

(1) Cảnh vườn bỏch thỳ hiện ra dưới cỏi - ... học đũi bắt chước
nhỡn của con hổ như thế nào? Tỡm từ
+ NT: Liệt kờ liờn tiếp
ngữ, hỡnh ảnh?
Giọng thơ: giễu cợt
(2) Nhận xột về giọng thơ, về nghệ
Nhịp thơ: ngắn, dồn dập-> kộo
thuật sử dụng từ ngữ, nhịp thơ?
dài
(3) Cảnh vườn bỏch thỳ hiện lờn ntn
 Cảnh đơn điệu, nhàm tẻ, tầm thường,
(4) Cảm nhận của em về thỏi độ của con giả dối
hổ trong khung cảnh trờn?
 Hổ chỏn chường, khinh miệt, u uất,
- Gọi đại diện trỡnh bày, nhận xột

bực bội kộo dài
- Gv chốt kiến thức
=> Chỏn ghột cao độ cuộc sống thực
? Qua đoạn 1 và đoạn 4, em cỳ nhận xột
chung gỡ về từm trạng, thỏi độ của con
hổ ở vườn bỏch thỳ?

tại tự tỳng, tầm thường, giả dối.

- Từm trạng, thỏi độ trờn của con hổ
cũng là từm trạng, thỏi độ của của tỏc
giả, của một lớp trớ thức Từy học đối
với xỳ hội đương thời
* Bỡnh, tớch hợp bảo vệ mụi trường,
văn bản: Muốn làm thằng Cuội
3. Hoạt động luyện tập
- Cuộc sống và từm trạng của con hổ ở vườn bỏch thỳ hiện lờn ntn trong đoạn 1,4
của bài thơ?
4. Hoạt đụng vận dụng
- Đọc diễn cảm từ khổ 1  khổ 4


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Viết một đoạn văn ngắn cảm nhận về hỡnh ảnh con hổ trong đoạn 1,4 của
bài thơ?
5. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
- Timf đọc cừc tỏc phẩm thơ của Thế Lữ và cừc bài phừn tớch, bỡnh luận về bài
thơ “ Nhớ rừng”
- Học thuộc bài thơ
- Tỡm hiểu nội dung phần cũn lại của bài thơ

+ Con hổ trong chốn giang sơ hựng vĩ
+ Giấc mộng ngàn của con hổ
=======================================
Ngày soạn: 3/1/2017
Tiết 74- bài 18

Ngày dạy: 10 /1/2017
NHỚ RỪNG (tiếp)
- Thế Lữ-

I. Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức
- Hs tiếp tục biết được chiều sừu tư tưởng yờu nước thầm kớn của lớp thế hệ trớ
thức Từy học chỏn ghột thực tại, vươn tới cuộc sống tự do.
- Hỡnh tượng nghệ thuật độc đỏo, cỳ nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng.
2. Kỹ năng:
- Phừn tớch được những chi tiết nghệ thuật tiờu biểu trong tỏc phẩm.
3. Thỏi độ
- Yờu quý, trừn trọng thiờn nhiờn, cuộc sống tự do; cỳ khỏt vọng vươn tới
một cuộc sống tốt đẹp
4. Năng lực, phẩm chất


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy sỏng tạo; năng lực
hợp tỏc; năng lực giao tiếp..........
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ ...
II. Chuẩn bị
- Gv: Tham khảo tài liệu, Tớch hợp với Cừu cảm thỏn, Cừu nghi vấn, Điệp ngữ,
mỏy chiếu

- Hs: Đọc kĩ văn bản và trả lời cừc cừu hỏi trong sgk
III. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, phừn tớch, bỡnh giảng
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm
IV. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Hoạt động khởi động
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
? Cuộc sống và từm trạng của con hổ ở vườn bỏch thỳ hiện lờn ntn trong đoạn 1,4
của bài thơ?
* Vào bài mới
- Gv giới thiệu bài....
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới

Hoạt động của gv và hs

Nội dung cần đạt

HĐ 1: Phừn tớch ( tiếp)

II. Phừn tớch ( tiếp)

- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, phừn
tớch, bỡnh giảng
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm
2. Con hổ trong chốn sơn lừm
- Trong từm trạng chỏn ghột cao độ


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN

cuộc sống thực tại tự tỳng, tầm thường,
giả dối hiện tại, hổ nhớ về cuộc sống
của mỡnh trong chốn sơn lừm trước đừy
- Hỡnh ảnh con hổ trong chốn sơn lừm
được thể hiện ở những khổ thơ nào
- YC hs đọc lại đoạn 2
? Cảnh sơn lừm nơi con hổ sinh sống
trước đừy được hiện lờn qua những từ
ngữ, hỡnh ảnh nào?
- ? Tỏc gỉa sử dụng NT gỡ?
? Nhận xột về từ ngữ miờu tả?
? Tỏc dụng của những NT trờn
? Giữa chốn giang sơn hựng vĩ ấy, con
hổ hiện lờn ntn? Tỡm từ từ ngữ, hỡnh
ảnh

* Đoạn 2
- Cảnh nỳi rừng: bỳng cả, cừy già, giỳ
gào ngàn, nguồn hột nỳi, thột khỳc
trường ca dữ dội...
+ NT: Điệp từ ''với''
Nhiều động từ mạnh: gào, thột...
-> Cảnh hựng vĩ, hoang vu, bớ ẩn.
- Hổ: ... bước chừn lờn dừng dạc, đường
hoàng
Lượn tấm thừn như sỳng cuộn ...
Vờn bỳng ừm thầm ...
... đều im hơi.

? Nhận xột về biện phỏp tu từ, từ ngữ

miờu tả của đoạn thơ?
? Hỡnh ảnh con hổ hiện lờn ntn?
-> Nhớ rừng, hổ cũn nhớ về kỉ niệm
thời oanh liệt trước đừy
? Kỉ niệm về thời oanh liệt của hổ được
thể hiện ở đoạn thơ nào
- Chia nhỳm theo tổ, hướng dẫn thảo

+ NT: So sỏnh
Từ ngữ giàu giàu chất tạo hỡnh
->Vừa uy nghi, dũng mỳnh vừa mềm
mại, uyển chuyển.

* Đoạn 3
- Cảnh 1: đờm vàng bờn bờ suối
Ta say mồi uống ỏnh trăng tan


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
luận theo phiếu học tập
? Ở khổ 3, cảnh rừng ở đừy là cảnh của
những thời điểm nào? Cảnh sắc mỗi
thời điểm đỳ cỳ gỡ nổi bật?

-> Cảnh diễm ảo, thơ mộng
Hổ như một chàng thi sĩ đầy lỳng mạn
- Cảnh 2:
Ngày mưa chuyển 4 phương ngàn
Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới


- Gọi đại diện trỡnh bày, nhận xột
- Gv nhận xột

->Cảnh buồn bỳ; hổ như một nhà hiền
triết đang suy ngẫm, chiờm nghiệm
- Cảnh 3:
Bỡnh minh cừy xanh nắng gội
Tiếng chim ca giấc ngủ tưng bừng
-> Cảnh tươi vui, trong sỏng; hổ như
một vị vua của rừng già ru mỡnh trong
giấc ngủ
- Cảnh 4:
Chiều lờnh lỏng mỏu
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt
-> Cảnh dữ dội, bi trỏng; hổ như một vị
chỳa tể hung dữ, bạo tàn

? Nhận về từ ngữ, hỡnh ảnh thơ so với
phần 1

(+)NT: Cừu thơ giàu chất tạo hỡnh;
hỡnh ảnh tương phản

? Hai khổ thơ được viết bằng cảm hứng
gỡ

Bỳt phỏp lỳng mạn
=> Cảnh đẹp, hựng vĩ, thơ mộng;

? Nhận xột chung về 4 cảnh trờn? Hổ

hiện ra ntn?

hổ hiện ra với tư thế lẫm liệt, kiờu
hựng của một chỳa sơn lừm

* Gv bỡnh, tớch hợp bảo vệ mụi trường
? Trong khổ thơ thứ 3, từ ngữ nào được
lặp đi lặp lại

(+)NT: Điệp ngữ :nào đừu, đừu
Cừu cảm thỏn; cừu nghi vấn để


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
? Nhận xột về kiểu cừu

phủ định, bộc lộ cảm xỳc
-> Nhớ nhung, nuối tiếc

? NT trờn thể hiện từm trạng gỡ của con * Nhớ rừng, tiếc nuối cuộc sống tự do,
hổ
tung hoành giữa đại ngàn hựng vĩ
? Qua đoạn thơ 2 và đoạn thơ 4, em cỳ
nhận xột chung gỡ về từm sự của con
hổ?

3. Khao khỏt giấc mộng ngàn
- ... theo giấc mộng ngàn to lớn

- Cho hs đọc đoạn 5


Để hồn ta đượcphảng phất ở gần ngươi

? Trong nỗi ngao ngỏn chỏn ghột cao độ
cuộc sống thực tại và tiếc nhớ một thời
(+) Nhịp thơ: chậm, kộo dài
oanh liệt hổ cỳ hành động gỡ? Tỡm cừu
Cừu cảm thỏn
thơ, từ ngữ
-> Muốn thoỏt li khỏi cuộc sống hiện
? Nghệ thuật đặc sắc?
tại, đắm mỡnh trong những mộng tưởng
về một cuộc sống tự do, đớch thực nơi
? NT trờn thể hiện ước mơ gỡ của con
rừng nỳi
hổ
* Khao khỏt tự do mỳnh liệt
(Khỏt vọng được giải phỳng, được tự do
của người dừn mất nước)
? Qua đỳ phản ỏnh khỏt vọng gỡ của
con hổ.

III. Tổng kết

? Khỏt vọng của con hổ cũng là khỏt
vọng gỡ của nhừn dừn ta thời đỳ
* Bỡnh giảng, liờn hệ lịch sử
HĐ 2: Tổng kết
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, phừn
tớch, bỡnh giảng


1. Nghệ thuật
- Thể thơ 8 chữ hiện đại tự do, phỳng
khoỏng


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- KT: Đặt cừu hỏi,
? Nờu những nột đặc sắc về NT của bài
thơ

- Sử dụng bỳt phỏp lỳng mạn, với nhiều
biện phỏp nghệ thuật như nhừn hỳa, đối
lập, phỳng đại
- Sử dụng từ ngữ gợi hỡnh, giàu sức
biểu cảm
- Xừy dựng hỡnh tượng NT cỳ nhiều
tầng ý nghĩa
- Ngụn ngữ và nhạc điệu phong phỳ.
2. Nội dung
* Ghi nhớ: SGK

? Nội dung văn bản?
- Gv chuẩn xỏc, chốt ghi nhớ
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
3. Hoạt động luyện tập
? Hỡnh ảnh con hổ ở chốn sơn lừm hiện lờn ntn?
? Khỏt vọng của hổ ntn? Qua đỳ tỏc giả ngầm phản ỏnh điều gỡ?
4. Hoạt động vận dụng
- Đọc diễn cảm bài thơ?

- Viết một đoạn văn ngắn cảm nhận về bốn bức tranh cảnh được tỏc giả
miểu tả trong khổ 2.
- Cảm nghĩ của em về hỡnh ảnh con hổ trong bài thơ?
5. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
- Tỡm đọc cấc sỏng tỏc của nhà thơ Thế Lữ
- Học thuộc bài thơ, nắm chắc nội dung , nghệ thuật từng phần.


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Soạn bài : Quờ hương
+ Đọc kĩ văn bản và trả lời cỏc cừu hỏi trong sgk
========================================

Ngày soạn:

/1/2018

Ngày dạy:

Tuần 20. Tiết 79 - Bài 18. Tiếng việt. CÂU NGHI VẤN
I. Mục tiờu cần đạt: - Qua bài HS cần:
1. Kiến thức
- Hs biết được đặc điểm hỡnh thức của cừu nghi vấn.
- Chức năng chớnh của cừu nghi vấn.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và hiểu được tỏc dụng cừu nghi vấn trong văn bản cụ thể.
- Phừn biệt cừu nghi vấn với một số kiểu cừu dễ lẫn.
3. Thỏi độ
- Cỳ ý thức sử dụng cừu nghi vấn đỳng mục đớch


/1/2018


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy sỏng tạo; năng lực
hợp tỏc; năng lực giao tiếp..........
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ ...
II. Chuẩn bị
- Gv: Tham khảo tài liệu, tớch hợp với cừc kiểu cừu phừn loại theo mục đớch nỳi,
mỏy chiếu
- Hs: Đọc kĩ cỏc VD và trả lời cỏc cừu hỏi trong sgk
III. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm
IV. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học
1. Hoạt động khởi động
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
* Tổ chức khởi động. Cho HS chơi trũ chơi “Ai nhanh hơn”.
- GV cỳ cỏc cừu chia theo mục đớch nỳi. 2 đội chơi, đội nào xếp cỏc kiểu cừu
đỳng vị trớ, nhanh trước sẽ chiến thắng.
? Em hỳy kể cỏc kiểu cừu chia theo mục đớch nỳi? – GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới

Hoạt động của gv và hs

Nội dung cần đạt

HĐ 1: Đặc điểm hỡnh thức và chức

năng chớnh.

I. Đặc điểm hỡnh thức và chức năng
chớnh

- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm
- NL: nhận thức, tư duy...


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Chiếu cỏc đoạn trớch SGK

1. Vớ dụ:

? Dựa vào cỏc kiến thức đỳ học ở tiểu
học hỳy xỏc định cỏc cừu nghi vấn?

Cỏc cừu nghi vấn:
- Sỏng nay người ta đấm u cỳ đau lắm
khụng ?
- Thế làm sao u cứ khỳc mỳi mà khụng
ăn khoai ?

* TL nhỳm: 4 nhỳm (5 phỳt).

- Hay là u thương chỳng con đỳi quỏ ?

(1) Đặc điểm hỡnh thức nào cho em biết + Hỡnh thức:
đỳ là cừu nghi vấn

- Cỳ cỏc từ để hỏi: khụng, làm sao
hoặc cỳ từ hay dựng để nối cỏc vế cỳ
(2) Cỏc cừu trờn dựng để làm gỡ
quan hệ lựa chọn
- Gọi đại diện trỡnh bày, nhận xột
- Giỏo viờn nx, chốt KT.

- Kết thỳc bằng dấu chấm hỏi

- GV: Cỏc từ để hỏi gọi là từ nghi vấn

+ Chức năng: dựng để hỏi

? Vậy cừu nghi vấn cỳ đặc điểm gỡ về
hỡnh thức, chức năng chớnh?

2. Ghi nhớ/sgk

- Chuẩn xỏc, chốt ghi nhớ - HS đọc.
? Đặt một cừu nghi vấn và chỉ rừ đặc
điểm hỡnh thức và chức năng của cừu
đỳ
3. Hoạt động luyện tập

Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

HĐ 2: Luyện tập


II. Luyện tập

- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, luyện
tập thực hành
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm
- NL: tư duy, giao tiếp, hợp tỏc...

1. Bài tập 1:


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập 1

a) Chị khất tiền sưu ... phải khụng ?

- Tổ chức cho học sinh làm việc cỏ nhừn - Đặc điểm hỡnh thức: cỳ từ nghi vấn
cừu a và cừu b
khụng và kết thỳc bằng dấu chấm hỏi
- Gọi 2 học sinh chữa bài
- Nhận xột, chuẩn xỏc

b) Tại sao con người lại phải khiờm tốn
như thế ?
- Đặc điểm hỡnh thức:
+ Cỳ từ nghi vấn tại sao và
+ Kết thỳc bằng dấu chấm hỏi

- Yờu cầu học sinh đọc bài tập 2

2. Bài tập 2:


- Thảo luận theo cặp: 3 p

- Cỏc cừu trờn là cừu nghi vấn vỡ:

- Mời một số cặp trỡnh bày

+ Cỳ từ hay để nối cỏc vế cỳ quan hệ
lựa chọn

- GV chuẩn xỏc KT

+ Kết thỳc bằng dấu chấm hỏi
- Khụng thể thay từ hay bằng từ hoặc
được vỡ nếu thay thỡ cừu trở nờn sai
ngữ phỏp hoặc biến thành một cừu khỏc
thuộc kiểu cừu trần thuật và cỳ ý nghĩa
khỏc hẳn
3. Bài tập 3:
- Học sinh HĐ cỏ nhừn.
- Mời một số HS trỡnh bày
- Nhận xột, chuẩn xỏc

- Khụng vỡ đỳ khụng phải là cừu nghi
vấn
+ Cừu a và b cỳ cỏc từ nghi vấn như:
cỳ .. khụng, tại sao nhưng những kết cấu
chứa những từ này chỉ làm chức năng bổ
ngữ trong cừu.
+ Trong cừu c, d thỡ cỏc từ nào (cũng),

ai (cũng) là đại từ phiếm chỉ
- Khụng phải cừu nào cỳ chứa cỏc từ


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
? Từ bài tập trờn, em rỳt ra được lưu ý
gỡ về cừu nghi vấn?

khụng, tại sao, nào... cũng là cừu nghi
vấn

4. Hoạt đụng vận dụng
- Tổ chức cho hs chơi trũ chơi theo hỡnh thức tiếp sức
? Đặt cừu nghi vấn?
5. Hoạt đụng tỡm tũi, mở rộng
- Tỡm hiểu thờm về chức năng của cừu nghi vấn; Tỡm cừc cừu văn, cừu thơ là cừu
nghi vấn, tỏc dụng.
- Học thuộc ghi nhớ. Làm bài tập 5, 6 SGK tr13,
- Chuẩn bị bài : Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh
+ Trả lời gợi ý sgk
+ Tỡm đoạn văn thuyết minh đỳ viết
************************************************
Ngày soạn:

/1/2018

Tuần 20. Tiết 80.

Ngày dạy:


/1/2018

VIẾT ĐOẠN VĂN TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH

I. Mục tiờu bài học:
- Qua bài học sinh cần:
1. Kiến thức
- Hs biết được kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh.
- Yờu cầu viết đoạn văn thuyết minh.
2. Kỹ năng:
- Xỏc định được chủ đề, sắp xếp và phỏt triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
- Diễn đạt rừ ràng, chớnh xỏc.
- Viết một đoạn văn thuyết minh cỳ độ dài 90 chữ.
3. Thỏi độ


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- Hăng hỏi, tớch cực học tập
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực
hợp tỏc, năng lực giao tiếp...
- Phẩm chất: - Tự tin, tự chủ, tự lập, yờu quờ hương đất nước
II- Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Tham khảo tài liệu, tớch hợp với đoạn văn và cỏch trỡnh bày nội dung
trong đoạn văn, phiếu học tập, mỏy chiếu
- Học sinh: Học + Đọc bài theo sỏch giỏo khoa.
III. Phương phỏp và kĩ thuật dạy học
- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm, luyện tập thực hành...
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm...
IV. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học

1. Hoạt động khởi động
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
? Nhắc lại đặc điểm của văn bản thuyết minh?
* Tổ chức khởi động: T/C cho HS chơi trũ chơi “Truyền tin” (GV đưa ra những
cụm từ liờn quan đến văn thuyết minh, 2 đụi chơi, đội nào viết được nhiều từ ngữ
sẽ chiến thắng) ...
? Em hỳy nờu đặc điểm của văn bản thuyết minh? – GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới

Hoạt động của gv và hs

Nội dung cần đạt

HĐ 1: Đoạn văn trong văn bản
thuyết minh

I. Đoạn văn trong văn bản thuyết minh

- PP: Vấn đỏp, hoạt động nhỳm
- KT: Đặt cừu hỏi, thảo luận nhỳm


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
- NL: nhận thức, tư duy, ...
1. Nhận dạng đoạn văn thuyết minh
? Thế nào là đoạn văn? Đoạn văn cỳ
vai trũ gỡ trong bài văn
- Yờu cầu học sinh đọc hai đoạn văn
? Cỳ thể xếp cỏc đoạn văn trờn vào

đoạn văn tự sự, miờu tả hay biểu cảm,
nghị luận được khụng? Vỡ sao
? Vậy hai đoạn văn trờn viết ra nhằm
mục đớch gỡ

? Nhận xột chung về mục đớch viết
của hai đoạn văn
- GV chốt

- Khụng vỡ cỏc đoạn văn trờn viết ra
khụng nhằm kể lại, tỏi hiện nhừn vật, sự
việc; cũng khụng nhằm bộc lộ tỡnh cảm,
cảm xỳc hay trỡnh bày quan điểm tư
tưởng
- Mục đớch của hai đoạn văn: giới thiệu,
cung cấp thụng tin về nguy cơ thiếu nước
ngọt trờn thế giới và những nột chớnh về
tiểu sử của cố thủ tướng Phạm Văn Đồng
-> Cung cấp, giới thiệu cỏc thụng tin, tri
thức khỏch quan về đối tượng

? Vậy thế nào là đoạn văn thuyết minh => 2 đoạn văn trờn là đv thuyết minh
- Chuẩn xỏc
2. Cỏch viết đoạn văn thuyết minh
? Trong bài TLV Thuyết minh về kớnh a. Xột vớ dụ
đeo mắt, em cần trỡnh bày mấy ý lớn a1: Vớ dụ 1
- Bài văn thuyết minh về chiếc kớnh đeo
mắt bao gồm những ý lớn sau:
+ Lịch sử hỡnh thành; Cấu tạo của kớnh
+ Cỏc loại kớnh

+ Cụng dụng của kớnh


THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
? Mỗi ý ấy, em viết thành mấy đoạn
văn?

+ Cỏch sử dụng và bảo quản
- Mỗi ý trờn được viết thành một đoạn văn

? Vậy khi viết bài văn thuyết minh, em
cần làm gỡ
-> Cần xỏc định rừ cỏc ý lớn, mỗi ý viết
thành một đoạn văn
* TL nhỳm: 4 nhỳm (5 phỳt).
a2: Vớ dụ 2
- Hướng dẫn học sinh thảo luận, phỏt
phiếu học tập cho cỏc nhỳm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận
(1) Đọc hai đoạn văn rồi xỏc định chủ
đề của đoạn văn là gỡ
(2) Tỡm cừu nờu lờn chủ đề của đoạn
( cừu chủ đề)

* Đoạn (a):
- Chủ đề của đoạn: thế giới đứng trước
nguy cơ thiếu nước sạch nghiờm trọng
- Cừu chủ đề: cừu 1
- Từ ngữ chủ đề: Nước sạch, nước ngọt,
lượng nước


(3) Xỏc định từ ngữ chủ đề

- Cỏc cừu 2,3,4,5 bổ sung thụng tin làm rừ
ý cừu chủ đề.

(4) Nội dung của cỏc cừu cũn lại

* Đoạn (b):

(5) Từ đỳ, em rỳt ra điều gỡ khi viết
đoạn văn thuyết minh
- Gọi đại diện cỏc nhỳm trỡnh bày

- Chủ đề: Phạm Văn Đồng là nhà cỏch
mạng nổi tiếng và là nhà văn hỳa lớn của
dừn tộc.

- Nhận xột, chuẩn xỏc

- Cừu chủ đề: cừu 1
- Từ ngữ chủ đề là : Phạm Văn Đồng, nhà
cỏch mạng, nhà văn hỳa, ụng
- Cỏc cừu tiếp theo cung cấp thụng tin về
Phạm Văn Đồng theo lối liệt kờ cỏc họat
động đỳ làm nhằm làm rừ nội dung đỳ
nờu ở cừu chủ đề
-> Khi viết đoạn văn cần trỡnh bày rừ ý
chủ đề của đoạn:
+ Chủ đề của đoạn được thể hiện rừ ở



THẦY CƠ XIN LH SO 0987556503 ĐỂ CĨ TRỌN BỘ GIÁO ÁN
cừu chủ đề
+ Cỏc cừu cũn lại phải hướng vào làm rừ
nội dung của cừu chủ đề
a3: Vớ dụ 3
- Gv chia nhỳm theo cặp

* Đoạn văn a

- Hướng dẫn học sinh thảo luận

- Nội dung: TM về cấu tạo của bỳt bi

? Nội dung chớnh của đoạn văn?

- Nhược điểm: Cỏc ý trỡnh bày lộn xộn,
lẫn cả ý của đoạn văn khỏc (cỏc loại bỳt
bi, cỏch s/d bỳt bi), chưa cỳ cừu chủ đề

? Phỏt hiện nhược điểm của cỏc đoạn
văn?
? Cỏch sửa chữa?

- Sửa: + Sắp xếp cỏc ý theo thứ tự hợp lớ:
từ ngoài vào trong( nờu cấu tạo của vỏ bỳt

- Gọi đại diện cỏc nhỳm trỡnh bày


-> ruột bỳt); theo thứ tự, vị trớ chớnh phụ(
nờu cấu tạo ruột bỳt-> vỏ bỳt)

- Nhận xột, chuẩn xỏc

+ Viết cừu chủ đề
+ Cỏc ý giới thiệu về cỏc loại bỳt và cỏch
sử dụng bỳt tỏch thành đoạn văn riờng
* Đoạn (b)
- ND: TM về cấu tạo của chiếc đốn bàn
- Nhược điểm:
+ Cỏc ý sắp xếp lộn xộn
+ Cỏc cừu triển khai chưa liờn kết chặt
chẽ với cừu chủ đề
- Sửa: + Sắp xếp lại cỏc ý cho hợp lớ. VD:
. Phần đế đốn
. Phần đốn: bỳng đốn, đui đốn, dừy điện,
cụng tắc.
. Phần chao đốn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×